Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 2: City life
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 2: City life", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 2: City life
UNIT 2 CITY LIFE Cuộc sống ở thành phố MỤC TIấU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng cỏc từ vựng liờn quan đến cuộc sống thành phố * NGỮ ÂM – Pronunciation xỏc định trong những tỡnh huống nào nhấn mạnh đại từ trong cõu và núi những cõu này một cỏch chớnh xỏc * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng tớnh từ và so sỏnh của tớnh từ và trạng từ một cỏch chớnh xỏc sử dụng cỏc cụm động từ phổ biến một cỏch chớnh xỏc và phự hợp * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tỡm thụng tin cụ thể về đặc điểm của cỏc thành phố * KỸ NĂNG NểI – Speaking skills núi về cỏc đặc điểm quan trọng của thành phố * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thụng tin cụ thể về một số vấn đề của cuộc sống ở thành phố * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một đoạn văn về những bất lợi/ hạn chế của cuộc sống ở thành phố A – NGễN NGỮ Lí THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary affordable /əˈfɔːdəbl/ adj. (giỏ cả) phải She bought this air purifier at a verty chăng affordable price. (Cụ ấy mua chiếc mỏy lọc khụng khớ này với giỏ rất phải chăng) ancient /ˈeɪnʃənt/ adj. xưa, cổ People have lived in this valley sine ancient times. (Người ta đó sống ở thung lũng này từ thời cổ đại). asset /ˈổset/ n. tài sản He currently owns the assets of over $90 million. (Anh ta hiện đang sở hữu khối tài sản trờn 90 triệu đụ la) conduct /kənˈdʌkt/ v. thực hiện A research is conducted to rest the theory. (Một nghiờn cứu được thực hiện để kiểm tra lý phỏ hủy vào năm ngoỏi) index /ˈɪndeks/ n. chỉ số, mục lục He got his research assistant to compile the index. (ễng ấy bảo trợ lý nghiờn cứu của mỡnh thu thập chỉ số) indicator /ˈɪndɪkeɪtə(r) n. chỉ bỏo An economic indicator is a statistic about an / economic activity. (Chỉ bỏo kinh tế là con số thống kờ về một hoạt động kinh tế) medium-sized /ˈmiːdiəm adj. cỡ vừa, cỡ trung Investors are paying more attention to medium- saɪzd/ sized towns. (Cỏc nhà đầu tư đang chỳ ý nhiều hơn đến cỏc thị trấn vừa và nhỏ) metro /ˈmetrəʊ/ n. tàu điện ngầm Getting around in the city is fairly easy with the metro system. (Đi lại trong thành phố khỏ dễ dàng với hệ thống tàu điện ngầm) metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪt adj. (thuộc về) đụ thị, More power stations are located outside ən/ thủ phủ metropolitan areas. (Ngày càng nhiều nhà mỏy điện được đặt bờn ngoài cỏc khu vực đụ thị) multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃ adj. đa văn húa Norway is increasing a multicultural society. ərəl/ (Na Uy ngày càng là một xó hội đa văn húa) negative /ˈneɡətɪv/ adj. tiờu cực City life has negative effects on people’s health. (Cuộc sống thành phố cú cỏc ảnh hưởng tiờu cực đến sức khỏe của con người) Oceania /ˌəʊsiˈɑːniə/, n. Chõu Đại Dương Oceania is situated in the southeast of the Asia- Pacific region. (Chõu Đại Dương nằm ở phớa đụng nam của khu vực Chõu Á – Thỏi Bỡnh Dương) reliable /rɪˈlaɪəbl/ adj. đỏng tin cậy Taking regular exercise is a reliable method of losing weight. (Tập thể dục thường xuyờn là một phương phỏp giảm cõn đỏng tin cậy) stuck /stʌk/ adj. mắc kẹt, khụng I got stuck in traffic jams on the way to work di chuyển được this morning. (Tụi bị tắc đường trờn đường đi làm vào sỏng nay) Trang 3 Grammar 1. ễN TẬP: SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS) a. So sỏnh hơn (Comparitives) Tớnh từ Trạng từ (Adjectives) (Adverbs) Tớnh từ ngắn -ER + than Trạng từ ngắn -ER + than Barcelona is smaller than Madrid. Cities are growing faster than suburbs. (Thành phố (Barcelona nhỏ hơn Madrid.) phỏt triển nhanh hơn ngoại ụ.) MORE + tớnh từ dài + than MORE + trạng từ dài + than Melbourne is more exciting than I expected. My mother sings more beautifully than my sister. (Melbourne thỳ vị hơn tụi đó mong đợi.) Mẹ tụi hỏt hay hơn chị tụi.) b. Tớnh từ ngắn và tỏnh từ dài Vớ dụ: * Tớnh từ cú một õm tiết là tớnh từ ngắn. slow → slower quick → quicker * Tớnh từ cú hai õm tiết tận cựng là -y cũng được happy → happier easy → easier xem là tớnh từ ngắn. helpful → more helpful * Tớnh từ dài là tớnh từ cú hai õm tiết trở lờn ngoại different → more different trừ cỏc từ hai õm tiết tận cựng là -y: c. Trạng từ ngắn và trạng từ dài Vớ dụ: * Trạng từ cú một õm tiết là trạng từ ngắn. hard → harder fast → faster * Trạng từ cú hai õm tiết trở lờn được cấu tạo từ sadly (buồn bó) → more sadly tớnh từ là trạng từ dài happily (vui vẻ) → more happily d. So sỏnh hơn nhất (Superlatives) Tớnh từ (Adjectives) Trạng từ (Adverbs) (the) + tớnh từ ngắn -EST (the) + trạng từ ngắn –EST Calgary in Canada is the cleanest city in the Nam always arrives at class the earliest of all his world. classmates. (Calgary ở Ca-na-đa là thành phố sạch nhất (Nam luụn đến lớp sớm nhất trong tất cả cỏc bạn cựng trờn thế giới.) lớp.) (the) + most + tớnh từ dài (the) + most + trạng từ dài “The Millennium star” is one of the most Mr. Johnson donated the most generously to the local expensive diamonds in the world. orphanage. Trang 5 fourth,... cú thể đi cựng với dạng so sỏnh cleanest city in the world. nhất của tớnh từ. (Freiburg, thành phố sinh thỏi ở Đức, là thành phố sạch thứ 10 trờn thế giới.) - By far cú thể đi cựng với dạng so sỏnh They are by far the best students in the class. nhất để nhấn mạnh. (Họ là những học sinh giỏi nhất trong lớp.) 2. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) * Trong một số cụm động từ, động từ khụng bao Vớ dụ: giờ được tỏch rời (cỏc) tiểu từ. I am looking forward to seeing my best friend next weekend. (Tụi đang rất trụng mong gặp bạn thõn nhất của tụi vào cuối tuần tới.) * Trong một số cụm động từ, tõn ngữ cú thể đứng Vớ dụ: giữa động từ và tiểu từ hoặc đứng ngay sau cụm He took off my wet boots and made me sit by the động từ fire. He took my wet boots off and made me sit by the fire. (Anh ấy cởi đụi ủng ướt của tụi và bảo tụi ngồi bờn cạnh đống lửa.) Lưu ý: Cỏc đại từ tõn ngữ: me, us, you, it, him, Vớ dụ: her, them luụn đứng giữa động từ và tiểu từ trong My father no longer smokes cigarettes. He has một cụm. given it up for about two years. Động từ + Đại từ tõn ngữ + Tiểu từ (Bố tụi khụng cũn hỳt thuốc nữa. ụng đó bỏ hỳt (Verb) (Object pronoun) (Particle) khoảng hai năm nay.) CÁC CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP bắt đầu (một cuộc set out hành trỡnh) turn off tắt cởi (quần ỏo, mũ, take off giầy, ...) turn down từ chối làm (quần ỏo) nhỏ hơn >< let (sth) out: kiểm tra (một cỏch kỹ take (sth) in go over làm (quần ỏo) lớn lưỡng) hơn chịu trỏch nhiệm điều take over go on with tiếp tục (làm gỡ) hành, tiếp quản grow up trưởng thành put down ghi chỳ Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_2_city_life.pdf

