Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: Local environment
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: Local environment", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: Local environment
UNIT 1 LOCAL ENVIROMENT Mơi trường địa phương MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng các từ vựng liên quan đến nghề thủ cơng truyền thống và những địa điểm tham quan trong khu vực * NGỮ ÂM – Pronunciation đánh trọng âm câu vào các từ chứa nội dung quan trọng * NGỮ PHÁP – Grammar viết câu phức với các loại mệnh đề phụ thuộc sử dụng một số cụm động từ phổ biến một cách chính xác và hợp lý * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về một làng thủ cơng truyền thống * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills thảo luận về hàng thủ cơng truyền thống địa phương, lợi ích và thách thức của họ * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thơng tin cụ thể về các danh lam thắng cảnh yêu thích trong một khu vực * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một bức thư điện tử để cung cấp thơng tin về các địa điểm yêu thích trong một khu vực và những điều cần làm ở đĩ A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary artisan /ˌɑtɪ:ˈzỉn/ n. nghệ nhân thủ He wants to be an artisan cơng (Anh ấy muốn trở thành một nghệ nhân thủ cơng attraction /əˈtrỉkʃn/ n. điểm hấp dẫn Mount Fuji is a tourist attraction in Japan. (Núi Phú Sĩ là một điểm hấp dẫn du khách tại Nhật Bản) authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/ n. thật People doubt the autheticity of his story. (Mọi người nghi ngờ tính chân thực trong câu chuyện của anh ta) cast /kɑːst/ v. đúc (đồng..) He is casting bronze into tools. (Anh ta đang đúc đồng thành dụng cụ) strip /strɪp/ n. dải I need to strip of cloth to make a blindfold (Tơi cần một dải vải để làm khăn bịt mắt) surface /ˈsɜːfɪs/ n. bề mặt About 70% of the Earth’s surface is water- covered. (Khoảng 70% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nước) team- /ˈtiːm bɪldɪŋ/ n. Xây dựng đội We have team-building activities every month. building ngũ (Chúng tơi cĩ các hoạt động xây dựng đội ngũ hàng tháng) thread /θred/ n. chỉ, sợi I need a red thread to fix my shirt (Tơi cần một sợi chỉ đỏ để sửa áo) treat /triːt/ v. xử lí The clean water is treated before being sent to customers. (Nước sạch được xử lí trước khi gửi tới khách hàng) turn up /tɜːn ʌp/ ph.v xuất hiện, đến Tom finally turned up for class (Cuối cùng Tom cũng đến lớp học) weave /wiːv/ v. đan (rổ, rá), She is weaving a basket. dệt (vải) (Cơ ấy đang đan một cái rổ) workshop /ˈwɜːkʃɒp/ n. xưởng, cơng My dad works at a workshop xưởng (Cha tơi làm việc ở một cơng xưởng) NGỮ ÂM Pronunciation Nhấn mạnh các từ nội dung trong câu (Stress on content words in sentences) Trong văn nĩi của Tiếng Anh, chúng ta sử dụng trọng âm của câu để chỉ cho người nghe thấy được đâu là các phần quan trọng nhất của một câu. Trọng âm được đánh vào những từ chứa nhiều thơng tin và ý nghĩa nhất, và được gọi là các từ nội dung (content words). CÁC TỪ LOẠI THƯỜNG ĐƯỢC ĐÁNH CÁC TỪ LOẠI THƯỜNG KHƠNG ĐƯỢC TRỌNG ÂM ĐÁNH TRỌNG ÂM 1. Động từ chính (Main verbs) 1. Đại từ (Pronouns) 2. Danh từ (Nouns) 2. Giới từ (Prepositions) 3. Tính từ (Adjectives) 3. Mạo từ (Articles) 4. Trạng từ (Adverbs) 4. Liên từ (Conjunctions) 5. Từ để hỏi (Wh-question words): who, whom, 5. Tính từ sở hữu (Possessive adjectives) (dù), although (mặc dù), even though (thậm chí dù) b. Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích Ví dụ: (Dependent clause of purpose) Min woke up early so that she could park the * Nêu lên mục đích của hành động trong mệnh đề lunch box for herself. độc lập (Min dậy sớm để cơ ấy cĩ thể chuẩn bị hộp cơm * Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như: so that, in trưa cho mình.) order that (để mà) Lưu ý: so that khơng bao giờ đứng đầu câu. c. Mệnh đề phụ thuộc chỉ nguyên nhân Ví dụ: (Dependent clause of reason) I didn’t go out last night because it rained. * Trả lời cho câu hỏi “vì sao?” (Tối qua tơi khơng ra ngồi vì trời mưa.) * Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như: because, since, as (vì) d. Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian Ví dụ: (Dependent clause of time) When I worked in Japan, I made a lot of friends. * Chỉ ra thời điểm mà hành động, sự việc trong (Khi tơi làm việc ở Nhật, tơi đã làm quen được với mệnh đề độc lập xảy ra nhiều bạn.) * Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như: when (khi), while (trong khi), before (trước khi), after (sau khi), as soon as (ngay sau khi) 2. CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) Cụm động từ là sự kết hợp giữa một động từ và một Ví dụ: hoặc hai tiểu từ (gồm trạng từ và giới từ) để tạo ra * Take after (giống) = take + after (động từ + giới một cụm từ mới cĩ nghĩa đặc biệt, thường khác với từ) động từ chính. * Look forward to (mong đợi) = look + forward + to (động từ + trạng từ + giới từ) a. Cụm động từ cĩ một tiểu từ Ví dụ: * Get up (thức dậy) * Look through (đọc qua) b. Cụm động từ cĩ hai tiểu từ Ví dụ: * Run out of (hết) * Come up with (nảy ra ý tưởng) CÁC CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP bring out xuất bản, ra mắt live on sth sống bằng 10. Despite its certificate of_______, the painting was found to be a fake. A. attraction B. tradition C. truth D. authenticity 11. How many balls of wool did you need to_______ that scarf? A. weave B. knit C. mould D. embroider 12. Ashley is_______this painting as a gift for her elder sister’s housewarming. A. knitting B. weaving C. embroidering D. carving 13. The children_______little pots out of clay. A. carved B. moulded C. cast D. embroidered 14. They_______these baskets from strips of willow. A. wove B. embroidered C. knitted D. cast 15. Nancy painted the window_______carefully in order that no paint got onto the glass. A. layers B. surface C. lacquerware D. frames 16. Life in London has so many_______: night clubs, good restaurants and so on. A. frames B. attractions C. interests D. layers 17. David_______his name on his pencil. A. carved B. embroidered C. moulded D. wove II - Complete the following sentences using the given words in the box handicrafts craftsmen frame workshop thread sculptures layer strip surface team-building E.g.: There is a thin__layer__of oil on the surface of the water. 1. My uncle’s___________is hiring 35 full-time workers. 2. She made her own headband from a___________of polka dot cloth. 3. My school is going to hold a___________course next Sunday to improve students’ skills. 4. Neil Armstrong was the first person to set foot on the___________of the Moon. 5. Have you got a needle and black___________? I need to sew the torn shirt. 6. These beautiful handmade rugs were made by our___________ . 7. Although it was old, the___________of the bed was in good condition. 8. This market sells local food specialities and___________. 9. The city museum displays a large collection of___________by Henry Moore. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Decide which off these words are unstressed in the following sentences. E.g.: Foreign visitors usually buy the handicrafts made by the villagers. A. buy B. handicrafts C. by D. villagers 1. Who broke my valuable vase? A. Who B. my C. valuable D. vase 2. This building is of historical importance. E.g.: Vietnamese pottery is exported around the world_______it has excellent sophistication. A. although B. since C. in order that D. when 1. _______some people offered extremely high prices for this scarf, which was made by a famous artisan, my aunt decided not to resell it. A. Because B. So that C. Though D. When 2. Sarah promised her mother to come home before 9 p.m. _______she could go out with her friends. A. although B. because C. when D. so that 3. _______I want to be the best student in my class this semester, I am trying my best. A. Since B. Although C. While D. So that 4. My friend yelled excitedly_______I told her that she passed the exam. A. although B. when C. before D. in order that 5. Mary gained a lot of weight_______she came back from her holiday. A. so B. in order that C. after D. although 6. _______saying anything, you should think about it carefully. A. After B. As soon as C. While D. Before 7. Michael went on a picnic with us yesterday, _______he was ill. A. even though B. because C. so D. so that 8. _______it was getting late, we decided to stop to put up a tent. A. Although B. So that C. As D. When 9. Jacob set three different alarm clocks_______he could get up early to prepare for his important exam. A. because B. in order that C. so that D. Both B & C are correct. 10. _______visiting the Museum of Vietnamese History, we have more inspiration for History at school. A. After B. Because C. Although D. So that 11. This opportunity_______at just the right time for me. A. took over B. turned down C. turned up D. closed down 12. I have_______the description of each product, so I decide to buy this one. A. found out B. passed down C. set up D. looked through 13. The Rocky band has just_______their third album. A. dealt with B. lived on C. turned up D. brought out 14. They_______the money they earn from selling handicrafts. A. bring out B. live on C. find out D. take over 15. The lacquer workshop was_______by a new owner. A. taken over B. brought out C. found out D. lived on 16. Technology changes so fast that it’s hard to_______it. A. live on B. look through C. run out of D. keep up with
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_9_unit_1_local_environment.pdf

