Chuyên đề Phương trình mặt phẳng - Hình học Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình mặt phẳng - Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình mặt phẳng - Hình học Lớp 12

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Vectơ n 0 là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng () Chú ý: Nếu n là một VTPT của mặt phẳng () thì kn (k 0) cũng là một VTPT của mặt phẳng () . Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của nó. Nếu uv, có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng () thì n [,] u v là một VTPT của () . II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng Trong không gian Oxyz , mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình: Ax By Cz D 0 với ABC2 2 2 0 Nếu mặt phẳng () có phương trình Ax By Cz D 0 thì nó có một VTPT là n(;;) A B C . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M0(;;) x 0 y 0 z 0 và nhận vectơ n(;;) A B C khác 0 là VTPT là: A( x x0 ) B ( y y 0 ) C ( z z 0 ) 0 . Các trường hợp riêng Xét phương trình mặt phẳng () : Ax By Cz D 0 với ABC2 2 2 0 Nếu D 0 thì mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O . Nếu ABC 0, 0, 0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Ox . Nếu ABC 0, 0, 0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oy . Nếu ABC 0, 0, 0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oz . Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó. Phương pháp giải Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT. Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm M0 x 0;; y 0 z 0 và song song với 1 mặt phẳng :0Ax By Cz D cho trước. Phương pháp giải Cách 1: Thực hiện theo các bước sau: 1. VTPT của là n A;;. B C 2. // nên VTPT của mặt phẳng là n n A;;. B C 3. Phương trình mặt phẳng : A x x0 B y y 0 C z z 0 0. Cách 2: 1. Mặt phẳng // nên phương trình P có dạng: Ax By Cz D 0 (*), với DD . 2. Vì P qua 1 điểm M0 x 0;; y 0 z 0 nên thay tọa độ M0 x 0;; y 0 z 0 vào (*) tìm được D . Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. Phương pháp giải 1. Tìm tọa độ các vectơ: AB,. AC 2. Vectơ pháp tuyến của là : n AB,. AC 3. Điểm thuộc mặt phẳng: (hoặc hoặc ). 4. Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT n . Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng Phương pháp giải 1. Tìm VTCP của là u . 2. Vì nên có VTPT nu . 3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT n . Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau và . Phương pháp giải 1. Tìm VTCP của và là u và u '. 2. VTPT của mặt phẳng là: n u;. u ' 3. Lấy một điểm M trên . 4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT. Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 song song và . Phương pháp giải 1. Tìm VTCP của và là và u , lấy MN ,. 2. VTPT của mặt phẳng là: n u;. MN 3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT. Dạng 11:Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm M và song song với hai đường thẳng và chéo nhau cho trước. Phương pháp giải 1. Tìm VTCP của và ’ là và u '. 2. VTPT của mặt phẳng là: n u;. u 3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT. Dạng 12:Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng PQ , cho trước. Phương pháp giải 1. Tìm VTPT của P và Q là nP và nQ. 2. VTPT của mặt phẳng là: n n;. n PQ 3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT. Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách :0Ax By Cz D một khoảng k cho trước. Phương pháp giải 1. Trên mặt phẳng chọn 1 điểm M. Vậy phương trình mặt phẳng ()P là: x y 2 z 3 0 . Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (0;1;3) và song song với mặt phẳng (Q ) : 2 x 3 z 1 0 . Lời giải Mặt phẳng song song với mặt phẳng nên mặt phẳng có phương trình dạng: 2x 3 z D 0 ( D 1) . Mặt phẳng đi qua điểm nên thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng phải thỏa mãn. Ta được: 2.0 3.3 DD 0 9 (thỏa mãn D 1 ). Vậy phương trình mặt phẳng là: 2xz 3 9 0 . Ví dụ 3. Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0; 2), B(1;1;1), C(0; 1;2) . Lời giải Ta có: AB (0;1;3), AC ( 1; 1: 4) AB, AC (7; 3;1) . Gọi n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()ABC ta có n AB nên n cùng phương với AB, AC . n AC Chọn n (7; 3;1) ta được phương trình mặt phẳng là: 7(x 1) 3( y 0) 1( z 2) 0 7x 3 y z 5 0 . Ví dụ 4. Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm O xt và vuông góc với đường thẳng d: y 1 2 t zt 2. Lời giải Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: ud (1;2;1). Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên có một vectơ pháp tuyến là: nu d (1;2;1) . Đồng thời đi qua điểm nên có phương trình là: x 20 y z . nu ()P 1 nên cùng phương với uu, . 12 nu 2 Oxyz Chọn n ( 6;1;2) . Mặt phẳng đi qua điểm M1(1;1;1) và nhận vectơ pháp tuyến n ( 6;1;2) có phương trình: 6(x 1) 1( y 1) 2( z 1) 0 6x y 2 z 3 0. Thay tọa độ điểm M 2 vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn. Vậy phương trình mặt phẳng là: 6x y 2 z 3 0 . Ví dụ 8. Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng chứa đường x 1 thẳng d: y 1 2 t và điểm M ( 4;3;2). zt 1 Lời giải Đường thẳng d đi qua điểm N(1;1;1) vectơ chỉ phương ud (0; 2;1) . n MN 5; 2; 1 . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và điểm M nên có một vectơ pháp tuyến là: n u, MN 4;5;10 . d Phương trình mặt phẳng là: 4x 5 y 10 z 19 0 . () Ví dụ 9. Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng chứa đường x 1 xt 13 thẳng d1 : y 1 2 t và d2 : y 1 2 t . zt 1 zt 1 Lời giải Đường thẳng d1 đi qua điểm vectơ chỉ phương u1(0; 2;1) . Đường thẳng d2 đi qua điểm M 2 (1;1;1) vectơ chỉ phương u2 (3; 2;1) . Ta có uu, 0;3;6 , MM 0;0;0 12 12 Do M M u,0 u nên đường thẳng dd, cắt nhau. 1 2 1 2 12 6x y 2 z 10 0 . ()P Ví dụ 12 : Trong không gianOxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(;;) 1 2 5 và vuông góc với hai mặt phẳng (Q ) : x 2 y 3 z 1 0 và (R ) : 2 x 3 y z 1 0 . Lời giải VTPT của ()Q là nQ (1;2; 3) , VTPT của ()R là nR (2; 3;1). Ta có nn, ( 7; 7; 7) nên mặt phẳng nhận là một VTPT và đi QR n(1;1;1) qua điểm nên có phương trình là: x y z 20 . Ví dụ 13: Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q ) : x 2 y 2 z 1 0 và cách ()Q một khoảng bằng 3. Lời giải Trên mặt phẳng (Q ) : x 2 y 2 z 1 0chọn điểm M(;;) 1 0 0 . Do song song với mặt phẳng ()Q nên phương trình của mặt phẳng (P) có dạng: x 2 y 2 z D 0với D 1. | 1D | D 8 Vì d(( P ),( Q )) 3 d( M ,( P )) 3 3 | 1D | 9 12 2 2 ( 2) 2 D 10 Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x 2 y 2 z 8 0 và x 2 y 2 z 10 0. Ví dụ 14 : Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách điểm M(;;)1 2 1 một khoảng bằng 3. Lời giải Do song song với mặt phẳng nên phương trình của mặt phẳng có dạng: với . |1 4 2D | D 4 Vì d( M ,( P )) 3 3 | 5D | 9 12 2 2 ( 2) 2 D 14 Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x 2 y 2 z 4 0 và x 2 y 2 z 14 0. (423) x y 943 z 321430 (423) x y 943 z 321430
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_trinh_mat_phang_hinh_hoc_lop_12.pdf