Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6

BÀI 6. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Mục tiêu Kiến thức + Hiểu được thế nào là một biểu thức. + Nắm được thứ tự thực hiện phép tính. Kĩ năng + Vận dụng được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. Trang 1 Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính: 2 a) 80 5.. 42 4 2 3 ; b) 60 120 42 33 ; c) 17. 135 28 . 17 45 .: 17 17 ; d) 56:. 5 3 3 2 3 2 2 3 5 2 . Hướng dẫn giải a) Ta có: 80 5.... 42 4 2 3 80 5 16 4 8 80 80 32 80 48 32. b) Ta có: 60 120 42 332 60 120 92 60 120 81 60 39 21. c) Ta có: 17. 135 28 . 17 45 .: 17 17 17 .: 135 17 28 .: 17 17 45 .: 17 17 135 28 45 135 45 28 180 28 208. d) Ta có: 56:.. 5 3 3 2 3 2 2 3 5 2 5 3 9 9 8 25 125 81 33 206 33 173. Ví dụ 3. Tính giá trị của các biểu thức 2019 2018 2018 2 a) A 6 6 : 6 ; b) B 234:. 3 47 4 5 ; 3 2 2 c) C 12::. 450 125 25 4 ; d) D 2. 7 3 :: 3 2 99 100 . Hướng dẫn giải a) Ta có: A 62019 6 2018 : 6 2018 62019: 6 2018 6 2018 : 6 2018 6 1 5. 2 b) Ta có: B 234:. 3 47 4 5 234:. 3 47 16 5 Trang 3 Câu 3. Thực hiện các phép tính: a) 35 25.:. 8 102 2 ; b) 23 5 7:. 5 6 8 3 3 ; c) 32020 3 2019 : 3 2019 ; d) 35.: 3 7 3 10 5 . 2 4 7 4 : 7 2 ; e) 13.... 146 46 13 42 5 6 3 2 4 ; f) 13. 17 256 : 16 14 : 7 7 . Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức: 3 3 2 a) A 142 50 2.. 10 2 5 ; b) B 252:. 35 4 5 3 42 86 ; 2 c) C 210:.. 16 3 6 3 22 3; d) D 500 5.. 409 23 3 21 1724 . Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức: a) 135 106 19 7 :. 2 4 ; b) 50::. 400 173 13 9 16 ; 3 3 c) 108 15. 96 71 : 75 13 ; d) 35 149 2 3.. 19 3 17 . Bài tập nâng cao Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: a) M 6888:... 56 112 152 13 72 13 28; 29 27 2 2 b) N 5082:: 17 17 16 13 .: 12 31 9 ; c) P 1024:: 25 140 38 2 5 7 23 : 7 21 . Câu 7. Dùng 6 chữ số giống nhau cùng với dấu của các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) để viết thành một biểu thức có gía trị là 100 trong các trường hợp sau: a) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 1. b) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 4. c) Các chữ số giống nhau đó là chữ số 5. Đáp án Câu 1. a) 15 7 8 11 25 22 8 11 25 14 11 25 25 25 0 . b) 33 2 2.: 5 125 5 2 27 4 .: 5 125 24 27 20 5 7 5 12 . Câu 2. a) Ta có: 52.. 11 5 2 19 b) Ta có: 549 149 27 2 400 27 5. 11 19 25. 30 373. 750. c) Ta có: 115.. 63 37 115 d) Ta có: 65: 6 3 2 2 . 2 3 3 4 : 3 2 Trang 5 95. 2 2 c) Ta có: C 210:.. 16 3 6 3 2 3 d) Ta có: D 500 5.. 409 23 3 21 1724 210:. 16 3 6 12 3 2 500 5.. 409 8 3 21 1724 210:. 16 3 18 3 2 500 5. 409 24 21 1724 210: 16 54 3 210: 70 3 500 5. 409 32 1724 3 3 500 5. 409 9 1724 0. 500 5. 400 1724 500 2000 1724 500 276 224. Câu 5. a) Ta có: 135 106 19 7 :.:. 2 4 135 106 12 2 4 135 94:. 2 4 135 47. 4 88. 4 352. b) Ta có: 50:: 400 173 13 9 . 16 50 :: 400 173 13 144 50: 400 : 173 157 50: 400 : 16 50: 25 2. c) Ta có: 108 15.: 96 71 75 13 108 15 .: 25 75 13 108 375: 75 13 108 5 13 108 18 90. 3 3 3 d) Ta có: 35 149 2 3.... 19 3 17 35 149 2 3 19 17 3 35 149 2.. 3 2 35 149 108 35 41 76. Bài tập nâng cao Trang 7 Vậy x 95. x 15 1620 x 1620 15 x 1605. Vậy x 1605. 2 c) Ta có: 6. x 23 40 100 d) Ta có: x 3 24 23. 5 2 6. x 23 100 40 x 3 24 8. 5 2 6. x 8 60 x 3 24 40 2 x 8 60: 6 x 3 40 24 x 8 10 2 x 3 64 x 10 8 2 x 2. x 3 82 Vậy x 2. x 3 8 x 8 3 x 11. Vậy x 11. Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 3 5 a) 5x 12 :. 3 4 4 ; b) x 24:.. 4 62 31 2 9 3 0 ; c) 240 13 23 25. 3 x 130 ; d) 36 162 43 30 2 .. 2x 1386 0. Hướng dẫn giải 3 5 a) Ta có: 5x 12 :. 3 4 4 5 3 5x 12 : 3 4 : 4 5x 12 : 3 42 5x 12 : 3 16 5x 12 16. 3 5x 12 48 5x 48 12 5x 60 x 60: 5 x 12. Vậy x 12. b) Ta có: x 24:.. 4 62 31 2 9 3 0 Trang 9 Bài tập nâng cao Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết: 3 5 a) 4x 24 :. 5 4 4 ; b) 320 x. 4 43 352 ; c) 4.:. 120 45 9 15 x 1 500 . Câu 4. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: 3 2 2 2 a) 4.. 3 3x 2 4 15 10 12 ; b) 3 4 22 ...x 5 23 2 3 3 3 72 ; 2 2 c) 8 5 3x 4 2.:. 3 31 2 64. Đáp án Câu 1. a) Ta có: 2x 14 38 b) Ta có: 210 : x 11 7 2x 38 14 x 11 210 : 7 2x 24 x 11 30 x 24 : 2 x 30 11 x 12. x 41. Vậy x 12. Vậy x 41. c) Ta có: 2x 57 5.32 d) Ta có: 178 x 5 140 2x 57 5.9 x 5 178 140 2x 57 45 x 5 38 2x 45 57 x 38 5 2x 102 x 33. x 102 : 2 Vậy x 33. x 51. Vậy x 51. e) Ta có: 2. x 41 2.43 14 f) Ta có: 3 x 23 72 5.4 2 2. x 41 2.64 14 3. x 23 49 5.16 2. x 41 128 14 3. x 23 49 80 2. x 41 114 3. x 23 80 49 x 41 114 : 2 3. x 23 129 x 41 57 x 23 129 : 3 x 57 41 x 23 43 x 98. x 43 23 Vậy x 98. x 20. Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh_toan_lop_6.pdf