Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 12: My future career
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 12: My future career", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 12: My future career
UNIT 12 MY FUTURE CAREER Nghề nghiệp trong tương lai của tụi MỤC TIấU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liờn quan cụng việc và nghề nghiệp * NGỮ ÂM – Pronunciation Xỏc định trong tỡnh huống nào lờn cao giọng và lờn cao giọng chớnh xỏc * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng thành thạo despite/in spite of Sử dụng chớnh xỏc cấu trỳc động từ + to-infinitive/ động từ + V-ing * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thụng tin chung và cụ thể về việc chọn nghề nghiệp * KỸ NĂNG NểI – Speaking skills Núi về việc chọn cụng việc trong tương lai và lý do cho những lựa chọn này * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thụng tin chung và cụ thể về việc chọn cụng việc trong tương lai và lý do cho cỏc lựa chọn * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về những phẩm chất người ta cần để cú thể làm một cụng việc nhất định A – NGễN NGỮ Lí THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary academic /ˌổkəˈdemɪk/ adj. học thuật, thuộc A good historian must have an academic mind. nhà trường (Một nhà sử học giỏi phải cú đầu úc học thuật) alternatively /ɔːlˈtɜːnətɪvli adv. lựa chọn khỏc We could take the train or alternatively go by / car. (chỳng ta cú thể đi tàu hoặc lựa chọn khỏc là đi bằng ụ tụ) applied /əˈplaɪd/ adj. ứng dụng I’m taking a course in applied mathematics this semester. (Tụi sẽ học một khúa về toỏn học ứng dụng trong học kỳ này) fashion /ˈfổʃn n.ph nhà thiết kế thời I’ve been working as a fashion designer since designer dɪzaɪnə(r)/ r. trang graduation. (Tụi đó làm cụng việc thiết kế thời trang kể từ khi tốt nghiệp) enroll /ɪnˈrəʊl/ v. đăng ký học I enrolled on the German course last week. (Tụi đó đăng ký học khúa tiếng Đức vào tuần trước) housekeeper /ˈhaʊskiːpə(r n. người dọn phũng You’d better ring for the housekeeping to bring )/ (trong khỏch more soap (Anh nờn gọi cho người dọn phũng sạn) mang thờm xà bụng) lodging /ˈlɒdʒɪŋ n. quản lý khỏch Lodging managers must have good customer- manager ˈmổnɪdʒə(r)/ sạn service skills. (Người quản lý khỏch sạn phải cú kỹ năng phục vụ khỏch hàng tốt) make a /meɪk ə idio kiếm bộn tiền John really made a bundle on that deal. (John bundle ˈbʌndl/ m. thực sự đó kiếm được bộn tiền với thỏa thuận đú) ongoing /ˈɒnɡəʊɪŋ/ adj. liờn tục There is an ongoing debate on the issue. (Đang cú một cuộc tranh luận về vấn đề này) profession /prəˈfeʃn/ n. nghề (nghiệp) In the nursing profession, women are in a majority. (Trong ngành điều dưỡng, phụ nữ chiếm đa số) nine-to-five /naɪn tə faɪv/ adj. giờ hành chớnh She had a typical nine-to-five job in the civil (9 giờ sỏng đến 5 service. (cụ ấy đó cú một cụng việc làm vào giờ giờ chiều) hành chớnh điển hỡnh trong ngành dõn chớnh) take into /teɪk ˈɪntə idio cõn nhắc kỹ Take into account your own strengths and account əˈkaʊnt/ m weaknesses. (Hóy cõn nhắc kỹ điểm mạnh và điểm yếu của chớnh bạn) sector /ˈsektə(r)/ n. thành phần The export sector will aid the economic recovery. (Lĩnh vực xuất khẩu sẽ hỗ trợ sự phục hồi kinh tế) Despite/ In spite of + Noun/ Noun phrase/ V-ing In spite of applying for hundreds of jobs, he is still out of work. (Dự đó ứng tuyển hàng trăm cụng việc nhưng anh ấy vẫn thất nghiệp.) b. Cỏch biến đổi mệnh đề trạng ngữ chỉ sự Vớ dụ: nhượng bộ thành cụm từ với despite/ in spite of Although he was highly qualified, he was denied khi hai vế của cõu cú cựng chủ ngữ: the job. * Bỏ chủ ngữ ở mệnh đề phụ → Despite being highly qualified, he was still * Chuyển động từ sang dạng V-ing denied the job. Though/Although/ Even though + S + V, S + V (Mặc dự cú năng lực nhưng anh ấy vẫn khụng được → Despite/ In spite of + V-ing, S + V nhận vào làm việc.) b. Cỏch biến đổi mệnh đề trạng ngữ chỉ sự Vớ dụ: nhượng bộ thành cụm từ với despite/ in spite of Though his salary was high, he quitted the khi mệnh đề phụ cú cấu trỳc N + be + adj management job. * Bỏ động từ to be In spite of his high salary, he quitted the * Đặt tớnh từ trước danh từ management job. Though/Although/ Even though + N + be + adj, (Mặc dự lương cao nhưng anh ấy vẫn từ bỏ cụng S + V việc quản lớ.) → Despite/ In spite of + adj + N, S + V c. Cỏch biến đổi mệnh đề trạng ngữ chỉ sự Vớ dụ: nhượng bộ thành cụm từ với despite/ in spite of Even though Jenny was sick, she went to work. khi mệnh đề phụ cú cấu trỳc Pronoun + be + adj Despite her sickness, Jenny went to work. * Biến đổi đại từ thành tớnh từ sở hữu (Mặc dự Jenny bị ốm nhưng cụ ấy vẫn đi làm.) * Biến đổi tớnh từ thành danh từ * Bỏ động từ to be Though/Although/ Even though + Pronoun + be + adj, S +V → Despite/ In spite of + Possessive adj N, S + V 2. ĐỘNG TỪ + TO-INFINITIVE (VERB + TO-INFINITIVE) Cú một số động từ thường được theo sau bởi động Vớ dụ: từ nguyờn thể cú to (to-infSnitive): agree (đồng ý), I only just managed to finish my work on time. V-ing To - Infinitive nhớ đó làm gỡ nhớ phải làm gỡ I remember sending that report to the Do you remember to ask your boss for a remember manager. (Tụi nhớ đó gửi bản bỏo cỏo pay raise? (Cậu cú nhớ phải yờu cầu sếp đú cho quản lý.) tăng lương khụng đấy?) quờn đó làm gỡ quờn phải làm gỡ I forgot saving the file before going out Don’t forget to attend a job interview of the office. (Tụi quờn mất là đó lưu tài forget tomorrow! (Đừng quờn tham dự buổi liệu trước khi ra khỏi phỏngngày vấn xinmai vi nhộ!)ệc văn phũng.) → Đó lưu tài liệu rồi nhưng khụng nhớ —> Chưa tham gia buổi phỏng vấn → Chưa tham gia buổi phỏng vấn thử làm gỡ cố gắng làm gỡ You should try applying for this I’m trying to spend more time on my position. I’m tryina to SDend more time on my family in- try family in-stead of my job. (Cậu nờn thử ứng tuyển vị trớ này) (Tụi đang cố gắng dành nhiều thời gian cho gia đỡnh thay vỡ cho cụng việc.) dừng làm gỡ dừng lại để làm gỡ I’ve stopped helping her look for a job. I stopped1 stopped (working) (working) to goto 00for for a a drink drink with mv (Tụi đó ngừng giỳp cụ ấy tỡm việc.) stop with my colleagues. (Tụi đó ngừng (làm việc) lại để đi uống với đồng nghiệp.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: The finance for the project will come from both the government and the private_________. A. kind B. type C. category D. sector 1. The school has decided to adopt a different_________to discipline. A. style B. approach C. application D. technique 2. You’d better not_________every day, it is harmful for your health. A. make a bundle B. hit the books C. burn the midnight oil D. sleep on it 3. If you have a talent and passion for cooking, then becoming a_________is the career for you. A. fashion designer B. lodging manager C. nurse D. chef B: Excellent. 2. A: My son failed the final exam. B: Excellent. 3. A: She has a new job with excellent promotion prospects. B: Well done. 4. A: She is not qualified for this position B: Well done. 5. A: They offered me a job in a boring, remote area. B: Brilliant. 6. A: I’ve been offered a job In New York, which is my favourite city. B: Brilliant. 7. A: How about your new colleagues? B: Pleasant. 8. A: The working environment in my office is nice. B: Nice? It’s wonderful. 9. A: The new manager is OK. B: OK? He is absolutely fantastic! 10. A: What does she look like? B: Quite pretty. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I - Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. E.g.: She worked hard, but she didn’t get a promotion. → In spite of__working hard__, she didn’t get a promotion. 1. Although he is rich, he lives in a very small house. → Despite ______________, he lives in a very small house. 2. Even though my salary is low, I have spent a lot of money shopping. → In spite of______________, I have spent a lot of money shopping. 3. Even though he is only thirty, he becomes one of the most successful fashion designers in my country. → Despite ______________, he becomes one of the most successful fashion designers in my country. 4. Although she graduated from the prestigious university, she didn’t get a job. → In spite of______________, she didn’t get a job.
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_12_my_future_career.pdf

