Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 4: Caring for those in need

pdf 40 trang thanh nguyễn 01/11/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 4: Caring for those in need", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 4: Caring for those in need

Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 4: Caring for those in need
 UNIT 4 
 CARING FOR THOSE IN NEED 
 Chăm sĩc những người cần được giúp đỡ 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 sử dụng từ và cụm từ liên quan đến khoảng cách giữa các thế hệ và những quy tắc trong gia đìn sử 
dụng các từ và cụm từ liên quan đến chủ đề về những người khuyết tật và cách để giúp đỡ họ 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 phát hiện và phát âm chính xác khi nuốt âm các nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/ 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 hiểu và sử dụng đúng thì quá khứ đơn và hiện tại hồn thành 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 đọc các ý chính và thơng tin cụ thể về việc giúp đỡ người khuyết tật 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 nĩi về những điều mình cĩ thể làm để giúp những người cần sự giúp đỡ 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 nghe thơng tin cụ thể trong chương trình phát thanh về một người khuyết tật xuất sắc 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 viết một bài báo về các vấn đề đối với người khuyết tật và cách giải quyết chúng 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
access /ˈỉkses/ v. tiếp cận, sử dụng Anyone using a wheelchair finds it hard to 
 access the building. (Những người dùng xe lăn 
 cảm thấy khĩ đi vào tịa nhà này) 
accessible /əkˈsesəbl/ adj. cĩ thể tiếp cận Public areas are now more accessible to 
 disabled people. (Những khu vực cơng cộng giờ 
 dễ tiếp cận hơn cho người khuyết tật) 
barrier /ˈbỉriə(r)/ n. rào cản, chướng They’ve put barrier up to stop people from 
 ngại vật getting through. (Họ đã dựng chướng ngại vật 
 để ngăn khơng cho mọi người đi qua) 
blind /blaɪnd/ adj. mù, khơng nhìn Labradors are used as guide dogs for blind 
 thấy được people. (Chĩ tha mồi Labrador được dùng như 
 những chú chĩ dẫn đường cho người mù) 
campaign /kỉmˈpeɪn/ n. chiến dịch They launched a campaign against the building 
dumb /dʌm/ adj. câm, khơng nĩi The boy is so silent that people think he is 
 được dumb. (cậu bé im lặng tới nỗi người ta tưởng 
 cậu bị câm) 
fracture /ˈfrỉktʃə(r)/ n, v (chỗ/sự) gãy He suffered multiple fractures in a motorcycle 
 (xương) accident (Anh ta bị gãy xương nhiều chỗ trong 
 một tai nạn xe máy) 
fund /fʌnd/ n. quỹ Her family has contributed £ 50,000 to the 
 fund. (Gia đình cơ ấy đã quyên gĩp 50.000 
 bảng cho vào quỹ đĩ) 
healthcare /ˈhelθ keə(r)/ n. chăm sĩc sức Many people in the country cannot afford 
 khỏe healthcare. (nhiều người ở quốc gia này khơng 
 thể chi trả cho việc chăm sĩc sức khỏe) 
hearing /ˈhɪərɪŋ/ n. thính giác, nghe He’s getting old and his hearing isn’t very 
 good. (Ơng ấy ngày càng già đi và thính giác 
 cũng khơng được tốt lắm) 
impaired /ɪmˈpeəd/ adj. bị làm hỏng, bị She attended a school for the visually 
 làm suy yếu impaired. (Cơ ấy theo học một trường dành 
 cho người khiếm thị) 
humanitaria /hjuːˌmỉnɪˈt n, (người theo chủ The prisoner has been released for 
n eəriən/ adj. nghĩa) nhân đạo humanitarian reasons. (Tù nhân này đã được 
 thả vì lý do nhân đạo) 
impairment /ɪmˈpeəmənt/ n. sự suy yếu, hư The virus affected the brain and could cause 
 hại, hư hỏng memory impairment (Vi rút này ảnh hưởng tới 
 não và cĩ thể gây ra sự suy giảm trí nhớ) 
independent /ˌɪndɪˈpendə adj. độc lập, khơng My son is independent after he graduates from 
 nt/ phụ thuộc university. (Con trai tơi khơng cịn phụ thuộc 
 sau khi tốt nghiệp đại học) 
integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ v. hịa nhập, hội Children are often very good at integrating 
 nhập into a new culture. (Trẻ con thường giỏi hịa 
 nhập vào một nền văn hĩa mới) 
involve /ɪnˈvɒlv/ v. để tâm trí vào She has involved herself in her work recently. 
 việc gì (Dạo gần đây cơ ấy rất để tâm vào cơng việc) 
mobility /məʊˈbɪləti/ n. tính di động, lưu Mobile phones are popular because of its 
 động mobility. (Điện thoại di đồng rất phổ biến nhờ 
 tính di động của nĩ) 
 Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hồn thành 
Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ 
quá khứ nhưng khơng nhắc tới thời điểm cụ thể 
 They distributed food to the poor yesterday. They have distributed food to the poor. 
(Họ đã phân phát đồ ăn cho người nghèo vào hơm qua.) (Họ đã phân phát đồ ăn cho người nghèo.) 
b. Dấu hiệu 
 Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hồn thành 
yesterday (hơm qua) two weeks ago (2 tuần lately, recently (gần đây) 
last week (tuần trước) trước) until now, so far (cho đến bây giờ) 
last month (tháng some months ago (mấy just (vừa mới), already (rồi), yet (chưa) several 
trước) last year (năm tháng trước) times (vài lần) 
trước) three years ago (3 năm 
 trước) 
 We have run a campagin to stand up for the 
 We became volunteers last month. 
 rights of LGBT community recently. (Chúng 
 (Chúng tơi đã trở thành tình nguyện viên tháng 
 tơi gần đây đã tổ chức một chiến 
 trước.) 
 dịch để bảo vệ quyền của cộng đồng LGBT.) 
c. Cấu trúc 
 Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hồn thành 
 S + V-past S + have/ has + p.p 
 He helped a blind man cross the road He has helped a blind man cross the 
 Khẳng định 
 this morning. (Cậu ấy đã giúp một road. (Cậu ấy đã giúp một người mù 
 người mù qua đường sáng nay.) qua đường.) 
Phủ định S + didn’t + V S + haven’t /hasn’t + p.p 
 She didn’t use a wheelchair when She hasn’t used a wheelchair when 
 going out 3 days ago. going out. 
 (Bà đã khơng dùng xe lăn khi ra (Bà đã khơng dùng xe lăn khi ra 
 ngồi 3 ngày trước) ngồi.) 
Nghi vấn Did + S + V? Have/ Has + S + p.p? 
 Yes, S + did./ No, S + didn’t. Yes, S + have/ has 
 No, S + haven’t/ hasn’t. 
 Did they donate toys to the Have they donated toys to the 
 orphanage last week? orphanage? 
 (Tuần trước họ đã quyên gĩp đồ chơi (Họ đã quyên gĩp đồ chơi cho cơ nhi 
 cho cơ nhi viện à?) viện à?) 
 Yes, they did. (Đúng vậy.) Yes, they have. (Đúng vậy.) 
15. People with physical_________can contribute to the society like any other people. 
A. solutions B. wheelchairs C. fractures D. impairments 
16. There should be no_________to children with disabilities. 
A. barriers B. talents C. volunteers D. supports 
17. Regardless of different backgrounds, they_________to form a strong community. 
A. treated B. united C. accessed D. integrated 
18. Instead of saying he is_________, you should say he is unable to speak. 
A. dumb B. blind C. deaf D. impaired 
II - Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the 
following sentences. 
E.g.: We give food and support to people in the flood-hit area to help them get over difficulties. 
A. right B. money C. help D. volunteer 
1. A simple ankle fracture is almost completely healed in 4 weeks. 
A. a bone B. a crack in bones 
C. an accident D. a broken leg 
2. Thev shouldn’t be treated unfairly like that. 
A. supported B. behaved C. strived D. coped 
3. They are holding an auction to raise funds for a charity. 
A. an organisation that has the purpose of providing money to help people who need it 
B. a group of people who work together 
C. a person who helps other people willingly and without being paid 
D. a group of people with official responsibility for a particular area of activity 
4. People should learn more about children with cognitive impairments. 
A. emotional B. recognisable C. physical D. mental 
5. This entrance is specially designed for people using a wheelchair to access the building. 
A. be able to get to or get inside a place B. be able to get out of a place 
C. leave a building D. be allowed to enter a building 
6. The theme of this year’s conference is removing barriers to create an inclusive and accessible society 
for all. 
A. a fence that stops people from going somewhere 
B. anything that prevents people from being together 
C. a gate in some railway stations 
D. a number or measurement 
III - Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_11_unit_4_caring_for_those_in_need.pdf