Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 7: Futher Education

pdf 43 trang thanh nguyễn 01/11/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 7: Futher Education", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 7: Futher Education

Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 7: Futher Education
 UNIT 7 
 FUTHER EDUCATION 
 Giáo dục nâng cao 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề giáo dục nâng cao 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 ngữ điệu trong câu hỏi cĩ từ để hỏi 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 sử dụng thành thạo thì hiện tại hồn thành và hiện tại hồn thành tiếp diễn 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về các cơ hội giáo dục nâng cao 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 bày tỏ quan điểm về giáo dục đại học từ xa. 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 nghe một đoạn thơng tin hướng nghiệp 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 viết thư điện tử hỏi thơng tin về các cơ hội giáo dục nâng cao 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
abroad /əˈbrɔːd/ adv. ở nước ngồi My son wants to study abroad after graduation. 
 (Con trai tơi muốn đi du học sau khi tốt nghiệp) 
academic /ˌỉkəˈdemɪk/ adj. thuộc về hoặc She has many academic qualifications. (Cơ ấy 
 liên quan đến cĩ nhiều chứng chỉ học thuật) 
 giáo dục, việc 
 học tập, mang 
 tính học thuật 
accommodat /əˌkɒməˈdeɪʃ n. phịng ở You should book your travel accommodations 
ion n/ and flights soon. (Bạn nên đặt phịng ở và 
 chuyến bay sớm) 
achieve /əˈtʃiːv/ v. đạt được He has finally achieved his desire to become a 
 doctor. (Cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ 
 trở thành một bác sĩ) 
admission /ədˈmɪʃn/ n. sự vào hoặc She failed to gain admission to the university 
 được nhận vào of her choice. (Cơ ấy đã khơng được nhận vào 
 Trang 1 
 phẩm, phê bình critical thinking. (Các khĩa học mang tính học 
 thuật giúp sinh viên phát triển tư duy phản 
 biện) 
CV /ˌsiː ˈviː/ Viết tắt của The work experience and qualifications make 
 curriculum vitae, your CV impressive. (Kinh nghiệm làm việc và 
 bản tĩm tắt quá các chứng chỉ làm cho bản lí lịch của cậu trở 
 trình hoạt động nên thật ấn tượng) 
 của một người 
 (thường nộp theo 
 đơn xin việc); 
 bản lí lịch 
dean /diːn/ n. chủ nhiệm khoa( He is the new dean of the Faculty of Social 
 một trường đại Sciences. (Ơng ấy là chủ nhiệm khoa mới chủa 
 học) Khoa Khoa học xã hội) 
diploma /dɪˈpləʊmə/ n. bằng cấp, văn It’s hard to find a good job if you don’t have a 
 bằng high school diploma. (Thật khĩ để tìm được 
 một cơng việc tốt nếu bạn khơng cĩ bằng tốt 
 nghiệp trung học) 
degree /dɪˈɡriː/ n. học vị, bằng cấp She has a degree in physics from Edinburgh. 
 (Cơ ấy cĩ bằng vật lý từ trường Đại học 
 Edinburgh) 
doctorate /ˈdɒktərət/ n. học vị tiến sĩ The applicants all have doctorates from good 
 universities. (Các ứng viên đều cĩ bằng tiến sĩ 
 từ các trường đại học tốt) 
eligible /ˈelɪdʒəbl/ adj. đủ tư cách, thích She isn’t eligible to enter Oxford University. 
 hợp (Cơ ấy khơng đủ điều kiện để học tại Đại học 
 Oxford) 
enrol /ɪnˈrəʊl/ v. ghi danh We enrolled on the modern art course. (Chúng 
 tơi đã ghi danh vào khĩa học nghệ thuật hiện 
 đại) 
enter /ˈentə(r)/ v. gia nhập, theo I don’t want to enter the same university as 
 học một trường hers. (Tơi khơng muốn theo học cùng trường 
 đại học với cơ ấy) 
faculty /ˈfỉklti/ n. khoa (của một He’s applied for a job in the history faculty. 
 trường đại học) (Anh ấy đã xin việc ở khoa lịch sử) 
scholarship /ˈskɒləʃɪp/ n. học bổng She was awarded a scholarship to Harward 
 University. (Cơ ấy đã được trao học bổng học 
 tại Đại học Harvard) 
skill /skɪl/ n. kỹ năng The course focuses on management skills. 
 (Khĩa học này tập trung vào các kỹ năng quản 
 lý) 
training /ˈtreɪnɪŋ/ n. rèn luyện, đào New employees will attend training course this 
 tạo weekend. (Các nhân viên mới sẽ tham gia khĩa 
 đào tạo vào cuối tuần này) 
talent /ˈtỉlənt/ n. tài năng, năng Her talent for music showed at an early age. 
 lực, nhân tài (Tài năng âm nhạc của cơ ấy đã bộc lộ từ khi 
 cịn nhỏ) 
transcript /ˈtrỉnskrɪpt/ n. học bạ, phiếu You should study harder to improve your high 
 điểm school transcript. (Bạn nên học tập chăm chỉ 
 hơn để cải thiện học bạ trung học học phổ 
 thơng của mình) 
tuition /tjuˈɪʃn/ n. tiền học, học phí The foreign students receive free tuition and 
 accommodation. (Các sinh viên nước ngồi 
 được miễn học phí và chỗ ở) 
tutor /ˈtjuːtə(r)/ n. thầy giáo dạy Simon’s mother hired a private tutor for him. 
 kèm, gia sư (Mẹ của Simon đã thuê một thầy giáo dạy kèm 
 cho cậu ấy) 
undergradu /ˌʌndəˈɡrỉdʒ n. sinh viên đang She teaches physics at undergraduate level 
ate uət/ học đại học hoặc (Cơ ấy dạy vật lý ở bậc đại học) 
 cao đẳng, chưa 
 tốt nghiệp 
university /ˌjuːnɪˈvɜːsət n. trường đại học Neither my mother nor my father went to 
 i/ university. (Cả mẹ và bố tơi đều khơng học đại 
 học) 
vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ adj. thuộc về hoặc Vocational courses anable students to apply the 
 liên quan đến knowledge gained during their studies into 
 học nghề, hướng practice. (Các khĩa học hướng nghiệp cho 
 nghiệp phép sinh viên vận dụng kiến thức đã học vào 
 thực tế) 
 NGỮ ÂM 
 Pronunciation 
 đồng hồ rồi phải khơng?) 
 → Yes, she has. (Vâng, đúng vậy.) 
 → No, she hasn’t. (Khơng phải.) 
b. Cách dùng Ví dụ: 
* Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn kéo dài liên We have been living here for four years. 
tục đến hiện tại, thường đi với for hoặc since (Chúng tơi đã sống ở đây được bốn năm.) 
 → bây giờ vẫn sống ở đây 
* Diễn tả hành động bắt đầu tại 1 thời điểm trong quá khứ, Ví dụ: 
vừa kết thúc ở thời điểm hiện tại. He has been talking on the phone for an 
 hour. (Anh ấy vừa nĩi chuyện điện thoại 
 suốt một tiếng đồng hồ.) 
 → bây giờ đã dừng nĩi chuyện điện thoại 
* Diễn tả hành động xảy ra trong thời gian gần đây, thường đi Ví dụ: 
với lately hoặc recently I have been feeling very stressed and 
 tired recently. (Gần đây tơi cảm thấy rất 
 căng thẳng và mệt mỏi.) 
Chú ý: Chúng ta cĩ thể sử dụng cả hai thì hiện tại hồn thành 
và hiện tại hồn thành tiếp diễn đối với các động từ sau: 
 watch (xem) rain (mưa) stay (ở) 
 learn (học) sleep (ngủ) study (học) 
 lie (nằm) sit (ngồi) teach (dạy) 
 live (sống) snow (tuyết rơi) wait (chờ đợi) 
 look (nhìn) stand (đứng) work (làm việc) 
c. Sự khác biệt giữa thì hiện tại hồn thành và thì hiện tại hồn thành tiếp diễn 
 Thì hiện tại hồn thành Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn 
Diễn tả kết quả của một hành động (hành động đĩ Diễn tả một hành động mà nĩ cĩ thể đã kết thúc 
 đã hồn tất). hay chưa kết thúc. 
 I have written a cookbook. I have been writing a cookbook. 
 (Tơi đã viết một cuốn sách nấu ăn.) (Tơi đã viết một cuốn sách nấu ăn.) 
 → đã viết xong cuốn sách → vẫn chưa viết xong cuốn sách 
 Nĩi về số lần xảy ra của một hành động hoặc thể 
 Nhấn mạnh đến tính liên tục của một hành động 
 hiện kết quả của hành động. 
 She has listened to this song three times this 
 She has been listening to this song all morning. 
 morning. 
 (Cơ ấy đã nghe bài hát này cả buổi sáng.) 
(Cơ ấy đã nghe bài hát này ba lần trong sáng nay.) 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_11_unit_7_futher_education.pdf