Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Travelling in the future
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Travelling in the future", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Travelling in the future
UNIT 11 TRAVELLING IN THE FUTURE Đi lại trong tương lai MỤC TIấU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary * NGỮ ÂM – Pronunciation xỏc định giọng điệu lờn hoặc xuống đối với cõu hỏi * NGỮ PHÁP – Grammar biết cỏch sử dụng “will” để dự đoỏn về tương lai tự tin sử dụng đại từ sở hữu * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tỡm thụng tin cụ thể về cỏc phỏt minh về phương tiện giao thụng trong tương lai * KỸ NĂNG NểI – Speaking skills thuyết trỡnh về một loại phương tiện * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe lấy thụng tin cụ thể về cỏc phương tiện giao thụng trong tương lai * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một đoạn văn núi về cỏc phương tiện giao thụng trong tương lai A – NGễN NGỮ Lí THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ adj. tự động Automated driving systems can reduce fuel use and carbon emissions. (Hệ thống lỏi xe tự động cú thể giảm việc sử dụng nhiờn liệu và lượng khớ thải cỏc-bon) crash /krổʃ/ v. va chạm A truck crashed into the back of a bus. (Một chiếc xe tải đó đõm vào phớa sau xe buýt) driverless /ˈdraɪvələs/ adj. khụng người lỏi Driverless cars may help ease traffic (tự động) congestion and lower pollution. (ễ tụ khụng người lỏi cú thể giỳp giảm bớt tắc nghẽn giao thụng và ụ nhiễm mụi trường) environment /ɪnˌvaɪrənme adj. thõn thiện với Environmentally- friendly cars use less toxic ally- ntəli ˈfrendli/ mụi trường fuels. (ễ tụ thõn thiện với mụi trường sử dụng friendly ớt nhiờn liệu độc hại hơn) eco-friendly /ˌiːkəʊ adj. thõn thiện với hệ Eco-friendly transport helps reduce harmful ˈfrendli/ sinh thỏi/ thõn effects on the environment. (Cỏc phương tiện Trang 1 cỏch đẩy chõn để Segway rất dễ điều khiển bằng cỏch di chuyển chạy bỏnh xe tay lỏi về phớa trước hoặc phớa sau) trờn mặt đất skycycling /skaɪ ˈsaɪklɪŋ n. khoang của loại I think skycycling tubes will be tube tjuːb/ tàu skycycling environmentally-friendly. (Tụi nghĩ khoang của loại tàu skycycling sẽ thõn thiện; với mụi trường) skytrain /skaɪtreɪn/ n. tàu trờn khụng Most big cities have a metro system or skytrain (trong thành (Hầu hết cỏc thành phố lớn đều cú hệ thống tàu phố) điện ngầm hoặc tàu trờn khụng) solar – /ˌsəʊlə adj. dựng năng lượng We believe that trains will be solar-powered in powered ˈpaʊə(r)d/ mặt trời the near future. (Chỳng tụi tin rằng tàu hỏa sẽ dựng năng lượng mặt trời trong tương lai gần) supersonic /ˌsuːpəˈsɒnɪk adj. tốc độ siờu thanh These planes travel at supersonic speeds. / (Những chiếc mỏy bay này di chuyển với tốc độ siờu thanh) teleporter /ˈtelɪpɔːtər/ n. hỡnh thức dịch Teleporters may be the best method of chuyển tức thời transportation in the future. (Hỡnh thức dịch chuyển tức thời cú thể là phương thức đi lại tốt nhất trong tương lai) NGỮ ÂM Pronunciation Đối với cỏc từ cú hai õm tiết, dấu (ˈ) được đỏnh vào trước õm tiết được nhấn trọng õm. TỪ LOẠI GIỌNG ĐIỆU VÍ DỤ • Do you think flying cars will replace planes? (Bạn cú nghĩ rằng những chiếc xe ụ tụ bay sẽ thay thế những chiếc mỏy bay khụng?) Cõu hỏi Yes/ No lờn giọng • Will your brother be a pilot in the future? (Anh trai của bạn sẽ trở thành một phi cụng trong tương lai phải khụng?) • What would you like to have for breakfast? (Bạn muốn ăn gỡ cho bữa sỏng?) Cõu hỏi cú từ để hỏi xuống giọng • Where will you travel to for your next vacation? (Bạn sẽ đi du lịch ở đõu cho kỳ nghỉ tiếp theo vậy?) NGỮ PHÁP Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho danh từ Vớ dụ: khi chỳng ta khụng muốn lặp lại danh từ này lần There are two pencils on the table. Hers is blue and thứ hai. mine is brown. Đại từ sở hữu = tớnh từ sở hữu + danh từ (Cú hai chiếc bỳt chỡ trờn bàn. Chiếc bỳt của cụ ấy cú màu xanh cũn chiếc của tụi cú màu nõu.) * hers = her pencil (chiếc bỳt của cụ ấy) * mine = my pencil (chiếc bỳt của tụi) Bảng đại từ sở hữu tương ứng với tớnh từ sà hữu và đại từ nhõn xưng ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU I (tụi) my mine you (bạn/ cỏc bạn) your yours she (cụ ấy) her hers he (anh ấy) his his it (nú) its its we (chỳng tụi/ta) our ours they (họ, chỳng) their theirs 2. CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG (TRANSPORTATION PREPOSITIONS) GIỚI TỪ PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG a car (trong xe hơi) in a taxi (trong xe taxi) go on foot (đi bộ) a bus (trờn xe buýt) a train (trờn tàu) a plane (trờn mỏy bay) on a boat (trờn thuyền) a bicycle (trờn xe đạp) a motorbike (trờn xe mỏy) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: He struggled to_________his bicycle up the hill. A. pedal B. drive C. operate D. lift 1. _________is a new means of transport, and it has only one wheel. A. Teleporter B. Jetpack C. Monowheel D. Segway 2. Vehicles in the future will use electricity or solar energy, so it is_________. 4. A_________aircraft is an aircraft able to fly faster than the speed of sound. 5. A practical_________must be both strong enough to pass road safety standards and light enough to fly. 6. _________is an elevated steel tube. It contains aluminum capsules that could travel at 1,200 km/h. III - Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. E.g.: A__monowheel__looks like something out of a science fiction film. (WHEEL) 1. Asia and Europe make up almost 75% of fully_________metro lines. (AUTOMATE) 2. The road was_________because a car broke down. (GRIDLOCK) 3. Hybrid cars and solar-powered cars are_________. (FRIEND) 4. _________cars need no driver, and they can help prevent accidents. (DRIVE) 5. Passengers have taken a tour around the city on this_________friendly vehicle. (ENVIRONMENT) NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) Decide whether each of the following questions has raising tone (R) or falling tone (F). E.g.: Which job will you do in the future? F 1. Will a flying car safe? 2. What will you buy for your child? 3. Do you think there is a real skycycling tube? 4. Why do you think there is no teleporter? 5. When did you last use the metro? 6. Will you travel on a supersonic airplane? 7. How could you escape the gridlocked road yesterday? 8. Have you ever used the metro? 9. Will she lend you her hover scooter? 10. Who has helped us build the skytrain system? NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I - Fill in the blank a suitable preposition. E.g.: My sister goes to school __by__bicycle every day. 1. I don’t often sleep or read newspapers when I’m_________a plane. 2. His brother usually travels to his hometown_________his sport car. 3. What do you often do when you are_________the train? 4. Did you go to school_________bus yesterday? 5. She decided not to go_________car because of traffic jams. 6. Have you ever been_________a tram? 7. My mother sometimes goes to her hometown_________train. 8. I went to school_________foot when I was small. II - Underline the correct word to complete the following sentences. E.g.: That is my book. Where is you/ your/ yours?
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_7_unit_11_travelling_in_the_future.pdf

