Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 7: Cultural Diversity

pdf 39 trang thanh nguyễn 01/11/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 7: Cultural Diversity", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 7: Cultural Diversity

Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 7: Cultural Diversity
 UNIT 7 
 CULTURAL DIVERSITY 
 Đa dạng văn hĩa 
MỤC TIÊU – Objectives 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
 Sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề đa dạng văn hĩa 
* NGỮ ÂM – Pronunciation 
 Trọng âm của các từ cĩ cùng cách viết nhưng khác nhau về từ loại 
* NGỮ PHÁP – Grammar 
 Hiểu cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ 
 Sử dụng mạo từ phù hợp và chính xác 
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills 
 Đọc để biết thơng tin cụ thể về sự đa dạng văn hĩa ở các nước trên thế giới 
* KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills 
 Nĩi về lợi ích và hạn chế khi làm việc trong mơi trường đa dạng văn hĩa 
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills 
 Nghe thơng tin cụ thể về phong tục cưới ở một cộng đồng nhỏ người Đức 
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills 
 Viết về một nét văn hĩa của người Việt mà bạn quan tâm nhất 
A – NGƠN NGỮ 
 LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
* TỪ VỰNG – Vocabulary 
alert /əˈlɜːt/ adj. tỉnh táo Try to stay alert while driving at night. (Cố 
 gắng giữ tỉnh táo khi lái xe vào ban đêm nhé) 
altar /ˈɔːltə(r)/ n. bàn thờ Vietnamese people usually burn incense when 
 praying in front of the altar. (Người Việt 
 thường thắp hương khi khấn trước bàn thờ) 
ancestor /ˈỉnsestə(r)/ n. ơng bà, tổ tiên We believe that our ancestors continue to live 
 in another realm. (Chúng tơi tin rằng tổ tiên của 
 mình vẫn tiếp tục ssong ở một cõi khác) 
Aquarius /əˈkweəriəs/ n. Chịm sao Thủy Aquarius is the eleventh astrological sign in 
 bình the Zodiac. (Thủy Bình là cung chiêm tinh thứ 
 mười một trong Hồng Đạo) 
assignment /əˈsaɪnmənt/ n. bài tập lớn The teacher gave us an assignment on cultural 
 diversity in Viet Nam. (Giáo viên đã giao cho 
 chúng tơi bài tập về sự đa dạng văn hĩa ở Việt 
 Trang 1 
 hơn, các cửa hàng ngày càng đơng đúc) 
decent /ˈdiːsnt/ adj. đàng hồng, tử Everyone said he was a decent sort of guy. 
 tế (Mọi người đều nĩi anh ta là một chàng trai 
 đàng hồng) 
diversity /daɪˈvɜːsəti/ n. sự đa dạng, Vietnam attaches great importance to cultural 
 phong phú diversity (Việt Nam rất coi trọng sự đa dạng 
 văn hĩa) 
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ adj. đính hơn, đính She’s engaged to my brother. (Cơ ấy đã đính 
 ước hơn với anh trai tơi) 
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmən n. sự đính hơn, sự Engagement ceremonies are very important 
 t/ đính ước because this is the time both families officially 
 confirmed their relationship. (Lễ đính hơn rất 
 quan trọng vì đây là thời điểm cả hai gia đình 
 chính thức xác nhận mối quan hệ của họ) 
export /ˈekspɔːt/ n. sự xuất khẩu, Coffee is one of Brazil’s main exports. (Cà phê 
 hàng xuất là một trong những mặt hàng xuất khẩu chính 
 của Brazil) 
export /ɪkˈspɔːt/ v. xuất khẩu Japan exports a huge quantity of cars around 
 the world (Nhật Bản xuất khẩu một lượng lớn 
 xe hơi trên khắp thế giới) 
favourable /ˈfeɪvərəbl/ adj. thuận lợi Vietnamese people usually choose a 
 favourable date for weddings. (Người Việt 
 Nam thường chọn một ngày thuận lợi cho đám 
 cưới) 
fortune /ˈfɔːtʃuːn/ n. vận may, sự giàu According to Vietnamese conception, 
 cĩ worshipping God of Wealth will bring fortune 
 into business. (Theo quan niệm của người Việt, 
 việc thờ Thần tài sẽ mang lại tài lộc trong kinh 
 doanh) 
handkerchie /ˈhỉŋkətʃɪf/, n. khăn tay She was crying and dabbing at her eyes with a 
f /ˈhỉŋkətʃiːf/ handkerchief. (Cơ ấy khĩc và dụi mắt bàng 
 một chiếc khăn tay) 
funeral /ˈfjuːnərəl/ n. đám tang In Viet Nam, the date and time of the funeral 
 procession must be carefully selected. (Ở Việt 
 Nam, ngày và giờ làm lễ an táng trong đám 
 Trang 3 
 bạn là Thiên Bình) 
life partner /laɪf n.p. bạn đời In the past, Vietnamese parents usually chose 
 ˈpɑːtnə(r)/ life partners for their children. (Trước đây, các 
 bậc cha mẹ người Việt thường chọn bạn đời 
 cho con mình) 
magpie /ˈmỉɡpaɪ/ n. chim chích chịe In Scotland, seeing a single magpie is supposed 
 to bring bad luck. (Ở Xcot-len, việc nhình thấy 
 một con chim chích chịe lẻ loi bị cho là xui 
 xẻo) 
majority /məˈdʒɒrəti/ n. phần lớn The majority was in favour of banning 
 smoking. (Phần lớn mọi người ủng hộ việc cấm 
 hút thuốc) 
mystery /ˈmɪstri/ n. điều huyến bí, bí To people from the West, Viet Nam is a 
 ẩn country full of mystery and intrigue. (Đối với 
 những người đến từ phương Tây, Việt Nam là 
 một đất nước đầy bí ẩn và hấp dẫn) 
object /ˈɒbdʒekt/ v. phản đối, chống Many local people object to building the new 
 lại airport. (Nhiều người dân địa phương phản đối 
 việc xây dựng sân bay mới) 
object /ˈɒbdʒɪkt/ n. đồ vật, vật thể Several people reported seeing a strange object 
 in the sky. (Một số người thuật lại là họ đã nhìn 
 thấy một vật thể lạ trên bầu trời) 
Pisces /ˈpaɪsiːz/ n. Chịm sao Song She was born in March, under the sign of 
 ngư Pisces. (Cơ ấy sinh vào tháng 3, thuộc cung 
 Song Ngư) 
present /ˈpreznt/ adj. cĩ mặt, hiện tại Are you feeling frustrated in your present job? 
 (Cậu cĩ đang cảm thấy chán nản về cơng việc 
 hiện tại của mình khơng?) 
present /ˈprɪzent/ v. đưa ra, trình bày He presented the report to his colleagues at the 
 meeting. (Anh ấy đã trình bày báo cáo với các 
 đồng nghiệp của mình tại cuộc họp) 
present /ˈpreznt/ n. mĩn quà At Christmas, family and friends exchange 
 presents. (Vào Giáng sinh, gia đình và bạn bè 
 tặng quà cho nhau) 
prestigious /preˈstɪdʒəs/ Adj. Cĩ uy tín, cĩ My parents wants me to go to a more 
 Trang 5 
 năm đĩ) 
take place / teɪk pleɪs/ fiễn ra The festival takes place in February. (Lễ hội ấy 
 diễn ra vào tháng Hai) 
Taurus /ˈtɔːrəs/ n. Chịm sao Kim Born in May, his zodiac sign is Taurus. (Sinh 
 ngưu vào tháng 5, cung hồng đạo của anh ấy là Kim 
 Ngưu) 
veil /veɪl/ n. mạng che mặt Have you ever wondered why a bride wears a 
 veil? (Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao cơ dâu lại 
 đeo mạng che mặt chưa?) 
venture /ˈventʃə(r)/ n. fự án hoặc cơng She advised us to look abroad for more 
 việc kinh doanh lucrative business ventures. (Cơ ấy khuyên 
 chúng tơi nên tìm kiếm các dự án kinh doanh 
 sinh lợi hơn ở nước ngồi) 
Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ n. Chịm sao Xử I was born on the cusp between Virgo and 
 Nữ Libra. (Tơi sinh ra trên đỉnh giữa Xử Nữ và 
 Thiên Bình) 
wealth /welθ/ n. sự giàu cĩ, giàu Eight, which means wealth and fortune is 
 sang, của cải considered the lucky number in Chinese 
 culture. (Số tám, cĩ nghĩa là sự giàu cĩ và vận 
 may, được coi là con số may mắn trong văn hĩa 
 Trung Quốc) 
wedding /ˈwedɪŋ n. tiệc cưới Cutting a wedding cake is a part of the 
reception rɪˈsepʃn/ wedding reception. (Cắt bánh cưới là một phần 
 của tiệc cưới) 
wedding /ˈwedɪŋ n. lễ cưới The wedding ceremony publicly marks the 
ceremony ˈserəməni/ beginning of commitment to another through 
 mariage. (Lễ cưới cơng khai đánh dấu khởi đầu 
 của sự gắn bĩ với một ai đĩ qua hơn nhân) 
 NGỮ ÂM 
 Pronunciation 
 Trọng âm của các từ cĩ hai âm tiết cĩ cùng cách viết 
 (Stress in two-syllable words with the same spelling) 
Khi một từ cĩ 2 âm tiết mà đĩng vai trị là danh từ và/ hoặc tính từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
nhất. Cịn khi từ đĩ đĩng vai trị là động từ thì trọng âm chuyển sang âm tiết thứ hai 
 DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ ĐỘNG TỪ 
 Oo oO 
 Trang 7 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tieng_anh_10_unit_7_cultural_diversity.pdf