Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1: My hobbies

pdf 31 trang thanh nguyễn 04/11/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1: My hobbies", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1: My hobbies

Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1: My hobbies
 UNIT 1 
 MY HOBBIES 
 Các sở thích của tôi 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 Sử dụng từ vựng liên quan đến các sở thích 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 Phát âm chính xác các âm /ə/ và /ɜ:/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 Sử dụng thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn một cách chính xác và phù hợp. 
 Sử dụng động từ chỉ sự yêu thích + V-ing một cách chính xác và phù hợp 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 Đọc để biết thông tin cụ thể về một sở thích khác thường 
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills 
 Nói về các loại sở thích 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 Nghe thông tin cụ thể về một sở thích khác 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 Viết về một sở thích khác 
A – NGÔN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
a piece of / ə piːs əv idio dễ ợt This puzzle is a piece of cake! Everyone can 
cake keɪk/ m. solve it. (Câu đố này dễ ợt! Ai cũng giải được 
 nó) 
arranging /əˈreɪndʒɪŋ cắm hoa She spent two hours arranging flowers to 
flowers ˈflaʊə(r) / make a gorgeous bouquet. (Cô ấy đã dành 2 
 tiếng cắm hoa để làm một lẵng hoa tuyệt đẹp) 
bird – /ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/ n. quan sát chim Many people list birdwatching among their 
watching chóc hobbies. (Nhiều người liệt kê việc quan sát 
 chim chóc là một trong số các sở thích của họ) 
board game /ˈbɔːd ɡeɪm/ n. trò chơi trên bàn Most of the games produced were of the board 
 cờ game genres. (Hầu hết các trò chơi được sản 
 xuất ra thuộc thể loại trò chơi trên bàn cờ) 
carve /kɑːv/ v. chạm, khắc She’s carving the stone with a hammer. (Cô ấy 
 Trang 1 
 pa tanh) 
strange /streɪndʒ/ adj. lạ I saw some strange creatures in a book. (Tôi đã 
 nhìn thấy ảnh vài sinh vật lạ trong một cuốn 
 sách) 
surfing /ˈsɜːfɪŋ/ n. lướt sóng Surfing is his favourite activity when he comes 
 to the beach. (Lướt sóng là hoạt động yêu thích 
 của anh ấy khi đi biển) 
unique /juˈniːk/ adj. độc đáo Everyone is impressed by him because his 
 personality is unique. (Mọi người ấn tượng với 
 anh ấy vì tính cách anh ấy độc đáo) 
unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ adj. khác thường Look at this unusual fish! (Hãy nhìn vào con 
 cá khác thường này đi!) 
 NGỮ ÂM 
 Pronunciation 
1. NGUYÊN ÂM ĐƠN /ə/ 
 CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ 
 * teacher /ˈtiːtʃə(r)/ n.: cô 
 giáo 
 * banana /bəˈnɑːnə/ n.: quả 
 chuối 
 * colour /ˈkʌlə(r)/ n.: màu 
 sắc 
Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước * demon /ˈdiːmən/ n.: ma 
và hơi hướng lên trên quỷ 
2. NGUYÊN ÂM ĐƠN /ɜ:/ 
 CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ 
 * fur /fɜː(r)/ n. lông 
 * sir /sɜː(r)/ n. quý ngài 
 * learn /lɜːn/ v. học 
 * world /wɜːld/ n. thế giới 
Đây là một nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp 
 NGỮ PHÁP 
 Grammar 
 Trang 3 
 sóng.) sau.) 
 Do/ Does + S + V? Will + S + V? 
 Dạng nghi vấn Does he often skateboard after Will he skateboard after school? 
 (Interrogative form) school? (Cậu ấy có hay trượt ván (Cậu ấy sẽ trượt ván sau giờ học 
 sau giờ học không?) chứ?) 
 Yes, S + do/ does. Yes, he will. 
 Trả lời câu hỏi Có/ 
 No, S + don’t/ doesn’t. No, he won’t. 
 Không 
 Yes, he does. (Có.) Yes, he will. (Vâng, đúng vậy.) 
 (Yes/ No response) 
 No, he doesn’t. (Không) No, he wasn’t. (Không.) 
2. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU THÍCH + V-ing (VERBS OF LIKING + V-ing) 
Ta thường sử dụng danh động từ (V-ing) theo sau các động từ chỉ sự yêu thích hoặc không thích: 
 Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing 
 She loves sharing cookies with her neiqhbours. 
 love (yêu thích) 
 (Cô thích chia sẻ bánh quy với hàng xóm của mình.) 
 Thev like playing video games in their free time. 
 like (thích) 
 (Họ thích chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh rỗi.) 
 She enioys painting landscapes. 
 enjoy (thích) 
 (Cô ấy thích vẽ tranh phong cảnh.) 
 He hates riding bicycles because he always sweats a lot. 
 hate (ghét) 
 (Cậu ấy ghét đi xe đạp vì cậu luôn đổ nhiều mồ hôi.) 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 
TỪ VỰNG (VOCABULARY) 
I – Choose the best option to complete each of the following sentences. 
E.g.: Martin never goes_________because he has a fear of heights. 
A. ice-skating B. camping C. mountain climbing D. shopping 
1. Don’t ever think gardening is a piece of_________ . You must spend a lot of time taking care of your 
plants. 
A. art B. cake C. paper D. work 
2. It’s_________for a boy to have a hobby of playing dolls. 
A. common B. natural C. typical D. unusual 
3. Jacob is a great artist. He is able to_________in both wood and stone. 
A. carve B. chop C. decorate D. manufacture 
4. It’s really dangerous if you go_________without being able to swim. 
A. skating B. surfing C. jogging D. camping 
5. My father used to make of planes, motorbikes and cars for me when I was a little boy. 
 Trang 5 
E.g.: _computer_ 1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. __________ 
5. __________ 6. __________ 7. __________ 8. __________ 9. __________ 
 /ə/ /ɜ:/ 
 Computer, 
II - Choose the word which has the underlined part pronounced differently. 
E.g.: A. herd B. paper C. another D. letter 
1. A. Thursday B. surprise C. furniture D. burglar 
2. A. occur B. pursue C. blur D. return 
3. A. thunder B. another C. father D. reserve 
4. A. worse B. visitor C. world D. worker 
5. A. hurt B. surplus C. century D. burden 
6. A. mother B. answer C. pepper D. nervous 
7. A. world B. work C. actor D. worship 
8. A. dessert B. daughter C. person D. prefer 
9. A. dinner B. service C. term D. German 
10. A. structure B. nature C. curly D. adventure 
11. A. purpose B. injury C. picture D. figure 
12. A. quarter B. manager C. certain D. differ 
13. A. major B. author C. instructor D. worst 
14. A. transfer B. disaster C. emerge D. terminal 
 Trang 7 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_lop_7_unit_1_my_hobbies.pdf