Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 6: Gender Equality
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 6: Gender Equality", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 6: Gender Equality
UNIT 6 GENDER EQUALITY Bình đẳng giới MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến bình đẳng giới * NGỮ ÂM – Pronunciation Xác định trọng âm các từ cĩ 2 âm tiết: Danh từ, Tính từ và Động từ * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng thành thạo thể bị động với động từ khuyết thiếu * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thơng tin khái quát và cụ thể về bình đẳng giới trong việc làm * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills Nĩi về nguyên nhân và ảnh hưởng của bất bình đẳng giới. * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thơng tin cụ thể về sự phân biệt đối xử trong tiền lương * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về những biện pháp để cải thiện bình đằng giới ở Việt Nam A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary address /əˈdres/ v. giải quyết Viet Nam has gained numerous achievements in addressing gender equality. (Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu trong việc giải quyết bình đẳng giới) affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng Household chores have affected her work a lot. (Cơng việc vặt trong nhà đã ảnh hưởng đến cơng việc của cơ ấy rất nhiều) caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ n. người trơng nom Susan wants to hire a caretaker so that she can nhà focus on her career. (Susan muốn thuê một người trơng nom nhà để cơ ấy cĩ thể tập trung vào sự nghiệp của mình) challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ n. thách thức Gender inequality is a serious challenge we face. (Bất bình đẳng giới là một thách thức nghiêm trọng mà chúng ta phải đối mặt) làm việc ở nhà) gender /ˈdʒendə(r)/ n. giới, giới tính I think no country has full attained gender equality (Tơi nghĩ rằng khơng cĩ quốc gia nào đạt được sự bình đẳng giới hồn tồn) government /ˈɡʌvənmənt/ n. chính phủ The government makes an effort to address gender equality and empower women and girls. (Chính phủ nỗ lực giải quyết vấn đề bình đẳng giới và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái) income /ˈɪnkʌm n. thu nhập There are significant income differentials between male and female workers in South Korea. (Cĩ sự khác biệt đáng kể về thu nhập giữa lao động nam và nữ ở Hàn Quốc) inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ n. bất bình đẳng Gender inequality has harmful consequances for children. (Bất bình đẳng giới cĩ những hậu quả tai hại cho trẻ em) limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ n. hạn chế, giới hạn Despite its limitations, the study has highlighted some interesting issues. (Mặc dù cịn những hạn chế nhưng nghiên cứu đã nhấn mạnh một số vấn đề thú vị) loneliness /ˈləʊnlinəs/ n. sự cơ đơn The feeling of loneliness suddenly overwhelmed her. (Cảm giác cơ đơn đột nhiên bao trùm cơ ấy) opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti n. cơ hội The presentation of equal job opportunities / will begin after the speech. (Bài thuyết trình về các cơ hội việc làm bình đẳng sẽ bắt đầu sau bài phát biểu) personal /ˈpɜːsənl/ adj. cá nhân I try not to let work interfere with my personal life. (Tơi cố gắng khơng để cơng việc can thiệp vào cuộc sống cá nhân) preference /ˈprefrəns/ n. thích hơn, thiên Male gender preference is deeply embedded in vị the culture of some countries. (Sự thiên vị nam giới đi sâu vào văn hĩa của một số quốc gia) progress /ˈprəʊɡres/ n. tiến bộ We have made great progress in eliminating gender inequality. (Chúng tơi đã đạt được tiến bộ lớn trong việc xĩa bỏ bất bình đẳng giới) Trọng âm của từ cĩ hai âm tiết (Stress in two-syllable words) Danh từ và tính từ hai âm tiết Động từ hai âm tiết thường cĩ trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất thường cĩ trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai Ví dụ: Ví dụ: HOUSEwork /ˈhaʊswɜːk/ (n.): việc nhà aGREE /əˈɡriː/ (v.): đồng ý COLLege /ˈkɒlɪdʒ/ (n.): trường cao đẳng eXPLORE /ɪkˈsplɔː(r)/ (v.): khám phá ANGry /ˈỉŋɡri/ (adj.): tức giận inVEST /ɪnˈvest/ (v.): đầu tư PEACEful /ˈpiːsfl/ (adj.): yên bình surVIVE /səˈvaɪv/ (v.): sống sĩt NGỮ PHÁP Grammar Thể bị động với động từ khuyết thiếu (The passive voice with modals) 1. CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THlẾU a. Các động từ khuyết thiếu thường gặp shall will would may might can could should must ought to b. Cách sử dụng: Động từ khuyết thiếu là những động từ thường Ví dụ 1: dùng để đưa ra lời khuyên được dùng với những động từ khác để diễn tả khả You should help your wife with the housework. năng thực hiện hành động, khả năng xảy ra của sự (Cậu nên giúp vợ mình làm việc nhà.) việc, hay sự bắt buộc, lời khuyên... Ví dụ 2: diễn tả sự bắt buộc He must complete the project by the end of this week. (Anh ấy phải hồn thành dự án trước cuối tuần này.) 2. CẤU TRÚC Chủ động We may eliminate gender S + modal + V + O (Active) discrimination soon. (Chúng ta cĩ thể xĩa bỏ phân biệt giới tính sớm.) → Gender discrimination may be Bị động eliminated soon. (Phân biệt giới S + modal + be + p.p + by (O) (Passvive) tính cĩ thể sớm bị xĩa bỏ.) Chú ý: A new hospital might be built. Chúng ta sử dụng câu bị động khi chủ thể gây ra hành động (Một bệnh viện mới cĩ thể được xây khơng xác định hoặc khơng quan trọng. dựng.) Nếu chủ thể gây ra hành động là xác định, chúng ta cĩ thể A new hospital might be built by thêm “by” + tân ngữ. the government. 3. Movements and activities to promote gender equality should be_________. (COURAGE) 4. Every policy has its own_________, and it will take some time to be effective. (LIMIT) 5. Violent_________to someone because of his/ her gender is totally unacceptable. (TREAT) NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following words into correct column according to their main stress. workforce govern pursue income enrol address challenge affect remote gender Stress on the 1st syllable Stress on the 2nd syllable E.g.: workforce II - Choose the word with a different stress pattern. E.g.: A. earbuds B. consume C. iron D. cancer 1. A. consume B. annoyed C. affect D. challenge 2. A. audience B. adore C. helpful D. impact 3. A. gender B. pursue C. consist D. surround 4. A. mudslide B. ritual C. donate D. offspring 5. A. typhoon B. mission C. factor D. rocket 6. A.gender B. fabric C. pursue D. helpful 7. A. enrol B. challenge C. martyr D. muscle 8. A. annoyed B. treatment C. behave D. relaxed 9. A. affect B. income C. poultry D. idol 10. A. remind B. conduct C. preserve D. workforce 11. A. address B. treatment C. headphones D. thriller 12. A. promote B. explore C. shallot D. preference 13. A. public B. patent C. collapse D. gender 14. A. equal B. transform C. precise D. technique 15. A. bulky B. remote C. velcro D. workforce NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I - Choose the right modals in bold to complete the following sentences. E.g.: Will/Must you come to the meeting tomorrow morning? 1. My sister has been learning English for 15 years, and she can/ might speak English very well. 2. Will/ Shall you go to the party with me tonight? 3. May/ Mustn’t newcomers use the fridge and microwave oven in the canteen? 4. It can be wrong to think that men mustn’t/ shouldn’t do housework.
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_10_unit_6_gender_equality.pdf

