Chuyên đề Phương trình tiếp tuyến của đường tròn - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương trình tiếp tuyến của đường tròn - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình tiếp tuyến của đường tròn - Hình học 10
CHƯƠNG BÀI I LÝ THUYẾT. = Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA BÀI 1 Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3xy 4 9 0. Viết phương trình của đường tròn . Lời giải 3( 3) 4(2) 9 10 Bàn kính của đường tròn là R 2 3422 5 22 Vậy phương trình đường tròn là: xy 3 2 4. BÀI 2 Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x 1 22 y 5 4 tại điểm M 3; 5 . Lời giải 22 Đường tròn C có tâm I 1; 5 , bán kính R 2. IM 3 1 5 5 2 R Do đó điểm M 3; 5 thuộc đường tròn C . Tiếp tuyến của C tại M 3; 5 có véctơ pháp tuyến là IM 2;0 . Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại là d : 2 x 3 0 y 5 0 x 3 0. BÀI 3 22 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 10. Lập phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 4;4 . Lời giải Đường tròn C có tâm I 3;1 . Điểm thuộc đường tròn . Tiếp tuyến của tại điểm có véctơ pháp tuyến là IA 1;3 nên tiếp tuyến d có phương trình dạng x 30 y c . d đi qua nên 4 3.4 cc 0 16 . Vậy phương trình của d : xy 3 16 0 . 1 19 yx 22 Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là 11 yx 22 Vậy có 4 tiếp tuyến thỏa mãn điều kiện. BÀI 6 22 Trong mặt phẳng Oxy , cho C : x 2 y 1 5 . Tìm M : x y 2 0 sao cho qua M kẻ được tới C hai tiếp tuyến MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I là tâm đường tròn. Lời giải C có tâm I 2;1 , bán kính R 5 AI 1 SMAIB 22 SMAIB 2 S AMI 2. . AM . AI AM 2 5 MI AM AI 5 2 AI M : x y 2 0 M a ;2 a 22 2 a 5 MI 5 2 a 1 a 25 a 3 a 10 0 a 2 M 5; 3 Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện . M 2;4 BÀI 7 Cho đường tròn (C) có phương trình x22 y 6 x 2 y 6 0 và điểm hai điểm AB 1; 1 ; 1;3 a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A . c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B . Lời giải Đường tròn (C) có tâm I 3; 1 bán kính R 32 1 6 2 . a) Ta có: IA 2 R ; IB 2 5 R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA 2;0 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 2 xy 1 0 1 0 hay x 1 c) Phương trình đường thẳng đi qua B có dạng: a x 1 b y 3 0 (với ab22 0 ) hay ax by a 30 b Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn d I; R 3 Lời giải Đường tròn C1 có tâm I1 0;2 bán kính R1 3 Đường tròn C2 có tâm I2 3; 4 bán kính R2 3 Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình :0ax by c với ab22 0 22 dI(1 , ) 3 2b c 3 a b * là tiếp tuyến chung của C1 và C2 dI( , ) 3 22 2 3a 4 b c 3 a b ab 2 Suy ra 2b c 3 a 4 b c 32ab c 2 TH1: Nếu ab 2 chọn ab 2, 1 thay vào (*) ta được c 2 3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là 2xy 2 3 5 0 32ab TH2: Nếu c thay vào (*) ta được 22b a a22 b a 0 hoặc 3ab 4 0 2 + Với a 0 c b , chọn bc 1 ta được :y 1 0 + Với 3a 4 b 0 c 3 b , chọn a 4, b 3, c 9 ta được : 4xy 3 9 0 Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: 2x y 2350, y 10,4 x 3 y 90 . BÀI 10 22 22 Trong hệ trục Oxy, cho hai đường tròn C1 : x 1 y 2 2 , C2 : x 4 y 5 8 và đường thẳng d:0 x y m . Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn C1 và C2 . Lời giải C1 có tâm I1 1;2 , bán kính R1 2 và C2 có tâm I2 4;5 , bán kính R2 22. Vì đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn và nên ta có m 3 2 d I11, d R 2 m 5 d I22, d R 9 m 22 2 BÀI 11 Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình 22 xy 2 1 8 và điểm A thuộc đường thẳng d: x 2 y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết rằng BD 2 AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2. Lời giải 5 2 7 a 1aa2 14 49 1 34 23a 34 d 4 Nd; 22 22 2 1 aa 3 2 2a 4 a 10 2 16 2 a 4 a 10 4 34 3 Maxf a a 42 31 Vậy M ; . 22 B. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN Ví DỤ 1 Trong mặt phẳng , cho đường tròn C có tâm I 2; 3 tiếp xúc với đường thẳng d:3 x 4 y 7 0 . Tính bán kính của đường tròn . Lời giải Vì đường tròn tiếp xúc với đường thẳng d, nên có bán kính: 6 12 7 R d I;5 d . 9 16 Ví DỤ 2 Cho đường tròn C : x22 y 4 x 2 y 0 . Biết tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng d:3 x y 0 . Lời giải Gọi là đường thẳng vuông góc với d:3 x y 0 :x 3 y c 0 . C có tâm I 2;1 , bán kính R 5 . 23 c c 1 5 2 là tiếp tuyến của C d I; R 5 c 1 5 2 10 c 1 5 2 xy 3 1 5 2 0 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là . Oxy xy 3 1 5 2 0 Ví DỤ 3 22 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1 20. Lập phương trình tiếp C tuyến của đường tròn C có hệ số góc bằng 2. Lời giải Đường tròn C có tâm I 2;1 , bán kính R 2 5. Đường thẳng với hệ số góc bằng 2 có dạng: y 2 x m 2 x y m 0 1 Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn C 7 2 2 x2 1 y 2 11 3 1 x 2 2 y 2 x22 y 2 x 8 y 16 0 xy 1 22 4 12 1 Chứng tỏ tập hợp các điểm M x; y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn 2MB22 11 3 MA là một đường tròn C có phương trình 1 Đường tròn C có tâm I 1;4 , bán kính R 1. Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng có dạng: 4x 3 y c 0 c 3 . là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi: d I, R 4 12 c c 3 1 16 9 c 13 Vì c 3 nên chỉ có c 13 thỏa mãn. Vậy tiếp tuyến cần tìm là :4xy 3 13 0. Ví DỤ 7 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x22 y 4 x 6 y 12 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 2xy 1 0 . b) Viết phương trình đường tròn C có tâm thuộc đường thẳng xy 20 tiếp xúc ngoài với đường tròn C và có bán kính gấp 2 lần bán kính của đường tròn C . Lời giải a) C có tâm IR 2; 3 , 5 Phương trình đường thẳng d có dạng: x 20 y c Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn C 26 c d I, R 5 c 4 5 5 5 Vậy có 2 TT cần tìm: xy 2 4 5 5 0 b) I d : x y 2 0 I t ; t 2 ; R' 10 Vì hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau nên 2 t 11 II R R 15 t t 110 0 t 10 Vậy có 2 đường tròn cần tìm: x 112 y 9 2 100; x 10 2 y 12 2 100 Ví DỤ 8 9
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_trinh_tiep_tuyen_cua_duong_tron_hinh_hoc_10.pdf