Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 4: For a better community
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 4: For a better community", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 4: For a better community
UNIT 4 FOR A BETTER COMMUNITY Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn” * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các âm /nd/, /ŋ/ và /nt/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng động từ quá khứ bất qui tắc Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thơng tin cụ thể về việc tại sao mọi người lại làm việc tình nguyện * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills Nĩi về hành động khơng nên làm để bảo vệ mơi trường * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thơng tin cụ thể về một thơng báo cho các tình nguyện viên * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về cơng việc tình nguyện A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary advertiseme /ədˈvɜːtɪsmə n. (mục) quảng I saw a TV advertisement for this fast food nt nt/ cáo, (mục) rao brand yesterday. (Hơm qua tơi đã thấy quảng vặt cáo trên tivi cho nhãn hiệu đồ ăn nhanh này) announceme /əˈnaʊnsmən n. thơng báo The announcement of the changes has been nt t/ delayed. (Thơng báo về những thay đổi đã được hỗn lại) apply /əˈplaɪ/ v. nộp đơn xin việc She decided to apply for a vacant position in company A. (Cơ ấy đã quyết định nộp đơn xin việc cho một vị trí cịn trống ở cơng ty A) balance /ˈbỉləns/ v. làm cho cân I struggle to balance work and family life. (Tơi bằng nỗ lực cân bằng cơng việc và cuộc sống gia đình) by chance / baɪ tʃɑːns/ n.ph tình cờ, ngẫu I met Tom by chance at the café yesterday. r. nhiên (Hơm qua tơi đã tình cờ gặp Tom ở quán cà helpful /ˈhelpfl/ n. hữu ích The information in this book was helpful (Thơng tin trong cuốn sách này rất hữu ích) hopeless /ˈhəʊpləs/ adj. vơ vọng They tried to find a shelter but it was hopeless. (Họ đã cố tìm một chỗ trú ẩn nhưng vơ vọng) interact /ˌɪntərˈỉkt/ v. tương tác It’s important for a teacher to interact with his/her students. (Giáo viên tương tác với học sinh của mình là rất quan trọng) interested /ˈɪntrəstɪd/ adj. quan tâm, hứng They’re interested in the movie called “The thú Lion King” (Họ hứng thú với bộ phim cĩ tên “Vua sư tử” interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ adj. hay, thú vị The movie called “The Lion King” they saw yesterday was interesting. (Bộ phim cĩ tên “Vua sư tử” mà họ xem hơm qua rất hay. invalid /ɪnˈvỉlɪd/ adj. người tàn tật, Is the invalid in his wheelchair now? (Người người khuyết tật khuyết tật đĩ cĩ đang ngồi trên xe lăn khơng?) leader /ˈliːdə(r)/ n. người đứng đầu, He doesn’t acquire enough skills to be a leader nhà lãnh đạo (Anh ta khơng cĩ đủ kĩ năng để làm một lãnh đạo) martyr /ˈmɑːtə(r)/ n. liệt sĩ 27 July is the Remembrance Day for Martyrs and Wounded Soldiers. (27 tháng Bảy là ngày thương binh liệt sĩ) meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ adj. cĩ ý nghĩa I can learn a lot of meaningful lessons from this book. (Tơi cĩ thể học được nhiều bài học ý nghĩa từ cuốn sách này) non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ adj. phi lợi nhuận This organisation is non-profit so we need to raise a fund. (Tổ chức này là phi lợi nhuận nên chúng ta cần phải gây quỹ) narrow- /ˌnỉrəʊ adj. nơng cạn, cạn I’m frustrated with his narrow-minded minded ˈmaɪndɪd/ nghĩ, hẹp hịi opinions. (Tơi bực mình với những quan điểm nơng cạn của anh ta) obvious /ˈɒbviəs/ adj. rõ ràng, hiển It’s obvious that people can’t live without nhiên oxygen. (Hiển nhiên là con người khơng thể sống thiếu oxy) opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti n. cơ hội, dịp This is a golden opportunity! Don’t miss it! / (Đây là cơ hội ngàn vàng! Đừng bỏ lỡ!) âm âm /n/. • Khi phát âm, dây thanh rung lên. • Hai răng khép lại. • Đầu lưỡi chạm vào chân răng cửa hàm trên. • Hạ đầu lưỡi xuống đồng thời phát âm /t/. • Khi phát âm, dây thanh khơng rung. 2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM / ŋ / CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * sing /sɪŋ/ v. (hát) * finger /ˈfɪŋɡə(r)/ n. (ngĩn tay) * gangster /ˈɡỉŋstə(r)/ n. (kẻ bất lương) * wing /wɪŋ/ n. (cánh) * Mở miệng tự nhiên * Nâng cuống lưỡi chạm vào ngạc mềm * Đẩy hơi ra, phát âm âm /ŋ/ 3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /nt/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhĩm phụ âm /nt/, ta cần lần lượt phát âm âm /n/ đến âm • student /ˈstjuːdnt/ n. (học /t/. sinh) Âm /n/ Âm /t/ • elephant /ˈelɪfənt/ n. (con voi) • plant /plɑːnt/ n. (cây) • parent /ˈpeərənt/ n. (cha/ mẹ) • Miệng hơi mở. • Lưỡi đặt ở chân răng để ngán luồng hơi thốt ra khỏi miệng. • Đẩy luồng hơi đi qua mũi để phát • Hai răng khép lại. âm âm /n/. • Đầu lưỡi chạm vào chân răng • Khi phát âm, dây thanh rung lên. cửa hàm trên. b. Cấu trúc Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ đơn Dạng khẳng S + was/ were + V_ing S + V-past định I was skiiing when I broke my leg (Affirmative (Tơi đang trượt tuyết thì bị gãy chân.) form) S + was/were + not + V S + didn’t + V Dạng phủ định I was walking home when I saw a thief running out of the bank. (Negative form) (Tơi đang đi bộ về nhà thì thấy một tên trộm chạy ra khỏi ngân hàng.) Was/ were + S + V_ing? Will + S + V? Dạng nghi vấn Were you watching TV at that time? Did you watch TV last night? (Interrogative (Cĩ phải bạn đang xem tivi vào lúc đĩ (Cĩ phải bạn đã xem tivi vào tối qua form) khơng?) khơng?) Trả lời câu hỏi Yes, S + was/were Yes, S + did. Cĩ/ Khơng No, S + wasn’t/weren’t. No, S + didn’t (Yes/ No Yes, I was. (Đúng vậy.) Yes, I did. (Đúng vậy.) response) No, I wasn’t. (Khơng phải.) No, I didn’t. (Khơng phải.) c. Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while • When + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn Ví dụ: When she was washing the dishes, she broke a dish. (Khi cơ ấy đang rửa bát, cơ ấy làm vỡ một cái đĩa.) • White + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn Ví dụ: While my grandpa was mowing the lawn, a snake appeared. (Khi ơng tơi đang cắt cỏ thì một con rắn xuất hiện.) • While + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ tiếp diễn Ví dụ: While he was reading a book, his girlfriend was painting. (Khi anh ấy đang đọc sách thì bạn gái anh ấy đang vẽ tranh.) * Chú ý: Ví dụ: Mệnh đề chứa when, white và mệnh đề cịn lại While they were going shopping, Jed talked about trong câu cĩ thể đảo vị trí cho nhau mà nghĩa câu her work. khơng thay đổi. = Jed talked about her work while they were going shopping.
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_10_unit_4_for_a_better_community.pdf

