Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: An overcrowded world
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: An overcrowded world", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: An overcrowded world
UNIT 12 AN OVERCROWDED WORLD Một thế giới quá đông dân MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến chủ điểm "thế giới đông dân cư" * NGỮ ÂM – Pronunciation đánh trọng âm và phát âm chính xác các từ có hai và ba âm tiết * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng chính xác so sánh về số lượng với more, less/ fewer sử dụng thành thạo câu hỏi đuôi * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thông tin cụ thể về sự bùng nổ dân số * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills nói về những bất lợi khi sống ở một nơi quá đông đúc * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe lấy thông tin cụ thể về một bài phê bình phim * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một đoạn văn ngắn về sự gia tăng dân số của một khu vực A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary affect /əˈfekt/ v. tác động, ảnh In my city, overcrowding seriously affected hưởng people’s lives. (Ở thành phố tôi ở, tình trạng quá tải dân số đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống của người dân) block /blɒk/ v. gây ùn tắc Traffic blocks roads in most big cities during peak hours. (Giao thông ùn tắc ở hầu hết các thành phố lớn trong giờ cao điểm) cheat /tʃiːt/ v. lừa đảo The company has cheated its consumers in many ways. (Công ty ấy đã lừa đảo người tiêu dùng bằng nhiều cách) crime /kraɪm/ n. tội phạm One of the common issues with living in a city is crime. (Một trong những vấn đề phổ biến khi sống ở thành phố là tội phạm) criminal /ˈkrɪmɪnl/ n. kẻ tội phạm A policeman has the power to arrest a criminal thế giới hiện nay) slum /slʌm/ n. khu ổ chuột The disease has spread fast among people living in the slums. (Căn bệnh lây lan nhanh sang những người sống trong khu ổ chuột) slumdog /slʌmdɒɡ/ n. kẻ sống ở khu ổ Is he a slumdog? (Cậu ấy có phải là người chuột sống ở khu ổ chuột không?) space /speɪs/ n. không gian The city has little space for elderly people to exercise. (Thành phố ấy có ít không gian cho người cao tuổi tập thể dục) spacious /ˈspeɪʃəs/ adj. rộng rãi They have moved to a more spacious apartment. (Họ đã chuyển đến một căn hộ rộng rãi hơn) NGỮ ÂM Pronunciation DANH TỪ ĐỘNG TỪ Trọng âm được nhấn vào âm tiết đầu tiên. Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. E.g.: permit /ˈpəmɪt/ (n.): giấy phép E.g.: permit /pəˈmɪt/ (v): cho phép Quy tắc • You cannot enter this building without a • She won’t perˈmit dogs in the house. chung ˈpermit. (Bạn không thể vào tòa nhà này (Cô ấy sẽ không cho phép nuôi chó trong mà không có giấy phép.) nhà.) NHÓM 1 NHÓM 2 Cả danh từ và động từ đều có trọng âm được Cả danh từ và động từ đều có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai. được nhấn vào âm tiết đầu tiên. E.g.: report /rɪˈpɔːt/ (n.), (v.) E.g.: garden /ˈɡɑːdən/ (n.), (v.) • I have to do a reˈport for my boss by • The children are playing in the ˈgarden. Ngoại lệ tomorrow. (Tôi phải làm một bản báo cáo cho (Những đứa trẻ đang chơi trong vườn.) ông chủ vào ngày mai.) • We ˈgarden every afternoon after work. • You have to reˈport this to your teacher. (Chúng tôi làm vườn mỗi buổi chiều sau (Bạn phải báo cáo điều này với giáo viên của khi đi làm về.) mình.) NGỮ PHÁP Grammar 1. SO SÁNH VỀ SỐ LƯỢNG VỚI MORE, LESS/ FEWER (COMPARISONS OF QUANTIFIERS: MORE, LESS/ FEWER) a. So sánh nhiều hơn với more His father works for this company doesn’t he? (Bố anh ấy làm việc cho công ty này, phải không?) MỆNH ĐỀ CHÍNH PHỦ ĐỊNH (-) PHẦN LÁY ĐUÔI KHẲNG ĐỊNH (+) She isn’t a scientist, is she? (Cô ấy không phải là một nhà khoa học, phải không?) His father doesn’t works for this company, does he? (Bố anh ấy không làm việc cho công ty này, phải không?) b. Các dạng câu hỏi đuôi * Dạng 1: Ví dụ: Mệnh đề chính Phần láy đuôi Hoa likes pizza, doesn’t she? Chủ ngữ Động từ thường , Trợ động từ đại từ (Hoa thích pizza, phải không?) * Dạng 2: Ví dụ: Mệnh đề chính Phần láy đuôi Your son is an actor, isn’t he? Chủ ngữ Động từ to be , động từ to be đại từ (Con trai bạn là một diễn viên, phải không?) * Dạng 3: Ví dụ: Mệnh đề chính Phần láy đuôi You can speak English very well, Động từ khuyết động từ khuyết can’t you? (Bạn có thể nói tiếng Chủ ngữ , đại từ thiếu thiếu Anh rất tốt, phải không?) c. Cách thành lập phần láy đuôi VÍ DỤ CÁC BƯỚC LÀM Your sister sings very beautifully, .... 1. Xác định động từ được sử dụng trong mệnh đề Mệnh đề chính: động từ thường "sings" được chia chính và thì của nó ở thì hiện đơn 2. Từ đó suy ra trợ động từ/ to be/ động từ Phần láy đuôi: trợ động từ ở thì hiện tại đơn chia khuyết thiếu ở phần láy đuôi phù hợp với thì theo chủ ngữ số ít “Your sister”: does/ doesn’t của động từ và chủ ngữ ở mệnh đề chính. 3. Xác định mệnh đề chính ở dạng khẳng định Mệnh đề chính: dạng khẳng định hay phủ định. → Phần láy đuôi: dạng phủ định: doesn’t Mệnh đề chính Phần láy đuôi Khẳng định (+) Phủ định (-) Phủ định (-) Khẳng định (+) 4. Chọn đại từ ở phần láy đuôi tương ứng với chủ Mệnh đề chính: chủ ngữ số ít "your sister" giới tính ngữ ở mệnh đề chính. nữ → Phần láy đuôi: đại từ: she E.g.: poor a. very large or important 1. hungry b. not having enough food to eat 2. diverse c. having very little money 3. major d. large and with plenty of space 4. overcrowded e. very different from each other 5. spacious f. with too many people II - Complete the following sentences using the suitable words above. E.g.: Overpopulation is one of the reasons for__poor__living conditions. 1. Too many poor people are living in________conditions. 2. Overpopulation means more people are________. 3. Poverty, lack of education and healthcare are some________problems of overpopulation. 4. A villa surrounded by________gardens is worth dreaming about. 5. Do you think a________community is a result of overpopulation? III – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: There are millions living on incomes below the________line. A. poverty B. density C. effect D. space 1. The unemployed in the poor countries may________other people for money or food. A. greet B. forget C. cheat D. play 2. The authority has focused on solving________problems with overcrowded population. A. spacious B. diverse C. natural D. major 3. Children may suffer many diseases related to________ A. education B. malnutrition C. activity D. behaviour 4. Many people in India or Bangladesh have to live in the________because they don't have no house. A. slums B. apartments C. villas D. castles 5. A________house with many rooms is a dream of many people in this overcrowded city. A. major B. spacious C. diverse D. clean 6. Too many students in a classroom badly________ the education effectiveness. A. affect B. forget C. care D. create 7. A city of high population________often has problems of water and air pollution. A. level B. decrease C. density D. variation 8. Many people in some parts of the world suffer from________as they have no money to buy food. A. poverty B. disease C. illiteracy D. hunger NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following given words into correct column according to their primary stress. recommend atmosphere understand consider natural
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_7_unit_12_an_overcrowded_world.pdf

