Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 6: Global warming
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 6: Global warming", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 6: Global warming
UNIT 6 GLOBAL WARMING Sự nĩng lên tồn cầu MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề nĩng lên tồn cầu * NGỮ ÂM – Pronunciation Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No và câu hỏi lặp lại thơng tin * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng chính xác danh động từ hồn thành và phân từ hồn thành * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thơng tin khái quát và thơng tin cụ thể về nguyên nhân và tác động của sự nĩng lên tồn cầu * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills bày tỏ quan điểm, sự tán thành hoặc khơng tán thành về các giải pháp đối với sự nĩng lên tồn cầu. * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thơng tin cụ thể về nguyên nhân và tác động của sự nĩng lên tồn cầu * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một bài luận về nguyên nhân, tác động và các giải pháp cĩ thể đối với sự nĩng lên tồn cầu A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary absorb /əbˈzɔːb/ v. thấm, hút, hấp Plants absorb carbon dioxide from the air. (Cây thụ xanh hấp thụ khí CO2 từ khơng khí) atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r) n. khí quyển Human activities have added significant / quantities of greenhouse gases into the atmosphere. (Các hoạt động của con người đã thải vào khí quyển một lượng lớn các chất khí gây hiệu ứng nhà kính) awareness /əˈweənəs/ n. sự nhận thức, Efforts must be taken as soon as posible to hiểu biết, quan increase public awareness of global warming. tâm (Cần phải nỗ lực hơn nữa để tăng nhận thức cộng đồng về sự nĩng lên tồn cầu) ban /bỉn/ v. cấm Norway became the first country in the world to ban deforestation. (Na Uy đã trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cấm phá rừng) capture /ˈkỉptʃə(r)/ v. lưu lại, giam giữ They captured over 300 enemy soldiers. (Họ Trang 1 thải famine /ˈfỉmɪn/ n. nạn đĩi kém Global warming can pose the threat of widespread famine in the world. (Sự nĩng lên tồn cầu cĩ thể gây ra mối đe dọa về nạn đĩi khắp nơi trên thế giới) greenhouse /ˌɡriːnhaʊs n. chất khí gây hiệu We should reduce emissions of greenhouse gas ˈɡỉs/ ứng nhà kính gases to fight climate change and safeguard our future. (Chúng ta nên giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính để chống lại biến đổi khí hậu và bảo vệ tương lai) heat-related /hiːt rɪˈleɪtɪd adj. cĩ liên quan tới Climate change increase heat-related diseases. / nhiệt (Biến đổi khí hậu làm tăng các bệnh do nhiệt) infectious /ɪnˈfekʃəs/ adj. lây nhiễm, lan Global warming has direct effects on various truyền aspects of human health, including infectious diseases. (Sự nĩng lên tồn cầu cĩ ảnh hưởng trực tiếp đến các khía cạnh khác nhau của sức khỏe con người, bao gồm các bệnh truyền nhiễm) lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ n. người làm luật, Lawmakers are arguing over the new nhà lập pháp environmental laws. (Các nhà lập pháp đang tranh luận về luật mơi trường mới) oil spill /ɔɪl spɪl/ tràn dầu Oil spills are bad for the environment, especially marine life. (Sự cố tràn dầu cĩ hại cho mơi trường, đặc biệt là mơi trường biển) NGỮ ÂM Pronunciation Ngữ điệu: Câu hỏi trả lời cĩ/ Khơng và câu hỏi lập lại thơng tin (Intonation: Yes-no questions & echo questions) 1. NGỮ ĐIỆU TRONG CÂU HỎI TRẢ LỜI CĨ/ KHƠNG (INTONATION IN YES/ NO QUESTIONS) a. Khái niệm Ví dụ: Là câu hỏi khơng cĩ từ để hỏi và cĩ thể trả lời bằng Do you think that all the environmental problems Yes hoặc No. are man-made? (Bạn cĩ nghĩ rằng tất cả các vấn đề mơi trường đều là do con người gây ra khơng?) b. Ngữ điệu Ví dụ: Trang 3 hồn thành trước một hành động nối tiếp khác. (Sau khi nhận được bức thư, anh ta bỏ đi ngay lập tức.) * Phân từ hồn thành được dùng trong mệnh đề phụ Ví dụ: để giải thích lí do cho hành động trong mệnh đề Having broken his arm, he couldn’t attend the chính. competition. (Do bị gãy tay nên anh ta khơng thể tham dự cuộc thi.) Chú ý: Các cách dùng khác nhau của phân từ hồn thành thường được dùng phổ biến trong văn viết hơn là văn nĩi. 2. DANH ĐỘNG TỪ HỒN THÀNH (PERFECT GERUNDS) a. Cấu trúc Ví dụ: * Dạng chủ động: having suspected Having + PII (quá khứ phân từ) * Dạng bị động: Ví dụ: Having + been + PII (quá khứ phân từ) having been suspected b. Cách dùng Ví dụ: Chúng ta sử dụng danh động từ hồn thành thay cho hình He admitted having stolen the car. thức hiện tại của danh động từ khi muốn nhấn mạnh một hành (Anh ta thừa nhận đã lấy cắp chiếc xe ơ động đã xảy ra trong quá khứ trước hành động của động từ tơ.) chính trong câu. Cách dùng này thường đi kèm sau các động từ sau: động từ + (tân ngữ) + giới từ + danh động từ hồn thành Ví dụ: - apologise for (xin lỗi về) The teacher praised her students for - congratulate sb on (chúc mừng ai về) having studied very hard. - accuse sb of (buộc tội ai vì) (Cơ giáo khen ngợi các học sinh vì đã - admire sb for (ngưỡng mộ ai về) học hành rất chăm chỉ.) - blame sb for (đổ lỗi cho ai về) - criticise sb for (chỉ trích ai về) - punish sb for (phạt ai vì) - praise sb for (khen ngợi ai về) - thank sb for (cảm ơn ai về) - suspect sb of (nghi ngờ ai làm gì) động từ + danh động từ hồn thành Ví dụ: - deny (phủ nhận đã làm gì) She regretted having lied to her - admit (thừa nhận đã làm gì) parents about her grades. Trang 5 5. The mixture of gases that surrounds the Earth is called_________. A. sky B. gas C. atmosphere D. air 6. All the plants and living creatures in a/an_________have impacts on one another. A. climate B. diversity C. atmosphere D. ecosystem 7. _________floods have happened more regularly recently due to climate change. A. Catastrophic B. Hydraulic C. Parabolic D. Scientific 8. Education plays an essential role in raising people’s_________of global warming. A. gladness B. carelessness C. awareness D. laziness 9. Heat_________in the atmosphere by greenhouse gases like CO2 and CH4 makes the Earth warmer. A. dosed B. captured C. escaped D. forced 10. Laws to prohibit activities causing global warming will be composed by_________. A. lawmakers B. shoemakers C. decision-makers D. film-makers III - Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word. diversity capture famine banning emissions absorbed carbon footprint heat-related ecological E.g.: Global warming is increasing drought and__famine__that claimed 50 million lives. 1. Agricultural activities, energy use, and biomass burning all contribute to CH4 _________. 2. The stresses in_________systems threaten extinction of some critically endangered species. 3. Impacts of climate change on plant_________have now been modeled on a regional basis. 4. A_________is defined as the total emissions caused by an individual or an organization. 5. It is said that_________plastic bags could help New York mitigate climate change. 6. High humidity and temperatures appear may cause_________illness and mortality. 7. Some of the incoming sunlight is_________by the Earth surface and the atmosphere. IV - Complete the following sentences using the correct form of the words in brackets. E.g.: Global warming, which may wipe out Earth’s plants and animals, will affect the__diversity__on Earth. (DIVERSE) 1. Measures must be carried out to avoid as many_________consequences as possible. (CATASTROPHE) 2. It is important that_________pay more attention to the problem of global warming. (LAW) 3. Global warming may have negative impacts on the _________balance on Earth. (ECOLOGY) 4. It seems to me that global warming is not the reason of any_________disease at all. (INFECT) 5. CO2_________are the main cause of global warming which is dangerous to all on Earth. (EMIT) NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) Decide whether the following sentences have rising tone (R) or falling tone (F). E.g.: What have have you done so far? F 1. Are you interested in saving the Earth? Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_11_unit_6_global_warming.pdf

