Chuyên đề Thành ngữ trong tiếng Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Thành ngữ trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Thành ngữ trong tiếng Anh

MODULE 24: IDIOMS A. MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG I. Thành ngữ có chứa màu sắc STT Thành ngữ Nghĩa 1 The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử 2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng 3 Red-letter day ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui 4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt 5 With flying colors xuất sắc 6 Once in a blue moon năm thì mười hoạ, hiếm khi 7 Black and white rõ ràng 8 Catch sb red-handed bắt tại trận 9 Have a yellow streak có tính nhát gan 10 Get/give the green light bật đèn xanh 11 Out of the blue hoàn toàn bất ngờ 12 Paint the town red ăn mừng 13 Red tape nạn quan liêu 14 In the pink = in good health sức khoẻ tốt 15 Lend color to St chứng minh cái gì II. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận STT Thành ngữ Nghĩa 1 Break a leg Good luck! (thường dùng để chúc may mắn) 2 Scratch someone's back giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp =Help someone out with the lại assumption that they will return the mình favor in the future 3 Hit the nail/ on the head nói chính xác, làm chính xác = Do or say something exactly right 4 Splitting headache = A severe headache đau đầu như búa bổ 5 Make someone's blood boil làm ai sôi máu, giận dữ 6 Pay through the nose trả giá quá đắt = To pay too much for something 7 By the skin of one's teeth sát sao, rất sát 8 Pull someone's leg chọc ai 9 Fight tooth and claw/nail đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau 10 Not bat an eye không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc = To not show any shock or surprise 11 Cost an arm and a leg rất là đắt đỏ 12 Go to one's head khiến ai kiêu ngạo III.Thành ngữ có chứa các con động vật STT Thành ngữ Nghĩa 1 Take the mickey out of sb = make fun of sb chế nhạo, châm chọc ai 2 Get butterflies in one's stomach cảm thấy bồn chồn 3 Have a bee in one's bonnet about St ám ảnh về điều gì 4 When pigs fly = something will never điều vô tưởng, không thể xảy ra happen 5 Teacher's pets học sinh cưng 6 Let the cat out of the bag tiết lộ bí mật 7 Huddle into a pen lại gần nhau, túm tụm lại 8 Kill two birds with one stone một mũi tên trúng hai đích 9 A big fish in a small pond thằng chột làm vua xử mù 10 Rain cats and dogs mưa rất to 11 Like a fish out of water như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) 12 Like water off a duck’s back nước đổ đầu vịt 13 Don't count yours the chicken before they đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc hatch 14 Catch the worms nắm bắt cơ hội 15 Be in the doghouse nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm 16 Don't look a gift horse in the mouth đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà 17 Cock- and –bull bịa đặt, vẽ vời ra 18 Change horse in midstream thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) IV.Thành ngữ về cuộc sống STT Thành ngữ Nghĩa 1 To be in deep water rơi vào tình huống khó khăn 2 To be in hot water gặp rắc rối 3 Better safe than sorry cẩn tắc vô áy náy 4 Money is the good servant but a bad khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của master 5 The grass are always green on the other đứng núi này trông núi nọ side of the fence 6 One bitten, twice shy chim phải đạn sợ cành cong 7 In Rome do as the Romans do nhập gia tuỳ tục 8 Honesty is the best policy thật thà là thượng sách 9 A woman gives and forgives, a man gets đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên and forgets 10 No roses without a thorn hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! 11 Save for the rainy day làm khi lành để dành khi đau 8 Off the peg hàng may sẵn 9 Off the record không chính thức, không được công bố 10 Part and parcel thiết yếu, quan trọng 11 A shadow of a doubt sự nghi ngờ 12 Beyond the shadow of a doubt không hề nghi ngờ 13 The last straw = a nail in one's coffin giọt nước tràn ly 14 The apple of one's eye bảo bối của ai 15 Good egg người có nhân cách, đáng tin cậy 16 Close shave = narrow escape thoát chết trong gang tấc 17 Wet blanket người phá đám 18 A kick in the pants một bài học để ứng xử tốt hơn 19 An open-and-shut case vấn đề dễ giải quyết 20 A shot in the dark một câu đố 21 A big cheese nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực 22 Ups and downs lúc thăng lúc trầm 23 Ins and outs những đặc tính và sự phức tạp 24 The tip of the iceberg phần nhìn thấy 25 Compulsive liar kẻ nói dối chuyên nghiệp VI.Thành ngữ là các cụm động từ khác STT Thành ngữ Nghĩa 1 To pour cold water on something dội nước lạnh vào... 2 To blow something out of the water đánh bại, vượt 3 To sell/go like hot cakes đắt đỏ, đắt như tôm tươi 4 To get in hot water = be in trouble/ gặp khó khăn have difficulty 5 To hit the books = to study học 6 To hit the roof = to hit the ceiling = to giận dữ suddenly become angry 7 To hit it off tâm đầu ý hợp 8 To make good time di chuyển nhanh, đi nhanh 9 To chip in góp tiền 10 To run an errand làm việc vặt 11 To fly off the handle dễ nổi giận, phát cáu 12 To cut it fine đến sát giờ 13 To jump the traffic lights vượt đèn đỏ 14 To put on an act giả bộ, làm bộ 15 To come to light được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. 16 To pull one's weight nỗ lực, làm tròn trách nhiệm 17 To make ends meet xoay xở để kiếm sống 18 To get the hold of the wrong end of hiểu nhầm ai đó the stick 19 To cut and dried cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ 1 At the drop of a hat = immediately, ngay lập tức instantly 2 Off and on/ on and off không đều đặn, thỉnh thoảng 3 High and low = here and there = đó đây, khắp mọi nơi everywhere = far and wide 4 Spick and span ngăn nắp, gọn gàng 5 On the spot = immediately ngay lập tức 6 At the eleventh hour vào phút chót 7 On the top of the world = walking on vui sướng, hạnh phúc the air = over the moon= like a dog with two tails = happy 8 In vain vô ích 9 A piece of cake dễ như ăn cháo 10 Down the drain công cốc, đổ ra sông ra biển 11 Under the weather = off color không được khoẻ 12 The end of the world đáng để bận tâm 13 As fit as a fiddle khoẻ như vâm 14 On probation trong thời gian quản chế, tập sự (công việc) 15 Home and dry = with flying colors thành công 16 Apples and oranges = chalk and cheese rất khác nhau, khác một trời một vực 17 As long as your arm rất dài 18 As high as a kite quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý 19 In the same boat ở trong cùng một hoàn cảnh 20 Hot under the collar điên tiết, cáu tiết 21 As red as a beetroot đỏ như củ cải đường/ngượng 22 For good = permanently = forever mãi mãi 23 Now and then = once in a while = thỉnh thoảng sometimes = every so often = occasionally 24 Full of beans hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng 25 At a loose end = free rảnh rỗi 26 A tall story = unbelievable khó tin 27 As cool as cucumber bình tĩnh, không nao núng 28 Peace and quiet bình yên và tĩnh lặng 29 Behind closed doors kín, không công khai 30 High and dry = in a difficult situation, trong tình huống khó khăn without help or money 31 Prim and proper = always behaving in kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ a 14 Still water run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 15 Men make house, women make home đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm 16 Penny wise pound foolish tham bát bỏ mâm A. planet B. clouds C. stars D. moon 6. I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my ________ A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea 7. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. A. keeps going B. keeps taking things C. keeps changing her mood D. keeps testing 8. "Edwards seems like a dog with two tails this morning." - "Haven't vou hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning." A. extremely happy B. extremely disappointed C. exhausted D. very proud 9. Thomas knows Paris like the back of his ________. He used to be a taxi driver there for 2 years. A. head B. mind C. hand D. life 10. Josh may get into hot water when driving at full speed after drinking. A. get into trouble B. stay safe C. fall into disuse D. remain calm 11. You have to be on your toes if you want to beat her. A. pay all your attention to what you are doing B. upset her in what she is doing C. get involved in what she is doing D. make her comply with your orders 12. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name. A. housekeeper B. housewife C. household D. house 13. When his parents are away, his oldest brother ________ A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat 14. Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the________ A. chin B. collar C. sleeves D. vest
File đính kèm:
chuyen_de_thanh_ngu_trong_tieng_anh.doc