Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 8: New Ways to learn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 8: New Ways to learn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 8: New Ways to learn
UNIT 8 NEW WAYS TO LEARN Phương thức học mới MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến các phương thức học mới * NGỮ ÂM – Pronunciation Xác định trọng âm với động từ và tính từ ba âm tiết * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng thành thạo mệnh đề quan hệ xác định và khơng xác định * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để tìm hiểu thơng tin khái quát và cụ thể về các phương thức học mới * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills Nĩi về ứng dụng của thiết bị điện tử trong học tiếng Anh * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe về lợi ích của việc học trực tuyến * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về cách bạn sử dụng máy tính và Internet cho mục đích học tập A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary access /ˈỉkses/ v. truy cập You can access the Internet to find information on almost all topics. (Bạn cĩ thể truy cập Internet để tìm thơng tin về hầu hết các chủ đề) application/ /ˌỉplɪˈkeɪʃn/ n. ứng dụng There are various applications now to help app people learn English more easily. (Hiện nay cĩ nhiều ứng dụng khác nhau giúp mọi người học tiếng Anh dễ dàng hơn) concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ v. tập trung We can’t concentrate on my work with all that noise. (Chúng tơi khơng thể tập trung vào cơng việc với những tiếng ồn đĩ) device /dɪˈvaɪs/ n. thiết bị Students should take advantage of mobile devices in learning. (Học sinh nên tận dụng các thiết bị di động trong học tập) digital /ˈdɪdʒɪtl/ adj. kỹ thuật số It’s very convenient to study digital lessons. portable /ˈpɔːrtəbl/ adj. xách tay, cĩ thể The modern devices are increasingly popular mang theo because they are very lightweight and portable. (Các thiết bị hiện đại ngày càng phổ biến vì chúng rất nhẹ và cĩ thể mang theo) software /ˈsɒftweə(r)/ n. phần mềm There is some software that can facilitate language learning. (Cĩ một số phần mềm cĩ thể tạo điều kiện thuận lợi cho việc học ngơn ngữ) syllable /ˈsɪləbl/ n. âm tiết In the word “Internet” you should stress the first syllable (Trong từ “Internet” bạn nên nhấn trọng âm vào âm tiết đầu tiên) technology /tekˈnɒlədʒi/ n. cơng nghệ Technology makes learning more interesting and effective. (Cơng nghệ giúp cho việc học thú vị và hiệu quả hơn) touch screen /ˈtʌtʃskriːn/ n.p. màn hình cảm A tablet is a type of small computer with a large hứng touch screen. (Máy tính bảng là một loại máy tính nhỏ cĩ màn hình cảm ứng lớn) voice /ˈvɔɪs n.p. nhận dạng tiếng Thanks to advanced voice recognition recognition rekəɡnɪʃn/ nĩi technology, we no longer have to type long text messages. (Nhờ cơng nghệ nhận dạng giọng nĩi tiên tiến mà chúng ta khơng cịn phải gõ các tin nhắn văn bản dài nữa) NGỮ ÂM Pronunciation Trọng âm của động từ và tính từ cĩ BA âm tiết (Stress in three-syllable adjectives and verbs) 1. TRỌNG ÂM CỦA TÍNH TỪ CĨ BA ÂM TIẾT a. Nhấn trong âm vào âm tiết thứ nhất khi: • Âm tiết thứ hai và thứ ba chứa nguyên âm ngắn POPular /ˈpɒpjələ(r)/ • Kết thúc nhiều hơn một phụ âm EXcellent /ˈeksələnt/ b. Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai khi: • Âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài và âm tiết thứ eNORmous /ɪˈnɔːməs/ ba chứa nguyên âm ngắn • Âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn /ə/ hoặc /ɪ/ symBOlic /sɪmˈbɒlɪk/ 2. TRỌNG ÂM CỦA ĐỘNG TỪ CĨ BA ÂM TIẾT a. Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai khi: • Âm tiết thứ ba chứa nguyên âm ngắn reMEMber /rɪˈmembə(r)/ Trang 3 Nếu bỏ mệnh đề quan hệ đi, câu mới khơng đủ mệnh đề quan hệ đi, câu mới vẫn đủ nghĩa: nghĩa. I admire people who can speak many languages. I admire Linda, who can speak many languages. (Tơi ngưỡng mộ những người cĩ thể nĩi nhiều thứ (Tơi ngưỡng mộ Linda, người cĩ thể nĩi nhiều thứ tiếng.) tiếng.) I admire people (x) I admire Linda. (Tơi ngưỡng mộ Linda.) () Chúng ta khơng dùng dấu phẩy trước mệnh đề Chúng ta dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ xác định. quan hệ khơng xác định với mệnh đề chính. This is the student who helped her cross the road. This is my student, who helped her cross the road. (Đây là cậu học sinh đã giúp bà cụ qua đường.) (Đây là học sinh của tơi, người đã giúp bà cụ qua đường.) Trong mệnh đề quan hệ xác định, các đại từ quan Trong mệnh đề quan hệ khơng xác định, các đại từ hệ (who, which và that) khi đứng ở vị trí tân ngữ quan hệ (who và which) KHƠNG thể được lược cĩ thể được lược bỏ. bỏ. Where is the letter which Linda sent me? Where is my letter, which Linda sent me? (Bức thư mà Linda đã gửi cho tơi ở đâu vậy?) (Bức thư mà Linda đã gửi cho tơi ở đâu vậy?) → Where is the letter which Linda sent me? () → Where is my letter, which Linda sent me? (x) Chú ý: • Đại từ quan hệ “that” KHƠNG được sử dụng This bicycle, which I bought yesterday, only cost trong mệnh đề quan hệ khơng xác định. $80. (Chiếc xe đạp này, chiếc mà tơi đã mua ngày hơm qua, chỉ cĩ giá 80 đơ la.) This bicycle, that I bought yesterday, only cost $80. (x) • Danh từ được mệnh đề quan hệ khơng xác định Mr. Smith, who teaches chemistry, is going to bổ nghĩa thường là một danh từ riêng (Mr. Brown, retire next year. (Thầy Smith, giáo viên dạy mơn Vietnam, Mary, ...), danh từ cĩ tính từ sở hữu (my, Hĩa học, sẽ nghỉ hưu vào năm tới.) your, her, ...) hay tính từ chỉ định (this, that, these, those) đứng trước. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Mateh each word with its suitable definition. Trang 5 A. long antenna B. metal frame C. touch screen D. voice recognition IV - Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences. E.g.: A __Portable__Electronic Device is a lightweight device that is electrically or battery powered. (PORT) 1. Duolingo is one of the best English language_________today for beginners. (APPLY) 2. The advent of_________technology has brought with it many great advantages. (DIGIT) 3. _________technology is the use of both physical hardware, software, and educational theory to facilitate learning. (EDUCATE) 4. The usage_________of electronic devices must be read carefully before using. (INSTRUCT) 5. The technology of voice_________ allows you to search information without touching your device. (RECOGNISE) NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following given words into correct column according to their primary stress. portable prestigious interact encourage incorrect educate digital understand effective concentrate invalid impolite recommend personal contribute Stress on the 1st syllable Stress on the 2nd syllable Stress on the 3rd syllable E.g.: portable /ˈpɔːtəbl/ II - Choose the word with a different stress pattern. Eg. A. astonished B. contribute C. digestive D. imitate 1. A. recognise B. generous C. official D. educate 2. A. digital B. addicted C. convenient D. aquatic 3. A. marinate B. fabulous C. curious D. embroider 4. A. recommend B. portable C. understand D. interact 5. A. creative B. cognitive C. manual D. versatile 6. A. prestigious B. encourage C. effective D. portable 7. A. generous B. interact C. fortunate D. digital 8. A. educate B. invalid C. excited D. creative 9. A. interested B. critical C. educate D. important 10. A. enormous B. digestive C. concentrate D. contribute 11. A. exotic B. difficult C. interesting D. handicapped 12. A. versatile B. breathtaking C. critical D. astounding 13. A. official B. educate C. determine D. embarrassed Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_10_unit_8_new_ways_to_learn.pdf

