Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 9: Cities of the future
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 9: Cities of the future", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 9: Cities of the future
UNIT 9 CITIES OF THE FUTURE Những thành phố trong tương lai MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng các từ và cụm từ liên quan đến cuộc sống thành thị trong tương lai * NGỮ ÂM – Pronunciation xác định và sử dụng ngữ điệu phù hợp trong câu hỏi đuơi * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng câu hỏi đuơi để kiểm tra thơng tin hoặc muốn nhận được sự đồng tình sử dụng câu điều kiện loại 0 để nĩi về một sự thật mang tính khoa học hoặc điều gì đĩ mang tính chân lí * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về cuộc sống ở một thành phố trong tương lai * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills nĩi về những vấn đề mà các thành phố trong tương lai phải đối mặt. * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thơng tin cụ thể về các thành phố trong tương lai * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết về cuộc sống thành phố trong tương lai A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary city dweller /ˈsɪti người sống ở đơ These city dwellers are friendly and sociable. ˈdwelə(r)/ thị, cư dân thành (Những cư dân thành thị này rất thân thiện và thị hịa đồng) detect /dɪˈtekt/ v. dị tìm, phát hiện The alarm goes off automatically as soon as ra smoke is detected. (Chuơng báo động tự động đổ chuơng ngay khi phát hiện khĩi) infrastructu /ˈɪnfrəstrʌktʃ n. cơ sở hạ tầng The war has badly damaged the country’s re ə(r)/ infrastructure. (Chiến tranh đã làm tổn hại năng nề cơ sở hạ tầng của đất nước này) inhabitant /ɪnˈhỉbɪtənt/ n. cư dân, người cư My grandparents are the original inhabitants of trú this island. (Ơng bà tơi là những cư dân đầu tiên của hịn đảo này) liveable /ˈlɪvəbl/ adj. sống được I wonder if there’s other liveable planets apart Trang 1 Phần láy đuơi khơng phải là một câu hỏi thật sự (Cái bánh này ngon, nhỉ?) * You’ve eaten breakfast, haven’t you? (Cậu đã ăn sáng rồi, phải khơng?) → người hỏi đã biết câu trả lời. * Chúng ta sử dụng ngữ điệu đi lên (rising Ví dụ: intonation) với câu hỏi đuơi khi thực sự muốn biết * She is a city dweller, isn’t she? một điều và ta khơng chắc chắn câu trả lời. Phần (Cơ ấy là người thành phố, phải khơng?) láy đuơi là một câu hỏi thật sự. * They’re drinking coffee, aren’t they? (Họ đang uống cà-phê, phải khơng?) → người hỏi chưa chắc chắn về câu trả lời Chú ý: Chúng ta sử dụng ngữ điệu đi lên (rising Ví dụ: intonation) trong câu hỏi đuơi sau những lời nĩi thể You need to upgrade this phone, don’t you? hiện sự gợi ý hay yêu cầu lịch sự. (Bạn cần phải nâng cấp điện thoại này, phải khơng?) → lời nĩi thể hiện sự gợi ý. NGỮ PHÁP Grammar 1. CÂU HỎI ĐUƠI (TAG QUESTIONS) a. Cách dùng Câu hỏi đuơi là một phần ngắn được thêm vào lời nĩi khi: * Muốn nhận được sự đồng tình Ví dụ: We’re stuck in a traffic jam, aren’t we? (Chúng ta bị kẹt xe rồi nhỉ?) * Xác minh độ chính xác của thơng tin Ví dụ: Solar energy is renewable, isn’t it? (Năng lượng mặt trời cĩ thể tái tạo được, đúng khơng?) * Thể hiện sự gợi ý hoặc yêu cầu lịch sự Ví dụ: Take a seat, won't you? (Anh ngồi đi nhé!) b. Cấu trúc Mệnh đề chính (Main clause) Phần láy đuơi (Tag) Chủ ngữ + is/ are/ were/ was is/ are/ were/ was not Chủ ngữ + thì hiện tại đơn do/ does not Đại từ Chủ ngữ + thì quá khứ đơn did not Chủ ngữ + thì hiện tại hồn thành/ hiện tại hồn thành have/ has not tập về nhà, con nhé?) Don’t get wet, will you? Câu mệnh lệnh phủ định will you? (Đừng để bị ướt, con nhé?) Chứa các từ phủ định: no (khơng), She hardly prepares a meal for động từ khẳng định + chủ never (khơng bao giờ), little (ít), herself, does she? (Cơ ấy hiếm khi ngữ? hardly (hầu như khơng) tự nấu ăn, phải khơng?) Cĩ chứa các chủ ngữ như: no one, Nobody believes in what he says, do nobody, anyone, someone, they? (Khơng ai tin vào điều anh ta động từ + they? everyone, these, those, none, nĩi, phải khơng?) neither,... This is your new cat, isn’t it? Chứa các chủ ngữ như: nothing, động từ + it? (Đây là con mèo mới của bạn, phải something, everything, this, that, ... khơng?) 2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0 (CONDITIONAL SENTENCE TYPE 0) a. Cách dùng Câu điều kiện loại 0 được dùng để: Ví dụ: * Nĩi về một sự thật mang tính khoa học If you take ice cubes out of the freezer, the melting process begins right away. (Nếu bạn lấy đá lạnh ra khỏi tủ lạnh, quá trình tan chảy diễn ra ngay lập tức.) * Nĩi về một điều gì đĩ mang tính chân lí Ví dụ: If I travel by train, it costs me about $35. (Nếu tơi đi máy bay, tơi mất khoảng 35 đơ.) b. Cấu trúc: Mệnh đề cĩ if Mệnh đề chính/ Mệnh đề kết quả Ví dụ: (if-clause) (Main clause/ Result clause) If you’re travelling in London, Hiện tại đơn remember to drive to the left. (Nếu Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn bạn đang đi du lịch ở Luân Đơn, hãy Câu mệnh lệnh Hiện tại hồn thành nhớ lái xe ở bên trái.) * Hai mệnh đề trong câu điều kiện cĩ thể đổi vị trí cho nhau. Ví dụ: Milk spoils if you leave it in the sun. (Sữa sẽ bị hỏng nếu bạn để nĩ dưới ánh nắng mặt trời.) Chú ý: if thường cĩ thể được thay thế bằng từ when nhưng khi Ví dụ: sử dụng when, khả năng xảy ra của sự việc cao hơn so với if If/ When you mix red and yellow, you get orange. (Nếu/ Khi bạn trộn màu đỏ A. Area B. Society C. City D. Center 10. Michael remained strongly__________that his life could be much better if he moved to the city. A. lively B. alert C. pessimistic D. optimistic 11. Osaka is considered one of the most__________cities thanks to its comprehensive infrastructure, low crime rates and stable public transport. A. acceptable B. liveable C. renewable D. adequate 12. The alarm will go off automatically as soon as smoke is__________. A. demonstrated B. encountered C. revealed D. detected 13. A large international meeting was held with the aim of promoting__________development in all countries. A. liveable B. sustainable C. renewable D. imaginable 14. It’s important to__________the infrastructure of the city to make it more liveable. A. accept B. support C. upgrade D. substitute 15. Many Americans were leaving their farm for the promise of life. A. urban B. rural C. central D. local II - Complete the following sentences using the given words in the box. urban pessimistic sustainable infrastructure inhabitants upgrade E.g.: The minister is responsible for the country’s transport__infrastructure__. 1. Some people took a rather__________view of the country’s recovery after the war. 2. Many of the immigrants have intermarried with the island’s original__________. 3. The plan aimed to__________existing industries and to attract a number of new ones. 4. Pollution has reached disturbingly high levels in some__________areas. 5. What we need is a more__________transport system, in other words, more buses and trains, and fewer cars. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) Mark (falling intonation) or (rising intonation) after the question tags. 1. These flowers are beautiful, aren’t they? ________ 2. John Herschel was an urbane, kindly and generous man, isn’t he? ________ 3. A: This movie is so interesting. B: You like the film we are watching, don’t you? ________ 4. A: Do you know John Thompson? B: He is the richest man in our town, isn’t he? ________ 5. Smoking too much can damage people’s health, can’t it? ________ 6. A: It’s important for us to have a good command of English. B: Yes, English is the most popular language in the world, isn’t it? ________ 7. A: I love America. I wish I could travel to America one day.
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_11_unit_9_cities_of_the_future.pdf

