Chuyên đề Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Toán Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Toán Lớp 7

CHUYÊN ĐỀ 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC. BÀI 1. QUAN HỆ GIỮA GĨC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC Mục tiêu Kiến thức + Trình bày được định lí về quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong một tam giác. + Áp dụng được định lí về quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ dài các cạnh, số đo gĩc của tam giác đĩ. Kĩ năng + Biết vận dụng các định lí để giải quyết bài tốn. + Vận dụng vẽ hình theo đúng yêu cầu bài tốn, nhận biết được các tính chất qua hình vẽ. Trang 1 Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB 3 cm , BC 5 cm . Hãy so sánh gĩc B và gĩc C. Hướng dẫn giải Vì ABC vuơng tại A, áp dụng định lí Pi-ta-go ta cĩ BC2 AB 2 AC 2 AC 2 BC 2 AB 2 AC2 25 9 16 AC 4 cm AC AB . Do đĩ BC . Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết BH 5 cm , CH 7 cm . Hãy so sánh hai gĩc B và C. Hướng dẫn giải Vì HAB vuơng tại H và HAC vuơng tại H nên áp dụng định lí Pi-ta-go ta cĩ AB2 BH 2 AH 2 25 AH 2 AC2 AB 2 AC AB. 2 2 2 2 AC CH AH 49 AH Xét ABC cĩ AC AB nên BC . Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D, biết BD 2 DC . Chứng minh rằng BC . Hướng dẫn giải Kẻ DE AB; DF AC E AB , F AC . Xét ADE và ADF cĩ EF 90 , AD chung, EAD FAD (do AD là tia phân giác). Do đĩ ADE ADF (cạnh huyền – gĩc nhọn) AE AF hai cạnh tương ứng . DE DF Xét EBD cĩ E 90 , áp dụng định lí Pi-ta-go ta cĩ Trang 3 Dạng 2: So sánh hai cạnh trong một tam giác Phương pháp giải - Để so sánh hai cạnh trong một tam giác, ta so Ví dụ: Cho tam giác ABC cĩ ABBC 2 , 80 . Hãy sánh hai gĩc đối diện với hai cạnh đĩ. so sánh các cạnh của tam giác ABC. - Sử dụng định lí: “Trong một tam giác, cạnh Hướng dẫn giải đối diện với gĩc lớn hơn thì lớn hơn”. Xét ABC ta cĩ ABC 180 . Mặt khác BC 80 (giả thiết) ABC 180 180 80 100 . A 100 Mà AB 2 nên B 50 . 2 2 CB 80 80 50 30 A B C BC AC AB. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho ABC, biết ACAC 120 , 40 . a) So sánh các cạnh của ABC b) Tia phân giác của gĩc A cắt BC ở D. So sánh độ dài các đoạn BD và CD. Hướng dẫn giải ACA 120 80 a) Từ giả thiết, ta cĩ . ACC 40 40 Mặt khác ABC 180 BACABC 180 180 80 40 60 . Do đĩ BC AC AB. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB. Xét ABD và AED cĩ AB AE, BAD DAE (vì AD là tia phân giác của gĩc A), AD chung. Do đĩ ABD AED (c.g.c) AED ABD 60 (hai Trang 5 ABC CNM MDC . Xét MBD cĩ BM DM MBD cân tại M MBD MDB ABC MBD MDC MDB hay DBC BDC DC BC. Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Cho tam giác ABC, biết ABBA 120 , 3 2 10 . Hãy so sánh độ dài các cạnh trong tam giác ABC. Câu 2: Cho tam giác ABC, biết ABC : : 1: 3 : 5. Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC. Câu 3: Cho tam giác ABC, H là chân đường cao hạ từ đỉnh A, H nằm giữa B và C, BAH CAH . Hãy so sánh độ dài các cạnh AB và AC của tam giác ABC. Câu 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A, điểm M nằm giữa A và C. So sánh độ dài BM và BC. Câu 5: Cho tam giác ABC, BC hai đường cao BD và CE. Chứng minh rằng AC AB CE BD. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. So sánh hai gĩc trong một tam giác Câu 1. Xét ABC, cĩ AB 23 cm , AC 25 cm , BC 30 cm AB AC BC C B A. Câu 2. Vì ABC cân ở A, nên AB AC. Theo đề bài, ta cĩ AB AC BC20 cm 2 AB BC 20 cm . Mặt khác BC 6 cm nên AB AC7 cm AB AC BC B C A . Câu 3. Trang 7 Từ D hạ DP AB tại P, DQ AC tại Q. Xét APD và AQD cĩ APD AQD 90 ; AD chung; PAD QAD (do AD là phân giác của gĩc A). Do đĩ APD AQD (cạnh huyền – gĩc nhọn) PD QD (hai cạnh tương ứng). Gọi h là độ dài đường cao hạ từ A xuống BC 1 1 1 S PD. AB BD . h .3. h ; ABD 2 2 2 1 1 1 S DQ. AC CD . h .5. h ADC 2 2 2 PD. AB 3 h ; PD . AC 5 h AB AC ACB ABC . Dạng 2. So sánh hai cạnh trong một tam giác Câu 1. AB 120 Theo giả thiết, ta cĩ 3BA 2 10 2 ABBABBA 3 2 2.120 10 5 250 50 120 50 70 . Ta cĩ A B C 180 C 180 A B 180 70 50 60 A C B BC AB AC . Câu 2. ABC Theo giả thiết ta cĩ 1 3 5 . ABC 180 ABCABC 180 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ 20 . 1 3 5 1 3 5 9 A 20 ; B 60 ; C 100 CBAABACBC . Câu 3. Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_quan_he_giua_goc_va_canh_doi_dien_trong_mot_tam_gi.pdf