Chuyên đề Phương trình đường tròn - Hình học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương trình đường tròn - Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình đường tròn - Hình học Lớp 10
HÌNH HỌC 10. CHƯƠNG BÀI BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN DẠNG 2: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Phương pháp: Phương pháp tìm tập hợp các tâm I của đường tròn C Bước 1. Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I . x f m Bước 2. Tìm toạ độ tâm . Giả sử: I . y g m Bước 3. Tìm mối liên hệ giữa x và y theo m ta được phương trình F x;0 y . Bước 4. Dựa vào điều kiện của m ở bước 1 để giới hạn miền của hoặc y . Bước 5. Tập hợp điểm là F x;0 y cùng với phần giới hạn ở bước 4. VÍ DỤ 1 Cho đường tròn (C ) : x22 y 2 x 4 y 1 0 có tâm I . Tìm điểm M là hình chiếu vuông góc của lên trục Ox . Lời giải Ta có: có tâm I(1;2) Suy ra: M (1;0) . VÍ DỤ 2 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d: x y 1 0 và I 1; 0 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MI 2 . Lời giải Cách 1: + M d:1 y x M m;1 m MI 1 m ; m 1 + MI 2 2 1 mm 1 2 2 2 m 0 mm 20 M 0 ;1 ; M 2 ; 1 . m 2 Cách 2: + Ta có IM 2 M thuộc đường tròn (C) có tâm I 1;0 , bán kính 2 R 2 C : x 1 y2 2 1 | 9 107 Phương trình (*) là phương trình đường tròn có tâm I ;1 , bán kính R 2 4 VÍ DỤ 5 23 Trong mặt phẳng Oxy , cho C:x 22 y 2m1x4m2ym 0 . m 4 Tìm điểm cố định mà Cm luôn đi qua. Lời giải + Giả sử điểm cố định là A xAA ;y 22 23 x y 2 m 1 x 4 m 2 yA m 0 AAA 4 23 x22 y 8y 2mx 4my m 0 AAA 4 AA m 2xAA 4y 1 0 m 2x 4y 1 0 1 AA 22 23 xAAAA y 2x 8y 0 2 4 1 4y 1x A thế vào (2) ta được: A 2 2 1 4yAA2 1 4y 23 yA 2. 8yA 0 224 5 20y2 40y 20 0 y 1 x AAA A 2 5 Vậy điểm cố định Cm luôn đi qua là A ;1 . 2 VÍ DỤ 6 Trong mặt phẳngOxy , tìm điểm cố định mà đường tròn 22 Cm :x y 2mx4m1y10 luôn đi qua khi m thay đổi. Lời giải Giả sử điểm cố định mà Cm luôn đi qua là A a;b phương trình a22 b 2am4bm1 10 đúng với 2a4bm a22 b 4b1 0 đúng với a2 b1 2a 4b 0 a 2b 2 22 2 a a b 4b 1 0 5b 4b 1 0 5 1 b 5 3 | tM 2 1 2; 2 1 - Do đó : 2t 2 8 12 t 2 2 . tM 2 2; 2 1 2 VÍ DỤ 9 22 Cho đường tròn C: x 1 y 1 25 và hai điểm AB7;9 , 0;8 . Tìm M trên đường tròn để MA2 MB đạt giá trị lớn nhất. Lời giải Ta có (C) có tâm I 1;1 và R 5 . B I M J A Dễ thấy điểm A và B nằm ngoài đường tròn. 5 5 Lấy J ;3 suy ra J thuộc thuộc đoạn IA,IJ và IA4 IJ (*). 2 2 Với mọi M thuộc (C) ta có 2 2 2 2 MA2 MJ MA 4 MJ MI IA 4 MI IJ MI22 MI . IA IA 2 4 MI 2 8 MI . IJ 4 IJ 2 Đẳng thức này đúng vì MI R 5 , IA 10 và đẳng thức (*). Ta có: MA2 MB 2 MJ MB 2. JB Dễ thấy điểm J nằm trong đường tròn do đó dấu "=" xảy ra khi M là giao của JB và (C), M nằm giữa JB. xt Phương trình đường thằng JB là M t;8 2 t yt82 5 | Lời giải Cách 1: Oxy +Đường tròn (C) có tâm I 2 ; 2 , bán kính R2 1 + dC tại hai điểm AB, S IAB .IA.IB.sin AIB 2 11 1 .R22 .sin AIB .R MaxS R2 khi sin AIB 1 AIB 900 . 22 IAB 2 2 AIH 450 ( H là trung điểm AB ) IH AI.cos450 2. 1 2 m 0 tm 2 2m 2m 3 d I;d IH 1 1 8 1m22 m ktm 15 d : x 3 0 x3 d x3 y1 Tọa độ điểm là nghiệm của hệ 22 C x y 4x 4 y 6 0 x3 y3 Vậy AB 3 ; 1 , 3 ; 3 hoặc AB 3 ; 3 , 3 ; 1 . Cách 2: 1 AH22 IH AI22 R + S AB.IH AH.IH IAB 2 2 22 R2 MaxS AH IH IAH vuông cân tại H IAB 2 R IH 1 2 Tới đây ta làm tương tự như trên. VÍ DỤ 12 Trong mặt phẳng , cho đường tròn C : x22 y 4x 10y 4 0. Đường thẳng d đi qua M 1;3 cắt C tại hai điểm phân biệt AB, . Tìm tọa độ điểm H a; b là trung điểm của AB khi diện tích IABđạt giá trị lớn nhất . Lời giải 7 | x22 y 2 mx 4 m 1 y 3 m 14 0. a) Tìm tham số để C là đường tròn. b) Tìm quỹ tích điểm là tâm của đường tròn C . Lời giải a) Tìm tham số để C là đường tròn. 222 m 1 Điều kiện để C là đường tròn : m 4 m 1 31405 m m 5100 m (1) m 2 b) Tìm quỹ tích điểm là tâm của đường tròn C . I xmI Tâm I m;2 m 2 yII 2 x 2 . ymI 22 Theo điều kiện (1) (câu a), ta được quỹ tích tâm I của C là một phần đường thẳng có phương trình : yx 22 ứng với xx 2; 1. m Ví DỤ 2 Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm là tâm của đường tròn C , biết C tiếp xúc với đường thẳng d: 6 x 8 y 15 0 và có bán kính R 3. Lời giải Gọi tâm I xII; y của đường tròn C . C tiếp xúc với đường thẳng d: 6 x 8 y 15 0 và có bán kính R 3, nên: 6xyII 8 15 6xyII 8 15 0 d I,3 d R . 10 6xyII 8 45 0 Quỹ tích tâm của đường tròn C là hai đường thẳng song song có phương trình : 6xy 8 15 0 và 6xy 8 45 0 . Ví DỤ 3 Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm là tâm của đường tròn C có bán kính R 2 , biết C tiếp xúc tiếp xúc với đường tròn C' : x22 y 4 x 6 y 3 0 . Lời giải Gọi tâm I xII; y của đường tròn C . I ' 2; 3 C tiếp xúc với C ' và có bán kính R 2 , nên: R '4 9 | xmI Khi đó, có tâm I yx2 * .Tọa độ tâm I thỏa mãn . C 2 II * ymI Vậy I nằm trên Parabol có phương trình yx2 . Ví DỤ 7 Tìm tập hợp tâm I của đường tròn C biết C tiếp xúc với 2 đường thẳng 1 :xy 2 3 0 và 2 :xy 2 6 0 . Lời giải có tâm I xII; y . Theo giả thiết dII ;12 d ; x2 y 3 x 2 y 6 IIII 55 xIIII2 y 3 x 2 y 6 2xyII 4 9 0 * . Tọa độ tâm thỏa mãn * Vậy tâm I nằm trên đường thẳng 2xy 4 9 0 . Ví DỤ 8 Cho đường tròn C: x22 y 2 m 1 x 4 my 3 m 11 0 . Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn. Lời giải có dạng x22 y2 ax 2 by c 0 với a m1; b 2 m ; c 3 m 11 22 là phương trình đường tròn a22 b c 0 m1 2 m 3 m 11 0 m 2 5mm2 5 10 0 m 1 xmI 1 Khi đó, có tâm I 2xyII 2 0 * .Tọa độ tâm I thỏa mãn . ymI 2 m 2 x 1 Với điều kiện m 1 x 2 Vậy nằm trên đường thẳng 2xy 2 0 với x 1 hoặc x 2 Ví DỤ 9 Tìm tập hợp tâm của đường tròn biết tiếp xúc ngoài với đường tròn 11 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_trinh_duong_tron_hinh_hoc_lop_10.pdf