Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure

pdf 48 trang thanh nguyễn 01/11/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure

Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure
 UNIT 3 
 TEEN STRESS AND PRESSURE 
 Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ vựng liên quan đến những thay đổi trong giai đoạn vị thành niên 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 xác định trong những tình huống nào nhấn mạnh động từ be trong câu và nĩi những câu này một cách 
chính xác 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 sử dụng tự tin mệnh đề quan hệ 
 sử dụng từ để hỏi trước động từ nguyên thể cĩ to 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về dịch vụ đường dây nĩng trự giúp cho thiếu niên ở 
Việt Nam 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 nĩi về áp lực và căng thẳng của thiếu niên và cách đương đầu với chúng 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 nghe thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về cơng việc của một nhà báo chuyên mục lời khuyên 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 viết một bức thư ngắn để hỏi xin lời khuyên và cho lời khuyên 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
adolescence /ˌỉdəˈlesns/ n. giai đoạn vị Adolescence brings about major changes in our 
 thành niên body. (Giai đoạn vị thành niên mang đến những 
 thay đổi lớn trong cơ thể chúng ta) 
adulthood /ˈỉdʌlthʊd/ n. giai đoạn trưởng Young people tend to leave home as soon as 
 thành they reach adulthood. (Người trẻ cĩ xu hướng 
 sống riêng ngay khi họ trưởng thành) 
calm /kɑːm/ adj. bình tĩnh He usually stays quite calm in meetings. (Anh 
 ấy thường khá bình tĩnh trong các cuộc họp) 
cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv n.ph kĩ năng tư duy Cognitive skills are human skills for 
independence /ˌɪndɪˈpendə n. sự độc lập, tự lập It’s essential to nurture a child’s independence. 
 ns/ (Nuơi dưỡng sự tự lập của một đứa trẻ là cần 
 thiết) 
left out /left aʊt / adj. cảm thấy bị bỏ He hadn’t been asked to the party and was 
 rơi, bị cơ lập feeling very left out. (Cậu ấy khơng được mời 
 đến bữa tiệc và đang cảm thấy bị bỏ rơi) 
informed /ɪnˈfɔːmd quyết định cĩ Career counseling helps young people make 
decision dɪˈsɪʒn / cân nhắc more informed decisions about their academic 
 goals. (Sự tư vấn nghề nghiệp giúp những 
 người trẻ đưa ra quyết định cĩ tính cân nhắc 
 hơn về mục tiêu học tập của họ) 
life skill /ˈlaɪf skɪl/ n.ph kĩ năng sống We rely on our life skills to deal with daily 
 r challenges. (chúng ta dựa vào kĩ năng sống của 
 mình để đối phĩ với các thách thức hằng ngày) 
relaxed /rɪˈlỉkst/ adj. thoải mái, thư I feel more relaxed about my career than I used 
 giãn to. (Tơi cảm thấy thoải mái về cơng việc của 
 mình hơn trước đây) 
resolve /rɪˈzɒlv v.ph giải quyết xung There are lots of approaches to resolve conflict 
conflict ˈkɒnflɪkt / r đột between students (Cĩ nhiều cách tiếp cận để 
 giải quyết xung đột giữa học sinh) 
risk taking /ˈrɪsk teɪkɪŋ/ n.ph liều lĩnh Risk taking increase between childhood and 
 r adolescence. (Sự liều lĩnh tăng lên giữa thời kỳ 
 thiếu nhi và vị thành niên) 
self-aware /ˌself adj. tự nhận thức, Teens grow more self-aware as they are 
 əˈweə(r)/ ngộ ra mature. (Thanh thiếu niên phát triển sự tự nhận 
 thức hơn khi chúng trưởng thành) 
self-discipline /ˌself adj. tự giác Online learning is suitable for those who are 
 ˈdɪsəplɪn/ self-discipline. (Học trực tuyến phù hợp với 
 những người cĩ tính tự giác) 
stressed /strest/ adj. căng thẳng, mệt I always eat a lot when I’m feeling stressed. 
 mỏi (Tơi luơn ăn nhiều khi tơi cảm thấy căng thẳng) 
 Bao gồm các động từ tường thuật (reporting verbs): tell (nĩi/ yêu cầu), say (nĩi), ask (hỏi/ yêu cầu), 
believe (tin), think (nghĩ), report (tường thuật). Các động từ này thường được chia ở thì quá khứ đơn do 
tường thuật lại sự việc đã xảy ra trong quá khứ. 
 Ví dụ: 
 Reporting verb Reported Clause He said (that) he would finish his 
 Subject 
 (Động từ tường (Mệnh đề tường essay in two days. (Anh nĩi (rằng) 
 (Chủ ngữ) 
 thuật) thuật) anh ấy sẽ hồn thành bài luận trong 
 2 ngày.) 
b. Cách chuyển từ câu câu trực tiếp sang câu tường thuật 
* Biến đổi các đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu 
 Câu trực tiếp Câu tường thuật Ví dụ 
(Direct speech) (Reported Speech) (Example) 
 Jim said: ‘I want to buy a new camera.’ 
 (Jim nĩi: ‘Tơi muốn mua một cái máy ảnh mới.’) 
 Ngơi thứ nhất Ngơi của người nĩi 
 → Jim said (that) he wanted to buy a new camera. 
 (Jim nĩi (rằng) anh ấy muốn mua một cái máy ảnh mới.) 
 Jim told me: ‘You don’t need to answer her.’ 
 Ngơi của người (Jim nĩi với tơi: ‘Bạn khơng cần trả lời cơ ấy.’) 
 Ngơi thứ hai 
 nghe → Jim told me (that) I didn’t need to answer her. 
 (Jim nĩi với tơi (rằng) tơi khơng cần trả lời cơ ấy.) 
 Jim said: ‘They are waiting for Tracy.’ 
 (Jim nĩi: ‘Họ đang đợi Tracy.’) 
 Ngơi thứ ba Khơng thay đổi 
 → Jim said (that) they were waiting for Tracy. 
 (Jim nĩi rằng họ đang đợi Tracy.) 
* Biến đổi đại từ, tính từ chỉ định, các trạng từ/ cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn 
 Câu trực tiếp Câu tường thuật 
 (Direct speech) (Reported Speech) 
 this (này) that (kia) 
 these (những...này) those (những...kia) 
 here (ở đây) there (ở đĩ) 
 now (bây giờ) then (lúc đĩ) 
 (Past perfect) (‘Tơi đang đi nghỉ mát vào tầm này tháng trước. ’) 
 → He said (that) he had been going on holiday at 
 that time the month before. (Anh ấy nĩi (rằng) anh 
 ấy đang đi du lịch vào tầm đĩ tháng trước.) 
 ‘Mary will see me this morning.’ 
 (‘Mary sẽ gặp tơi sáng nay.’) 
 Tương lai đơn 
 would + V → He said (that) Mary would see him that 
 (Future simple) 
 morning. (Anh ấy nĩi (rằng) Mary sẽ gặp anh ấy 
 sáng hơm đĩ.) 
 ‘I can drive a car.’ 
 (‘Tơi cĩ thể lái xe. ’) 
 can + V could + V 
 → She said (that) she could drive a car. 
 (Cơ ấy nĩi (rằng) cơ ấy cĩ thể lái xe.) 
 ‘We may live on Mars.’ 
 (‘Chúng ta cĩ thể sống trên sao Hoả. ’) 
 may + V might + V → He said (that) we might live on Mars. 
 (Anh ấy nĩi (rằng) chúng ta cĩ thể sống trên sao 
 Hoả.) 
 ‘You must study hard.’ 
 (‘Bạn phải học chăm chỉ. ’) 
 must + V had to + V 
 → She told me (that) I had to study hard. 
 (Cơ ấy nĩi với tơi (rằng) tơi phải học chăm chỉ.) 
 ‘I have to get up early tomorrow.’ 
 (‘Tơi phải dậy sớm ngày mai. ’) 
 have to + V had to + V → He said (that) he had to get up early the next 
 day. 
 (Anh ấy nĩi (rằng) anh ấy phải dậy sớm vào ngày 
 hơm sau.) 
Chú ý: Khi câu trực tiếp ở thì quá khứ Ví dụ: 
đơn cĩ mốc thời gian xác định thì sẽ “Ngo Bao Chau received the Fields Medal in 
khơng áp dụng lùi thì trong câu tường 2010,” she said. 
thuật. (Ngơ Bảo Châu đã được nhận Huy chương 
 Fields vào năm 2010.) 
 → She said (that) Ngo Bao Chau received the 
 Fields Medal in 2010. 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_3_teen_stress_and_pressure.pdf