Chuyên đề Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán 6

CHUYÊN ĐỀ 1. ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Mục tiêu Kiến thức + Nhận biết được tập hợp và hiểu được khái niệm phần tử của tập hợp. Kĩ năng + Nhận biết được một đối tượng cụ thể, thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho trước. + Biết biểu diễn tập hợp bằng cách: liệt kê các phần tử, chỉ ra tính chất đặc trưng và dùng biểu đồ Ven. + Biết sử dụng đúng các kí hiệu và . Trang 1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HĨA II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trước Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho A là tập hợp các số lẻ khơng lớn hơn 9. Viết tập hợp A bằng hai Các số lẻ cĩ dạng cách. Minh họa tập hợp A bằng biểu đồ Ven. x 2 n 1. Vì 1 x 9 Hướng dẫn giải nên 0 n 4. Cách 1. Liệt kê các phần tử: A 1;3;5;7;9 . Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng: A x | x 2 n 1,0 n 4 . Minh họa bằng biểu đồ Ven: Ví dụ 2. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các a) Tập hợp A gồm các số phần tử của nĩ. Trang 3 a) A 0;1;2;3;...;30 . b) B 1;3;5;7;9;...;49 . c) C 11;22;33;44;55;...;99 . Câu 5: Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nĩ. a) A 0;1;2;3;...;20 . b) B 2;5;8;11;17;20 . c) C 1;8;27;64;125 . d) D 2;6;12;20;20;42;56 . Câu 6: Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của nĩ. a) Tập hợp các số tự nhiên khơng lớn hơn 6. b) Tập hợp các số tự nhiên cĩ hai chữ số khơng nhỏ hơn 90. c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30, nhỏ hơn 50 và chia hết cho 3. d) Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn 4 :x 2. e) Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn x 3 7. Câu 7: Cho ba con đường a1,, a 2 a 3 đi từ A đến B và cĩ hai con đường b1, b 2 đi từ B đến C. Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C. Câu 8: Cho hai tập hợp: AB 3;6;9;12;15;18;24 ; 4;8;12;16;20;24 . a) Viết tập hợp A và B dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đĩ. b) Tìm tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B. c) Biểu diễn ba tập hợp bằng biểu đồ Ven. Bài tập nâng cao Câu 9: Viết mỗi tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp đĩ. 1 1 1 1 1 a) A 0;3;8;15;24;35 ; b) B ;;;;. 2 6 12 20 30 2 3 4 5 6 c) C ;;;;. 3 8 15 24 35 Dạng 2: Quan hệ phần tử và tập hợp Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 20. Điền kí Viết tập hợp A. Từ đĩ hiệu và vào ơ trống. nhận xét xem 12; 15 và 12 A; 15 A; 23 A. 23 cĩ là các phần tử của Hướng dẫn giải A hay khơng. Trang 5 Câu 2. a) A 5;6;7;8;9 ; b) B thứ hai; thứ ba; thứ tư; thứ năm; thứ sáu; thứ bảy; chủ nhật ; c) C H;A;N;O;I . Học sinh tự vẽ biểu đồ Ven. Câu 3. A 13;15 . B x;;. y z X sách . Y thước kẻ; sách; bút . Câu 4. a) A x | 0 x 30 . b) B x | x 2 n 1; n ,0 n 24 . c) C x | x 11 n ; n ,1 n 9 . Câu 5. a) A x | x 21 ; b) B x | x 3 n 2; n ;0 n 6 ; 3 c) C x | x n ; n ,1 n 5 ; d) D x | x n n 1 ; n ,1 n 7 . Câu 6. a) A 0;1;2;3;4;5;6 . b) B 90;91;92;93;94;95;96;97;98;99 . c) C 33;36;39;42;45;48 . d) D 2 . e) E 0;1;2;3 . Câu 7. Tập hợp các con đường đi từ A đến C là: X abababababab11;;;;;. 12 21 22 31 32 Câu 8. a) A x | x 3;1 n n 8; B x | x 4;1 n n 6. b) C 12;24 . c) Bài tập nâng cao Câu 9. Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_tap_hop_phan_tu_cua_tap_hop_toan_6.pdf