Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school
UNIT 1 MY NEW SCHOOL Trường học mới của em MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến các đồ vật và hoạt động ở trường học * NGỮ ÂM – Pronunciation phát âm chính xác nguyên âm đơi /əʊ/ và nguyên âm đơn/ʌ/ * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng thành thạo thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn sử dụng chính xác sự kết hợp của các động từ do/ play/ study/ have và danh từ *KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc để biết thơng tin cụ thể về trường học, và đọc e-mail và trang web * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills nĩi về các hoạt động của trường, các mơn học và những gì học sinh làm ở trường * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe để cĩ được thơng tin về các hoạt động của trường * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một trang web cho trường học, sử dụng dấu câu đúng A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary activity /ỉkˈtɪvəti/ n. hoạt động We do many activities at break time. (Chúng tơi chơi nhiều hoạt động trong giờ ra chơi) art /ɑːt/ n. nghệ thuật The art club in my school provides some interesting activities. (Câu lạc bộ nghệ thuật trong trường của tơi đem đến một số hoạt động thú vị) boarding /ˈbɔːdɪŋ n. trường nội trú My children study and live at a boarding school skuːl/ school. (Các con tơi học tập và sinh sống ở trường nội trú) classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n. bạn cùng lớp Mary is skipping with her classmates in the schoolyard. (Mary đang chơi nhảy dây với các bạn cùng lớp ở sân trường) compass /ˈkʌmpəs/ n. compa Can I borrow your compass? (Tớ cĩ thể mượn chiếc compa của cậu được khơng?) (Peter ở chung phịng với hai học sinh khác) smart /smɑːt/ adj. bảnh bao, sáng You look very smart in that uniform. (Bạn sủa trơng rất bảnh bao trong bộ đồng phục đĩ) surround /səˈraʊnd/ v. bao quanh Her school is surrounded by green paddy fields. (Trường học của cơ ấy được bao quanh bởi những cánh đồng lúa xanh ngát) swimming /ˈswɪmɪŋ n. bể bơi Does your school have a swimming pool? pool puːl/ (Trường học của bạn cĩ bể bơi khơng?) NGỮ ÂM Pronunciation 1. NGUYÊN ÂM ĐƠI /əʊ/ CÁC DẠNG CHÍNH CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ TẢ PHỔ BIẾN o * cold /kəʊld/ (adj.): lạnh * clothes /kləʊðz/ (n.): quần áo ow * snow /snəʊ/ (n., v.): tuyết, tuyết rơi * window /ˈwɪndəʊ/ (n.): cửa sổ oa * coat /kəʊt/ (n.): áo chồng * throat /θrəʊt/ (n.): cổ họng Cuống lưỡi nâng lên ou * soul /səʊl/ (n.): tâm hồn * shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n.): vai oe * toe /təʊ/ (n.): ngĩn chân Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm * foe /fəʊ/ (n.): kẻ thù /ə/ sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. 2. NGUYÊN ÂM ĐƠN /ʌ/ CÁC DẠNG CHÍNH CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ TẢ PHỔ BIẾN Hạ lưỡi u * sun /sʌn/ (n.): mặt trời * number /ˈnʌmbə(r)/ (n.): con số o * mother /ˈmʌðə(r)/ (n.): người mẹ * come /kʌm/ (v.): đi đến ou * young /jʌŋ/ (adj.): trẻ tuổi Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi * cousin /ˈkʌzn/ (n.): anh/ em họ phát âm /ỉ/ đưa lưỡi về phía sau hơn - ch, -sh * miss (nhớ) → misses * watch (xem) watches Động từ tận cùng là phụ âm + -y * study (học) → studies bỏ -y thêm –ies * cry (khĩc) → cries Động từ tận cùng là nguyên âm * play (chơi) → plays thêm –s + -y * buy (mua) → buys Các động từ cịn lại * take (lấy) → takes thêm –s * run (chạy) → runs 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT CONTINUOUS) a. Cách dùng • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả sự Ví dụ: việc đang xảy ra tại thời điểm nĩi Peter and Mary are reading books at the moment. (Hiện tại Peter và Mary đang đọc sách.) b. Dấu hiệu • Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các trạng từ Ví dụ: như: now (bây giờ), at the moment (hiện tại) I am doing my homework now. • Ngồi ra, thì hiện tại tiếp diễn cịn dùng sau (Bây giờ tơi đang làm bài tập về nhà.) những câu mệnh lênh hoặc cảm thán như: Look! She is watching TV at the moment. (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa!) (Hiện tại cơ ấy đang xem ti vi.) Look! Our son is ironing clothes. (Nhìn kìa! Con trai chúng ta đang là quần áo.) c. Cấu trúc I’m studying in the library. (Tơi đang học trong thư viện.) I + am + V-ing Dạng khẳng định We’re studying in the library. You/ We/ They + are + V-ing (Affirmative form) (Chúng tơi đang học trong thư viện.) He/ She/ It + is + V-ing He’s studying in the library. (Anh ấy đang học trong thư viện.) I’m not playing badminton now. I + am not + V-ing (Bây giờ tơi đang khơng chơi cầu lơng.) You/ We/ They + are not (ar- Dạng phủ định They aren’t playing badminton now. en’t) + V-ing (Negative form) (Bây giờ họ đang khơng chơi cầu lơng.) He/ She/ It + is not (isn’t) + v- She isn’t playing badminton now. ing (Bây giờ cơ ấy đang khơng chơi cầu lơng.) Am + I + v-ing? Are you having breakfast? Dạng nghi vấn (Bạn đang ăn sáng phải khơng?) (Interrogative form) Are + You/ We/ They + V-ing? Is he playing the guitar? Is + He/ She/ It + V-ing? (Anh ấy đang chơi đàn ghi-ta phải khơng?) pencil sharpener compass rubber calculator notebook ruler pencil case crayon 1. _______________ 2. _______________ 3. _______________ 4. _______________ 5. _______________ 6. _______________ 7. _______________ 8. _______________ III - Complete the following sentences using the suitable words in the box„ There is ONE extra word. overseas boarding school international interview pocket money knock remember creative E.g.: English is a(n)__international__language. 1. Tom saves his__________every week. 2. My brother has got a job __________tomorrow. 3. Chloe’s very __________and always comes up with new ideas. 4. My sister is a student__________. She doesn’t come back home until she graduates. 5. Mr. and Mrs. Green are going to send their son to__________next year. 6. You should__________on the door before you enter. IV - Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: She recites a favourite _________by Victor Hugo. A. poem B. essay C. article D. song 1. A_________explains the meaning of words. A. notebook B. textbook C. dictionary D. computer 2. A(n) _________is a building with a roof and sides made of glass. A. apartment B. garden C. kitchen D. greenhouse 3. The_________is drained and cleaned every winter. A. schoolyard B. swimming pool C. laboratory D. computer room 4. You look very_________in your new suit.
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_lop_6_unit_1_my_new_school.pdf

