Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 6: Viet Nam then and now

pdf 43 trang thanh nguyễn 04/11/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 6: Viet Nam then and now", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 6: Viet Nam then and now

Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 6: Viet Nam then and now
 UNIT 6 
 VIET NAM: THEN AND NOW 
 Việt Nam: xưa và nay 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ vựng liên quan đến hệ thống phương tiện giao thơng, các nhĩm gia đình và cuộc sống 
trường học ở Việt Nam trong quá khứ và hiện tại 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 xác định trong những tình huống nào nhấn mạnh tất cả các từ trong câu và nĩi những câu này một cách 
chính xác 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 sử dụng thì quá khứ hồn thành một cách chính xác 
 sử dụng cấu trúc adj + to-infinitive và adj + that_clause chính xác 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về hệ thống tàu điện ở Hà Nội trước đây và bây giờ. 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 nĩi về những thay đổi trong giao thơng vận tải ở khu phố và bày tỏ quan điểm về những sự thay đổi 
này 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 nghe thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về cuộc sống trong một gia đình nhiều thế hệ 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 viết về một số phẩm chất mà một người cần cĩ để hịa thuận trong một gia đình nhiều thế hệ 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
annoyed /əˈnɔɪd/ adj. bực mình, khĩ Some foreigners are annoyed by congested 
 chịu traffic in Viet Nam. (Một vài người nước ngồi 
 khĩ chịu với giao thơng tắc nghẽn ở Việt Nam.) 
astonished /əˈstɒnɪʃt/ adj. kinh ngạc My foreign friend was astonished with 
 Vietnamese street sports athletes. (Người bạn 
 nước ngồi của tơi đã rất kinh ngạc về những 
 vận động viên thể thao đường phố Việt Nam.) 
mushroom /ˈmʌʃrʊm/ v. mọc lên như The number of apartment buildings has 
 nấm mushroomed in Ha Noi (Số lượng các tịa nhà 
 chugn cư đã mọc lên như nấm ở Hà Nội) 
flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/ n. cầu vượt (Cho The flyover over the An Duong – Thanh Niên 
 xe máy, ơ tơ) intersection offcially opened on October 11th, 
 2018. (cầu vượt qua ngã tư An Dương – Thanh 
 Niên chính thức thơng xe vào ngày 11 tháng 10 
 năm 2018) 
manual /ˈmỉnjuəl/ adj. làm (gì đĩ) bằng Viet Nam has a large number of manual 
 tay workers to cope with growing demand (Việt 
 Nam cĩ một lượng lớn lao động chân tay đủ để 
 đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng) 
rubber /ˈrʌbə(r)/ n. cao su The rubber forests in the leaf failling season 
 are impressive (Những cánh rừng cao su vào 
 mùa lá rụng rất ấn tượng) 
sandals /ˈsỉndl/ n. dép The honeycomb sandals are one kind of 
 legendary footwear in Viet Nam (Dép tổ ong là 
 một trong những đơi dép huyền thoại của Việt 
 Nam) 
nuclear family /ˌnjuːkliə n. gia đình hạt nhân Acculturation causes a shift from extended 
 ˈfỉməli/ families to a nuclear family. (Sự tiếp biến về 
 văn hĩa tạo ra sự biến chuyển từ gia đình nhiều 
 thế hệ sang gia đình hạt nhân) 
photo /ˈfəʊtəʊ n. triển lãm ảnh A photo exhibition entitled “Smiles of Hanoi” 
exhibition ˌeksɪˈbɪʃn / was opened in Hanoi on October 5, 2018. (Một 
 triển lãm ảnh mang tên “Nụ cười Hà Nội”đã 
 mở ở Hà Nội vào ngày 5 tháng 10 năm 2018) 
tiled /taɪl/ Adj. lợp ngĩi, bằng I visited Thanh Toan tiled roof bridge with my 
 ngĩi family last week. (Tơi đã đi tham quan cầu ngĩi 
 Thanh Tồn với gia đình vào tuần trước) 
 (Im đi) (Đừng hoảng sợ) (Nhìn phía trước đi!) (Đừng rẽ trái!) 
 NGỮ PHÁP 
 Grammar 
1. ƠN TẬP: THÌ QUÁ KHỨ HỒN THÀNH (REVIEW: PAST PERFECT) 
a. Cấu trúc 
 Dạng khẳng định S + had + past participle After I had eaten breakfast, I went to school. (Sau 
(Affirmative form) had = ‘d’ khi ăn sáng xong, tơi đi học.) 
 My brother hadn’t come back from the USA 
 Dạng phủ định S + had not + past before Tet holiday. 
 participle 
 (Negative form) (Anh trai tơi đã khơng quay về từ Mỹ trước Tết 
 had not = hadn’t Nguyên đán.) 
 Had your grandpa been in Viet Nam before your 
 Dạng nghi vấn dad was born? 
 Had + S + past participle? 
(Interrogative form) (Ơng bạn đã ở Việt Nam trước khi bố bạn được 
 sinh ra à?) 
Trả lời câu hỏi Cĩ/ 
 Yes, S + had. No, S + Yes, he had. (Vâng, đúng vậy.) 
 Khơng 
 hadn’t. No, he hadn’t. (Khơng, khơng phải vậy.) 
(Yes/ No response) 
b. Cách dùng 
* Diễn tả sự việc xảy ra kéo dài và hồn tất trước Ví dụ: 
một thời điểm xác định trong quá khứ Ha Noi and Hai Phong had been served by several 
 coal-burning electric power plants before Rolling 
 Thunder. 
 (Hà Nội và Hải Phịng cĩ một số nhà máy điện đốt 
 than trước Chiến dịch sấm Rền.) 
* Diễn tả sự việc xảy ra kéo dài và hồn tất trước Ví dụ: 
một sự việc khác trong quá khứ They hadn’t received any warnings before the 
 ship hit the iceberg. 
 (Họ đã khơng nhận được bất kì cảnh báo nào trước 
 khi con tàu đâm vào tảng băng trơi.) 
Chú ý: Ví dụ: 
S + had + p.p. before S + Vpast tense She had turned off the light before she left the 
S + Vpast tense after S + had + p.p. room. 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 
TỪ VỰNG (VOCABULARY) 
I - Match the words in column A with their meaning in column B, then use these words to complete 
the sentences. 
Part 1: Match the words in column A with their meaning in column B. 
 A B 
 1. pedestrian (n.) a. one of the separate areas inside a vehicle, especially a train 
 b. an electric vehicle that transports people and goes along 
 2. flyover (n.) 
 metal tracks 
 c. a road that goes under a busy road, allowing people to go 
 3. tunnel (n.) 
 from one side to the other 
 4. underpass (n.) d. a bridge that carries a road or railway over another road 
 5. compartment (n.) e. a long passage under or through the ground 
 f. a person who is walking, especially in an area where vehicles 
 6. tram (n.) 
 go 
1. __f__ 2. ______ 3. ______ 
4. _____ 5. ______ 6. ______ 
Part 2: Use the appropriate words in part 1 to complete the following sentences, sometimes you 
have to use plural. 
E.g.: There is easy access to the centre of Paris by __tram__. 
1. He stood silently watching the train disappear into the_______ . 
2. If you book a first-class_______of this train, you will have your own reading light and a wash basin 
with warm water. 
3. There has been a considerable increase in the number of_______hit by cars while walking along the 
road. 
4. The _______over Nguyen Kiem - Hoang Minh Giam intersection is a project aiming to ease 
congestion at Viet Nam’s busiest airport - Tan Son Nhat. 
5. The authority decided to build a(n) _______to help pedestrians go to the other side of the road more 
easily. 
II – Choose the best option to complete each of the following sentences. 
2. The heads of state of three countries have been very_______on working together for a general solution. 
3. The number of vehicles on Hanoi’s roads has_______recently. 
4. Everyone was_______at the recovery speed of Japan after the terrifying tsunami in 2011. 
5. They have discovered a new medicine for cancer treatment and its effect is particularly_______in 
young patients. 
6. Families in Singapore are getting smaller, people tend to live in_______consisting of two parents and 
their children. 
7. He held a(n) _______displaying 95 photos of the sea, the lifestyles of seamen and fishing villages in 
Viet Nam. 
8. These toys are made of pliant_______, so they won’t break. 
9. A typical_______often includes three or four generations living under the same roof. 
NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) 
Choose the correct stress patterns of the following sentences 
E.g.: Don’t forget! 
A. Ooo B. OOO C. OO D. OoO 
1. Let’s start now! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
2. Calm down! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
3. Go ahead! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
4. Stay still! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
5. Don’t come here! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
6. Please help me! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
7. Please hurry! 
A. OOo B. OOO C. OO D. OoO 
8. Stay awake! 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_6_viet_nam_then_and_now.pdf