Chuyên đề Rút gọn biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Rút gọn biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Rút gọn biểu thức - Bồi dưỡng HSG Toán 9

DẠNG I: RÚT GỌN BIỂU THỨC Câu 1: (4 điểm)Cho biểu thức: 1 x 3 x P = x x 1 x 1 x x 1 a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. b. Tìm giá trị của x khi P = 1. Câu 2:(4,0 điểm). Cho biểu thức: 2 5 x 1 x 1 A 1 ( ) : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 a) Rút gọn A; b) Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên; c) Tính giá trị của A với x 7 3 49(5 4 2)(3 2 1 2 2 )(3 2 1 2 2 ) . Bài 3: (4,0 điểm) x2 x 2x x 2 x 1 Cho biểu thức: P . x x 1 x x 1 a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2 x c. Xét biểu thức: Q , chứng tỏ 0 < Q < 2. P 2 x 9 2 x 1 x 3 Bài 4: (4,0 điểm) Cho A (x 0, x 4, x 9) x 5 x 6 x 3 2 x a) Rút gọn biểu thức A. 1 b) Tìm giá trị của x để A = . 2 Câu 5:(4,0 điểm). Cho biểu thức: 2 5 x 1 x 1 A 1 ( ) : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 a) Rút gọn A; b) Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên; c) Tính giá trị của A với x 7 3 49(5 4 2)(3 2 1 2 2 )(3 2 1 2 2 ) . Bài 6: (4,0 điểm). x 1 2 x A 1 : . x 1 x 1 x x x x 1 a.Rút gọn A. b.Tính A biết x 4 2 3. c.Tìm x để A > 1. 3m 9m 3 m 2 1 Bài 14. Cho biểu thức : P 1. m m 2 m 1 m 1 a.Rút gọn P. b.Tìm m để P 2. c.Tìm m N để P N. 1 3 2 Bài15. Cho biểu thức : P = x 1 x x 1 x x 1 a.Rút gọn P b.Chứng minh 0 P 1. 2 x 2 x 1 x 1 Bài 16. Cho biểu thức: M = x 2 x 1 2 a.Tìm điều kiện của x để M có nghĩa. b.Rút gọn M. 1 c.Chứng minh M 4 2 x 4x2 2 x x2 3x Bài 17. Cho biểu thức : D = : 2 x x2 4 2 x 2x2 x3 a) Rút gọn biểu thức D. b) Tính giá trị của D khi x 5 = 2. a 1 a 1 1 Bài 18. Cho biểu thức : A = 4 a a . a 1 a 1 a a.Rút gọn A. b.Tính A với : a = 4 15 10 6 4 15 2 a 9 a 3 2 a 1 Bài 19. Cho : A = . a 5 a 6 a 2 3 a HƯỚNG DẪN Điều kiện để P xác định và rút gọn x 0 x 0 0,5 x 1 0 x 1 x > 1 x 1 x 1 0 0.5 x 1 x x x x P = x x 1 a x 1 x x 1 0.5 x x 1 0.5 = x x 1 x 1 x x 1 1 = 2 x 1 x Với x > 1, P = 1 2 x 1 x = 1 0.5 ( x - 1 ) - 2 x 1 = 0 0.5 Đặt x 1 = t ( t 0 ), ta có : t2 - 2t = 0 t( t - 2 ) = 0, b tính được t1 = 0 , t2 = 2. 0.5 * Với t = x 1 = 0 x = 1 (bị loại vì x > 1) 0.5 * Với t = x 1 = 2 x - 1 = 4 x = 5. 2 2 x 2 x 1 Xét 2 0 0,25 x x 1 x x 1 0,25 Dấu bằng không xảy ra vì điều kiện x 1 . 0,25 Nên Q < 2.(2) Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2. 2 x 9 2 x 1 x 3 a(2,0đ) A ( x 3)( x 2) x 3 x 2 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) 0,5 ( x 3)( x 2) 2 x 9 2x 4 x x 2 x 9 x x 2 0,5 ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2) ( x 2)( x 1) x 1 0,5 ( x 3)( x 2) x 3 4 x 1 Vậy A với (x 0, x 4, x 9) . 0,5 x 3 b(2,0đ) Với (x 0, x 4, x 9) Ta có: 1 x 1 1 A 2 x 2 x 3 2 x 3 2 0,5 1 3 x 1 x (t / m) 9 1,0 1 1 Vậy A = x = . 2 9 0,5 Câu 5 4,0 đ 1 a. ĐK: x 0; x ; x 1 0,5 đ (2,0đ) 4 2 5 x 1 x 1 A = 1 - : 2 0,5 đ 2 x 1 2 x 1 (2 x 1) 2 x 1 2 x 1 4 x 2 5 x 2 x 1 (2 x 1)2 A = 1 - . 0,5 đ (2 x 1)(2 x 1) x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 2 A = 1 - . 1 2 x 1 x 1 2 x 1 1 2 x 0,5 đ 2 b. A Z Z (1,0đ) 1 2 x 0,25 2 đ Do Z nên 1 2 x là số hữu tỉ. 1 2 x 0,25 Suy ra x là số chính phương, do đó 1 2 x Z =>1 2 x Ư(2) đ Do x 0; x 1; x Z và1 2 x Ư(2) => x = 0 Vậy x = 0 thì A có giá trị nguyên. (x 9) (4 x) (9 x) x 3 4 x 2 x P . P . (2 x )( x 3) x (2 x ) x x 2 x 2 2 b).Theo câu a ta có: P 1 . Do đó để P Z thì ta cần Z x x x x 1 x 2 (lo¹i) x = 1.Vậy với x = 1 thì P có giá trị nguyên. 2 Bài 9: . a)Ta có: 3x 2 3x 4 3x 1 3 0;1 3x 0,x 0 , nên điều kiện 3 4 để A có nghĩa là 3x 8 3x 2 3x 2 3x 4 0, x 0 3x 2 0 x 3 3 6 x 4 3x 1 3x A 3x . 3 3x 23 3x 2 3x 4 1 3x 6x 4 3x 2 3x A 3x 3x 1 3x 3x 2 3x 2 3x 4 2 3x 4 2 3x 3x 1 4 A 3x 2 3x 1 . A ( 0 x ) 3x 2 3x 2 3x 4 3x 2 3 2 2 3x 1 3x 2 2 3x 2 1 1 A 3x 3x 2 3x 2 3x 2 b).Với x là số nguyên không âm, để A là số nguyên thì 3x 3 3x 9 3x 2 1 x 3 (vì x Z và x 0 ). Khi đó: A 4 3x 1 3x 1 2 a 1 2 a Bài 10: 1. Điều kiện: a 0. A = 1 : a 1 1 a a a a a 1 a 2 a 1 1 2 a ( a 1) 2 a 1 2 a ( a 1) 2 (1 a)(a 1) : : 2 a 1 1 a (a 1)(1 a) a 1 (1 a)(a 1) (a 1)( a 1) 1 a 2 Bài11.a) Ta có: 3x 2 3x 4 3x 1 3 0;1 3x 0,x 0 , nên điều kiện để 3 4 A có nghĩa là 3x 8 3x 2 3x 2 3x 4 0, x 0 3x 2 0 x 3 3 6 x 4 3 x 1 3 x A 3 x . 3 3 x 2 3 3 x 2 3 x 4 1 3 x 6 x 4 3 x 2 3 x A 3 x 3 x 1 3 x 3 x 2 3 x 2 3 x 4
File đính kèm:
chuyen_de_rut_gon_bieu_thuc_boi_duong_hsg_toan_9.docx