Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 1: The generation gap
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 1: The generation gap", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 11 - Unit 1: The generation gap
UNIT 1 THE GENERATION GAP Khoảng cách thế hệ MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ và cụm từ liên quan đến khoảng cách giữa các thế hệ và những quy tắc trong gia đình * NGỮ ÂM – Pronunciation xác định và phát âm dạng mạnh và dạng yếu của từ trong lời nĩi * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng động từ khuyết thiếu để đưa ra ý kiến và lời khuyên: should, ought to sử dụng must và have to để thể hiện sự bắt buộc * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc thơng tin cụ thể trong một bài viết về khoảng cách thế hệ * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills thảo luận về hàng thủ cơng truyền thống địa phương, lợi ích và thách thức của họ * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thơng tin cụ thể trong cuộc trị chuyện giữa hai thiếu niên về xung đột với cha mẹ * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một lá thư kể về một mâu thuẫn giữa bản thân và bố mẹ A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary afford /əˈfɔːd/ v. đủ tiền mua I think he cannot afford that luxury car. (Tơi nghĩ là anh ta khơng đủ tiền mua chiếc xe hơi sang trọng kia) attitude /ˈỉtɪtjuːd/ n. thái độ She always maintains a positive attitude at work. (Cơ ấy luơn duy trì một thái độ tích cực ở nơi làm việc) bless /bles/ v. cầu nguyện The priest blessed their marriage. (Vị linh mục cầu nguyện cho cuộc hơn nhân của họ) brand name /ˈbrỉnd n.ph nhãn hiệu Soft drink companies spend heavily promoting neɪm/ r their brand names. (Những cơng ty nước ngọt lớn chi nhiều tiền để quảng cáo nhãn hiệu) browse /braʊz/ v. tìm kiếm thơng I found your site while browsing the Web. (Tơi tin trên mạng đã tìm thấy trang của bạn khi đang tìm kiếm thành, (sự) phản their disapproval of her suggestion. (Dù họ đối, (sự) chê khơng nĩi gì nhưng cơ ấy vẫn cĩ thể cảm nhận được sự phản đối của họ đối với gợi ý của cơ) dye /daɪ/ v. nhuộm I want to dye my T-shirt for a change (Tơi muốn nhuộm áo phơng để thay đổi) elegant /ˈelɪɡənt/ adj. thanh lịch, tao The girls in those elegant dresses look nhã impressive. (Những cơ gái mặc những bộ váy tao nhã kia trơng thật ấn tượng) experienced /ɪkˈspɪəriənst adj. cĩ kinh nghiệm They are experienced experts in this field. (Họ / là những chuyên gia cĩ kinh nghiệm trong lĩnh vực này) extended /ɪkˌstendɪd gia đình đa thế Living with a extended family can be a family ˈfỉməli/ hệ challenge. (Sống với gia đình đa thế hệ cĩ thể là một thách thức) extracurricu /ˌekstrəkəˈrɪ adj. ngoại khĩa, Popular extracurricular activities include lar kjələ(r)/ thuộc về ngoại pottery, chess, choir, tennis, and swimming khĩa (Các hoạt động ngoại khĩa phổ biến bao gồm gốm, cờ vua, hợp xướng, quần vợt và bơi lội) fashionable /ˈfỉʃnəbl/ adj. thời trang, hợp Joana was chosen as the most fashionable girl mốt in this club. (Joana được chọn là cơ gái thời trang nhất trong câu lạc bộ này) financial /faɪˈnỉnʃl/ adj. thuộc về tài I’m not good at dealing with financial matters. chính (Tơi khơng giỏi giải quyết các vấn đề về tài chính) flashy /ˈflỉʃi/ adj. diện, hào nhống Celebrities always wear flashy clothes when they attend an event (Người nổi tiếng luơn mặc đồ hào nhống khi tham dự sự kiện) follow in /ˈfɒləʊ ɪn theo bước, nối I will follow in my sister’s footsteps and join one’s wʌn bước her company. (Tơi sẽ theo bước chị tơi và tham footsteps ˈfʊtstepz/ gia vào cơng ty của chị ấy) forbid /fəˈbɪd/ v. cấm, ngăm cấm Smoking is forbidden in this area. (Đây là khu vực cấm hút thuốc) force /fɔːs/ v. bắt buộc, The police officer forced the thief to raise his buộc..phải hands. (Cảnh sát buộc tên trộm phải giơ tay lên) objection /əbˈdʒekʃn/ n. sự phản đối, A large number of people raised objections to phản kháng the proposed plan (Nhiều người phản đối dự án được đề xuất) open- /ˌəʊpən adj. thống, cởi mở I’d like to work with open-minded people. (Tơi minded ˈmaɪndɪd/ muốn làm việc với những người cởi mở) outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ v. vượt hơn hẳn, The benefits of this treatment far outweigh any nhiều hơn risks. (Việc điều trị này đem đến nhiều lợi ích hơn là rủi ro) pierce /pɪəs/ v. xâu khuyên (tai, I couldn’t wear these earrings because my ears mũi..) aren’t pierced. (Tơi khơng thể đeo những cái khuyên tai này vì tai của tơi chưa được xâu) prayer /preə(r)/ n. lời cầu nguyện, She always says her prayers before she goes to lời thỉnh cầu sleep. (Cơ ấy luơn cầu nguyện trước khi đi ngủ) pressure /ˈpreʃə(r)/ n. Áp lực, sự thúc Surprisingly, he can perform better under bách pressure. (Ngạc nhiên thay, anh ta cĩ thể thể hiện tốt hơn khi chịu áp lực) privacy /ˈprɪvəsi/ n. (sự) riêng tư The new law is designed to protect people’s privacy. (Điều luật mới được phác thảo để bảo vệ sự riêng tư của mọi người) relaxation /ˌriːlỉkˈseɪʃn n. sự nghỉ ngơi, sự She’s been working too hard and needs some / giải trí relaxation. (Cơ ấy đã làm việc quá vất vả và cần nghỉ ngơi) respect /rɪˈspekt/ v. tơn trọng We all need to respect the elderly (Tất cả chúng ta cần phải tơn trọng người già) respectful /rɪˈspektfl/ adj. cĩ thái độ tơn Every student must be respectful to their trọng teachers. (Mỗi học sinh đều cần phải cĩ thái độ tơn trọng với thầy cơ) responsible /rɪˈspɒnsəbl/ adj. cĩ trách nhiệm Parents must be equally responsible for raising their children. (Cha mẹ phải chịu trách nhiệm như nhau trong việc nuơi dạy con cái) rude /ruːd/ adj. thơ lỗ, lỗ mãng The kid behaves in a rude way. (Đứa trẻ hành xử một cách lỗ mãng) sibling /ˈsɪblɪŋ/ n. anh/chị/em ruột It’s a bless to have a sibling. (Cĩ một người anh/chị/em ruột là một điều quý giá) skinny (of /ˈskɪni/ adj. bĩ sát, ơm sát Skinny jeans have been popular among teens you have. (bạn khơng nên đánh giá thấp giá trị của thứ mà bạn cĩ) viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ n. quan điểm He always takes the opposite viewpoint to the rest of the group (Anh ta luơn cĩ quan điểm trái ngược với nhĩm cịn lại) work out /wɜːk aʊt/ phr. tìm ra You can use a calculator to work out the v solution. (Bạn cĩ thể sử dụng một cái máy tính để tìm ra đáp số) NGỮ ÂM Pronunciation Dạng mạnh và yếu của các từ trong lời nĩi kết nối (Strong and weak forms of words in connected speech) Trong văn nĩi của tiếng Anh, một câu cĩ thể gồm cĩ: các từ được đánh trọng âm (stressed words) và các từ KHƠNG được đánh trọng âm (unstressed words). Các từ được nhấn trọng âm Các từ khơng được nhấn trọng âm Từ nội dung Danh từ (school, girl) Đại từ (they, it) (Content words) Tính từ (nice, bad) To be (is, were) Động từ (play, work) Trợ động từ (do, have) Từ chức năng Trạng từ (often, well) Mạo từ (a/an, the) (Function words) don’t, doesn’t, haven’t, Liên từ (and, but) Trợ động từ phủ định hasn’t, didn’t, won’t, Giới từ (on, about) (Negative auxiliaries) isn’t, aren’t Đại từ chỉ định this, that, these, those Tính từ chỉ định this, that, these, those (Demonstrative (Demonstrative pronouns) adjectives) Từ hỏi who, whom, whose, Đại từ, trạng từ who, whom, whose, (Question words) which, what, why, when, quan hệ (Relative which, what, why, where, how pronouns, adverbs) when, where, that Đại từ sở hữu mine, yours, ours, theirs, Chú ý: Khi trợ động từ và động từ khuyết (Possessive pronouns) his, hers thiếu KHƠNG được theo sau bởi một động Chú ý: từ, thì chúng cĩ dạng mạnh. Ngoại trừ các cụm từ bổ Ví dụ: - Can you play the piano? (“can” trong nghĩa đứng sau danh từ câu ở dạng yếu) (Cậu biết chơi đàn dương như of mine, of yours, of cầm khơng?) ours,... - Yes, I can. (“can” ở dạng mạnh) (Ừ, tớ cĩ.)
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_11_unit_1_the_generation_gap.pdf

