Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 2: Your body and you
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 2: Your body and you", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tiếng Anh 10 - Unit 2: Your body and you
UNIT 2 YOUR BODY AND YOU Cơ thể bạn và bạn MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ và cụm từ để nĩi về bộ phận cơ thể, lối sống và chăm sĩc sức khỏe * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác nhĩm phụ âm /pr/, /pl/, /gl/ và /gr/ * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng will và be going to để nĩi về dự định, kế hoạch, dự đốn hoặc sự sẵn lịng làm gì * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thơng tin cụ thể về châm cứu * KỸ NĂNG NĨI – Speaking skills Nĩi về một hoạt động bạn làm để cĩ sức khỏe tốt * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thơng tin chung về việc lựa chọn chế độ ăn uống lành mạnh * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về một loại hình thể dục mà bạn thích A – NGƠN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary acupuncture /ˈỉkjupʌŋktʃ n. châm cứu I use accupuncture for my hand tremor. (Tơi ə(r)/ dùng phương pháp châm cứu cho chứng run tay của mình) ailment /ˈeɪlmənt/ n. bệnh tật You should treat minor ailments yourself. (Bạn nên tự điều trị những bệnh nhẹ) allergy /ˈỉlədʒi/ n. dị ứng Jane has an allergy to seafood. (Jane dị ứng với hải sản) boost /buːst/ v. đẩy mạnh The theatre boosted its revenua by cutting ticket prices. (Rạp hát đã đẩy mạnh doanh thu bằng cách giảm giá vé) cancer /ˈkỉnsə(r)/ n. ung thư This drug is an important step in the fight against cancer. (Thuốc này là một bước tiến quan trọng trong cuộc chiến chống ung thư) circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtər adj. (thuộc) tuần He is in hospital with circulatory problems. i/ hồn (Anh ấy đang ở trong bệnh viện vì các vấn đề Trang 1 muscle /ˈmʌsl/ n. cơ bắp These exercises build muscle and increase stamina. (Những bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng) needle /ˈniːdl/ n. cây kim Acupuncture involves the insertion of very thin needles through your skin. (Châm cứu gồm việc đâm cây kim siêu mỏng qua da của bạn) nerve /nɜːv/ n. (dây) thần kinh Repairing damaged nerves is a very delicate operation. (Phục hồi các dây thần kinh bị hư tổn là một cuộc phẫu thuật rất tinh vi) oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt v. truyền/ cấp thêm Fish tanks often have a pump which / ơ-xy oxygenates the water. (Bể cá thường cĩ một máy bơm cấp ơ-xy cho nước) poultry /ˈpəʊltri/ n. gia cầm Mediterranean diets favor fish and poultry over red meat. (Chế độ ăn của người Địa Trung Hải ưa thích cá và gia cầm hơn thịt cĩ màu đỏ) respiratory /rəˈspɪrətri/ adj. (thuộc) hơ hấp Smoking can cause respiratory diseases. (Hút thuốc cĩ thể gây ra các bệnh về đường hơ hấp) NGỮ ÂM Pronunciation 1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhĩm phụ âm /pr/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm • pray /preɪ/ v. (cầu nguyện) /r/. • aspirin /ˈỉsprɪn/ n. (thuốc Âm /p/ Âm /r/ giảm đau) • price /praɪs/ n. (giá cả) • princess /ˌprɪnˈses/n. (cơng chúa) • Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn cong vào phía trong. Hai bên lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên. • Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra. 2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /pl/ • Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn cong vào phía trong. Hai bên lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên. • Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra. NGỮ PHÁP Grammar 1. WILL VÀ BE GOING TO (WILL AND BE GOING TO) a. Cách dùng WILL BE GOING TO Diễn tả lời hứa Diễn tả kế hoạch, ý định I promise I will quit smoking. I’m going to watch a movie tonight. (Tơi hứa sẽ bỏ hút thuốc.) (Đêm nay tơi sẽ đi xem một bộ phim.) Dự đốn về tương lai Diễn tả sự đốn về tương lai We will live on Mars in the future. There is going to be a cure for cancer. (Trong tương lai chúng ta sẽ sống trên sao Hỏa.) (Sẽ cĩ cách chữa bệnh ung thư.) Đề nghị giúp đỡ hoặc được giúp đỡ * Chú ý: Will và be going to đơi khi cĩ thể thay thế Will you read the book for me? được cho nhau khi đưa ra dự đốn về tương (Cháu đọc sách cho bà được khơng?) lai. I will read it for you. Tuy nhiên, be going to diễn tả dự đốn mang (Cháu sẽ đọc cho bà nhé.) tính chắc chắn hơn so với will. Diễn tả lời từ chối The wound is going to heal up. (Vết thương I won’t eat junk food. sẽ lành.) = The wound will heal up. (Vết (Tơi sẽ khơng ăn đồ ăn nhanh.) thương sẽ lành.) b. Cấu trúc WILL BE GOING TO Dạng khẳng S + will + V S + is/ am/ are + going to + V định Our teacher will inspire us. Our teacher is going to inspire us. (Affirmative (Cơ giáo sẽ truyền cảm hứng cho chúng (Cơ giáo sẽ truyền cảm hứng cho chúng form) ta.) ta.) S + will not/ won’t + V S + is/ am/ are + not + going to + V Dạng phủ định He won’t build muscle without weiqht- He isn’t going to build muscle without (Negative form) lifting. (Anh ta sẽ khơng xây dựng cơ weight-lifting. (Anh ta sẽ khơng xây bắp mà khơng nâng tạ.) dựng cơ bắp mà khơng nâng tạ.) Dạng nghi vấn Will + S + V? Is/ am/ are + S + V? (Interrogative Will she use acupuncture instead of Is she going to use acupuncture instead A. heals B. drinks C. frowns D. consumes 1. Fish tanks often have a pump which________the water. A. oxygenates B. boosts C. inspires D. shakes 2. My sister has an________to seafood. A. ailment B. allergy C. sunburn D. sickness 3. ________is a serious disease that is caused when cells in the body grow in a way that is uncontrolled and not normal. A. Heart attack B. Obesity C. Diabetes D. Cancer 4. The plaster cast helps to________the broken bone. A. absorb B. store C. pump D. heal 5. I use________to reduce inflammation in the back’s muscles. A. compound B. acupuncture C. poison D. vaccine 6. There’s a direct link between diet and heart________. A. sickness B. illness C. symptom D. disease 7. Walking is a prevention against heart disease, ________disorders and may lower blood pressure A. circulatory B. skeletal C. respiratory D. nervous 8. Doing these forms of exercise regularly helps build ________and increase stamina. A. heart B. lung C. muscle D. blood 9.________can help to reduce pain. A. Allergy B. Acupuncture C. Spine D. Vessel 10. The function of________system is to break down the food and turn it into energy. A. skeletal B. circulatory C. digestive D. nervous 11. He felt every________in his body tighten. A. nerve B. stomach C. muscle D. intestine 12. She had told him that she knew a magic drug to cure any________. A. ailment B. condition C. attitude D. recovery 13. High-fiber foods such as whole________help provide a feeling of fullness with fewer calories A. fruits B. eggs C. cheeses D. grains 14. Contaminants found in________will also be found in their eggs. A. beef B. tofu C. poultry D. honey 15. Drinking apple juice is an effective way to________your brain’s memory function. A. prevent B. forget C. turn D. boost 16. Ecstasy can kill because it affects the________system, causes lung failure and hence death A. nervous B. respiratory C. skeletal D. circulatory 17. It took five months mv wounds to________properly. A. consume B. store C. heal D. inspire
File đính kèm:
chuyen_de_tieng_anh_10_unit_2_your_body_and_you.pdf

