Chuyên đề Thể tích (Vận dụng cao) - Ôn thi THPT Quốc gia
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Thể tích (Vận dụng cao) - Ôn thi THPT Quốc gia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Thể tích (Vận dụng cao) - Ôn thi THPT Quốc gia

CHUYấN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN MỨC VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO I. Hệ thụng kiến thức liờn quan A.Khoảng cỏch 1. Khoảng cỏch từ một điểm tới một đường thẳng. M H Cho điểm M và một đường thẳng . Trong mp M , gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn . Khi đú khoảng cỏch MH được gọi là khoảng cỏch từ điểm M đến . d M , MH Nhận xột: OH OM ,M 2. Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng và ' : - Nếu và ' cắt nhau hoặc trựng nhau thỡ d( , ') 0 . - Nếu và ' song song với nhau thỡ d( , ') d(M , ') d(N, ) M K ' H N 3. Khoảng cỏch từ một điểm tới một mặt phẳng. M H d Cho mặt phẳng α và một điểm M , gọi H là hỡnh chiếu của điểm M trờn mặt phẳng α . Khi đú khoảng cỏch MH được gọi là khoảng cỏch từ điểm M đến mặt phẳng α . d M , α MH 4. Khoảng cỏch từ một đường thẳng tới một mặt phẳng. Phương phỏp 2: Sử dụng tớch vụ hướng: nếu u và v lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc vecto phỏp tuyến ) của hai đường thẳng a vàb thỡ gúc φ của hai đường thẳng này được xỏc định bởi cụng thức u.v cosφ cos u,v . u . v 2.Gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng Nếu đường thẳng a P thỡ gúc giữa đường thẳng a và P bằng 900 . Nếu đường thẳng a khụng vuụng gúc với P thỡ gúc giữa đường thẳng a và P là gúc giữa a và hỡnh chiếu a của a trờn P . a a' P 3.Gúc giữa hai mặt phẳng a. Định nghĩa - Gúc giữa hai mặt phẳng α và β là gúc giữa hai đường thẳng lần lượt vuụng gúc với hai mặt phẳng đú. - Nếu hai mặt phẳng đú song song hoặc trựng nhau thỡ gúc giữa chỳng bằng 0 . b. phương phỏp tớnh gúc giữa hai mặt phẳng cắt nhau Phương phỏp 1: Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt vuụng gúc với hai mặt phẳng α và β . Khi đú, gúc giữa hai mặt phẳng α và β là ãα , β aả,b . Tớnh gúc aả,b . Phương phỏp 2: Xỏc định giao tuyến c của hai mặt phẳng α và β . Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cựng vuụng gúc với giao tuyến c tại một điểm trờn c . Khi đú: ãα , β aả,b . Hay ta xỏc định mặt phẳng phụ γ vuụng gúc với giao tuyến c mà α γ a , β γ b . Suy ra ãα , β aả,b . Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I A/C / SO . Suy ra B/ , I, D/ thẳng hàng. Kẻ AM / / A/C / ;CN / / A/C / . Ta cú: 1 1 SA SC SM SN SM SN 2SO x z SA/ SC / SI SI SI SI 1 1 2SO Chứng minh tương tự ta cũng cú: , Suy ra điều phải chứng minh. y t SI V SA/ B/C/ 1 2)Ta cú V / / / V / / / V / / / x.z.y V / / / xzy.VS.ABCD . S.A B C/ D S.A B C S.A D C SA B C VSABC 2 1 1 Chứng minh tương tự ta cú V / / / xzt.VS.ABCD Suy ra V / / / xz(y t) (1) SA D C 2 S.A B C/ D 2 1 Tương tự ta cú V / / / yt(x z) (2) S.A B C/ D 2 xyzt x z y t xyzt 1 1 1 1 Từ (1) và (2) ta được V / / / . S.A B C/ D 4 xz yt 4 x y z t Bài toỏn 3: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ABC.A1B1C1 . Trờn AA1 , BB1 , CC1 lấy lần lượt cỏc điểm AM BN CP V a b c M , N, P sao cho a , b , c . Khi đú: ABC.MNP AA BB CC V 3 1 1 1 ABC.A1B1C1 Lời giải VABCD.MNPQ a 2 b d c VABCD.MNPQ a c b d Tiếp theo, ta cú . V 6 V 2 2 ABCD.A1B1C1D1 ABCD.A1B1C1D1 II. Cỏc dạng bài tập thường gặp Dạng I: Tớnh thể tớch khối chúp 1. Vớ dụ minh hoạ Vớ dụ 1. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng, cỏc mặt bờn SBC , SAD cựng tạo với đỏy gúc 60 , mặt bờn SAB vuụng gúc với đỏy. Biết khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng SCD 21 bằng , tớnh thể tớch khối chúp S.ABC . 7 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 8 Lời giải. ChọnA S I C B H M A D Hạ SH AB, H AB , do SAB ABCD nờn SH ABCD SH BC Cú ABCD là hỡnh vuụng AB BC BC SAB BC SB SB BC, BC AB Cú ABCD , SBC SBH SBC ABCD BC (Do SAH 90 ) Chứng minh tương tự ABCD , SAD SAH Từ giả thiết suy ra: SAH SBH 60mà H AB suy ra tam giỏc SAB đều và H là trung điểm của AB . Gọi M là trung điểm của CD HM CD Cú SH ABCD SH CD 3 SHM SCD . Hạ HI SM thỡ HI SCD HI 12 1 1 1 1 1 1 Cú 2 2 2 2 2 2 AB 1 (Do AB BC HM ) HI SH HM 21 AB 3 BC 7 2 1 1 3 1 3 V SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 2 12 1 1 a a2 3 a3 3 Thể tớch khối chúp S.ABC là: V SG.S . . 3 ABC 3 2 4 24 Chọn đỏp ỏn D. Vớ dụ 3. Cho hỡnh chúp S.ABC cú tam giỏc SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với mặt đỏy ABC , tam giỏc ABC vuụng tại C cú AC a, ãABC 30 . Mặt bờn SAC và SBC cựng tạo với đỏy gúc bằng nhau và bằng 60 . Thể tớch của khối chúp S.ABC theo a là: a3 3a3 2a3 2a3 A. V . B. V . C. V . D. .V 2(1 5) 2(1 3) 1 3 2(1 2) Hướng dẫn giải ChọnB. S P A C H Q 30° B + Theo đề SAB ABC theo giao tuyến AB . Dựng SH AB SH SAB . AC + ABC vuụng nờn tan30 BC a 3 . BC 1 a2 3 S AC.BC (1) . ABC 2 2 ã ã 0 + Dựng HP AC, HQ BC Sã PH SãQH SAC , ABC SBC , ABC 60 . SPH SQH HP HQ . HPCQ là hỡnh vuụng. Đặt HQ x,0 x a 3 QB a 3 x . QB a 3 HQB vuụng nờn tan 60 x 3 a 3 x x HQ . HQ 3 1 SH 3a SHQ vuụng nờn tan 60 SH (2) . HQ 3 1 3a3 Từ (1) và (2) : V . 2 3 1 Vớ dụ 4. Cho khối chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng cõn tại A , AB a; Sã BA Sã CA 90o , gúc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60o . Thể tớch của khối đó cho bằng a3 a3 a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn D A P k I B N M D C Gọi I MN DC, K AD PI. Áp dụng định lý Menelaus cho tam giỏc BCD và3 điểm M , N, I ta cú IC ND MB IC 1 IC . . 1 .1. 1 3 ID NB MC ID 3 ID Áp dụng định lý Menelaus cho tam giỏc ACD và3 điểm P, K, I ta cú KD PA IC KD 1 KD 2 . . 1 . .3 1 KA PC ID KA 2 KA 3 V CP CM CN 2 3 2 1 CPMN . . . .1 V CA CB CN 3 4 4 2 CABN 1 1 V V V (3) CPMN 2 CABN 4 ABCD V AP AK AN 1 3 1 APKN . . . .1 VACDN AC AD AN 3 5 5 VNCPKD 4 4 4 1 2 VNCPKD VACDN VABCD VABCD (4) VACDN 5 5 5 2 5 13 3 , 4 V V V V CMPKDN CPMN NCPKD 20 ABCD V 7 ABMNKP VCMNDK 13 Vớ dụ 6. Cho hỡnh chúp đều S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng (AEF) vuụng gúc với mặt phẳng (SBC) . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC . a3 5 a3 5 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 12 Lời giải Chọn A S F N E A C O M B
File đính kèm:
chuyen_de_the_tich_van_dung_cao_on_thi_thpt_quoc_gia.docx