Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 5: Being part of Asian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 5: Being part of Asian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 5: Being part of Asian
UNIT 5 BEING PART OF ASIAN Là một phần trong cộng đồng các nước Đông Nam Á MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến tổ chức ASEAN, mục tiêu, các nước thành viên và phương thức hoạt động của tổ chức này * NGỮ ÂM – Pronunciation Ngữ điệu lên và xuống giọng * NGỮ PHÁP – Grammar Tự tin sử dụng danh động từ Sử dụng động từ chỉ trạng thái ở dạng tiếp diễn chính xác và phù hợp * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc ý chính và thông tin cụ thể về ASEAN * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về một quốc gia thành viên ASEAN yêu thích * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe ý chính và thông tin cụ thể về Đại hội thể thao trường học ASEAN * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết bài vãn ngắn giới thiệu về một môn thể thao phổ biến ở khu vực Đông Nam Á A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary assistance /əˈsɪstəns/ n. sự giúp đỡ ASEAN promotes economic assistance for member states. (ASEAN thúc đẩy hỗ trợ kinh tế cho các quốc gia thành viên) association /əˌsəʊsiˈeɪʃn/ n. hội, hiệp hội ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. (ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ n. tư cách đạo đức, Parents can influence the behaviour of their hành vi, cách children. (Cha mẹ có thể ảnh hưởng đến cách ứng xử ứng xử của con cái) bend /bend/ v. uốn cong It’s hard to bend an iron bar. (Thật khó để uống cong một thanh sắt) benefit /ˈbenɪfɪt/ n. lợi ích ASEAN has brought many benefits to member Trang 1 viện trợ quân sự trong trường hợp có mối đe dọa từ bên ngoài) govern /ˈɡʌvn/ v. cai trị, cầm The country is governed by elected quyền representatives of the people. (Đất nước này do các đại diện dân cử lãnh đạo) graceful /ˈɡreɪsfl/ adj. duyên dáng She is slim and extremely graceful. (Cô ấy mảnh khảnh và vô cùng duyên dáng) identity /aɪˈdentəti/ n. bản sắc We try to preserve and promote the cultural identity of our country. (Chúng tôi cố gắng giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của đất nước) in /ɪn əˈkɔːdns phù hợp với He acts strictly in accordance with the accordance wɪð/ regulations at all times. (Anh ấy luôn nghiêm with túc tuân thủ quy định) infectious /ɪnˈfekʃəs/ adj. lây nhiễm Flu is highly infectious. (Bệnh cúm rất dễ lây nhiễm) inner /ˈɪnə(r)/ adj. bên trong Yoga is said to restore one’s inner equilibrium. (Yoga được cho là khôi phục lại trạng thái cân bằng từ bên trong) interference /ˌɪntəˈfɪərəns n. sự can thiệp Each member state has the right to development / based on its own objectives without external interference. (Mỗi nước thành viên có quyền phát triển dựa trên các mục tiêu của riêng mình mà các nước khác không có quyền can thiệp vào) legal /ˈliːɡl/ adj. (thuộc) pháp lí, The legal system is based on cumpulsion (hệ hợp pháp thống pháp lý vận hành dựa trên sự bắt buộc) maintain /meɪnˈteɪn/ v. duy trì ASEAN has successfully maintained stability and security in the region. (ASEAN đã thành công duy trì sự ổn định và an ninh trong khu vực) official /əˈfɪʃl/ adj. chính thức Do you know the official website of ASEAN? (Bạn có biết trang web chính thức của ASEAN không?) motto /ˈmɒtəʊ/ n. khẩu hiệu, The motto of ASEAN is “One Vision, One phương châm Identity, One Community” (Phương châm của ASEAN không?) NGỮ PHÁP Grammar 1. DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS) * Danh động từ đóng vai trò như một danh từ trong câu, được Ví dụ: hình thành bằng cách thêm -ing vào sau động từ. Reading books is very important to Động từ Danh động từ develop your imagination. + -ing → (Verbs) (Gerunds) (Việc đọc sách là rất quan trọng giúp phát triển trí tưởng tượng của bạn.) * Danh động từ có thể đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. Ví dụ: Smoking is bad for your health. (Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe của bạn.) * Danh động từ đóng vai trò làm tân ngữ sau các: Ví dụ: Động từ: She suggested going for a walk in the avoid (tránh) imagine (tưởng mind (làm phiền) park. consider (cân tượng) permit (cho phép) (Cô ấy đã gợi ý đi dạo trong công nhắc) involve (liên risk (liều lĩnh) viên.) dislike (không quan) recommend (giới thích) practise (thực thiệu) enjoy (thích) hành) regret (hối tiếc) finish (hoàn suggest (gợi ý) thành) encourage forgive (tha thứ) (khuyến khích) Giới từ: Ví dụ: agree with (đồng ý với) concentrate on (tập My brother dreams of becoming an apologise for (xin lỗi trung vào) astronaut. về) depend on (phụ thuộc (Em trai tôi mơ ước trở thành một phi dream of (mơ ước về) vào) hành gia.) succeed in (thành công focus on (tập trung trong) vào) insist on (khăng khăng về) Cụm từ: Ví dụ: can’t help (không thể không be worth (đáng để làm gì) His idea is worth considering. làm gì) no use (vô ích khi làm gì) (Ý tưởng của anh ấy đáng để cân hơi yếu sau ca phẫu thuật.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word. Part 1: infectious economy Association maintained official principles country E.g.: English is one of the__official__languages in Singapore. 1. ASEAN stands for_________of Southeast Asian Nations. 2. Countries in ASEAN have cooperated to fight against_________diseases. 3. There are six fundamental_________that ASEAN members have to adhere to. 4. Each_________in the ASEAN has its own characteristics and features. 5. The friendly and brotherly relationship between Viet Nam and Laos is always _________. Part 2: stability benefits digested economy official governed external E.g.: I think Thailand is the second largest__economy__in ASEAN. 1. Tagalog is the_________language in the Philippines. 2. Each country’s_________must be respected when joining ASEAN. 3. Countries in ASEAN always keep a good relationship with the_________world. 4. Thailand is a monarchy which is_________by a king. 5. Each country of ASEAN is willing to do its best for thev_________of the community. Part 3: elongated charter digest governing maintaining legal identity rank graceful economic E.g.: The traditional dance of Thailand is very__graceful__. 1. _________of each ASEAN country must be maintained and promoted. 2. Maha Vajiralongkorn is the king who is_________Thailand now. 3. The ASEAN_________serves as a firm foundation in achieving ASEAN Community. 4. Many_________matters were discussed by the two ministers during the meeting in Hanoi. 5. What is the_________in the ASEANin terms of population of Viet Nam? 6. Viet Nam is an_________strip of land from the North to the South. 7. ASEAN has been_________peace and stability among its member countries for many years. 8. The_________system in each ASEAN country is different. II - Complete the following sentences using the correct form of the words in brackets. E.g.: Some countries found it hard to prevent__infectious__diseases. (INFECT)
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_11_unit_5_being_part_of_asian.pdf

