Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG DẠNG TOÁN 1: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP 22 Đường thẳng d: ax by c 0 a b 0 có một vectơ pháp tuyến là nd a;. b x x u t 01 22 Đường thẳng d: t , u12 u 0 có một vectơ chỉ phương là ud u12;. u y y02 u t x x00 y y Đường thẳng d:0 u12 u có một vectơ chỉ phương là uu12 Chú ý: u2 a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud u1; u 2 , u 1 0 thì có hệ số góc là k . u1 b) (Đọc thêm) Phương trình đoạn chắn: x y Đường thẳng cắt Ox, Oy lần lượt tại A a;0 , B 0; b , ab 0 có phương trình: 1 ab c) Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là ud u12; u và có một vectơ pháp tuyến là Lúc đó: udd n au12 bu 0 Suy ra: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là thì có một vectơ pháp là nd u21;. u II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u1 1;0 . B. u2 1;1 . C. u3 1;4 . D. u4 0;2 . Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm AB 1;3 , 2;7 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là A. u1 4;1 . B. u2 2;1 . C. u3 3;2 . D. u4 1;4 . xt 12 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng dt:,. Vectơ nào dưới yt 23 đây là một vectơ chỉ phương của d? A. u1 1;2 . B. u2 2;1 . C. D. u4 2;3 . x 2 y 3 Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng d :. Vectơ nào dưới đây là 12 một vectơ chỉ phương của A. u1 1;2 . B. C. D. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng d: 2 x y 3 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của A. n1 1;2 . B. n2 2;1 . C. n3 2;1 . D. n4 2;3 . Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 22 22 u u; u , u . u 0 n a; b , a b 0 có phương phương u u1; u 2 , u 1 u 2 0 phương 1 2 1 2 trình: có phương trình: có phương trình: x x y y a x x b y y 0 x x u t 00 00 01 t uu12 y y02 u t Chú ý: nd a;. b a) Cho đường thẳng d: ax by c 0 a22 b 0 . +) Đường thẳng //d thì có dạng :ax by m 0, m 0 . +) Đường thẳng d thì có dạng :bx ay m 0. b) Phương trình đoạn chắn: Đường thẳng d cắt lần lượt tại có phương trình: c) Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là và có một vectơ pháp tuyến là Lúc đó: x y Ox, Oy A a;0 , B 0; b , ab 0 1 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA ab Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình uthamd u 12s;ố u c ủa đường thẳng đi qua hai điểm AB 3; 1 , 6;2 . Câu 16: Trong mặut ddph nẳng tọ aua12 đ ộ bu 0 viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d:8 x 6 y 7 0. Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm AB 3;0 ; 0;2 và đường thẳng d:0 x y . Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song với d . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ viết phương trình đường thẳng qua M 1;1 và song song với đường thẳng d': x y 1 0. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với ABC 2;3; 4;5; 6;5 . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và AC . Viết phương trình tham số của đường thẳng MN. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A 1;0 và B 0;4 . Viết phương trình đường thẳng AB. Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M 1;2 . Gọi AB, là hình chiếu của M lên Ox, Oy . Viết phương trình đường thẳng . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với A 1;1 , B 0; 2 , C 4;2 . Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC. Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác cân tại C và B 2; 1 , A 4;3 . Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC. Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có ABC 2;1, 4;5, 3;2 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT xt Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng dt:,. Điểm nào dưới đây yt 12 không nằm trên đường thẳng d ? A. M 0;1 . B. N 1;3 . C. P 2;5 . D. Q 1;1 . Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm AB 1;0 , 0;5 . Phương trình đường thẳng AB là x y x y x y x y A. 0. B. 1. C. 1. D. 1. 15 51 15 15 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm AB 1;1 , 2;5 . Phương trình đường thẳng là A. xy 4 5 0. B. 4xy 3 0. C. xy 4 1 0. D. 4xy 1 0. Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm Phương trình đường thẳng là xt 1 xt 14 xt 1 xt 1 A. ,. t B. ,. t C. ,. t D. ,. t yt 14 yt 1 yt 4 yt 14 Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm MN 1;1 , 2;4 . Phương trình đường thẳng MN là xt 1 xt 13 xt 1 xt A. ,. t B. ,. t C. ,. t D. ,. t yt 3 yt 1 yt 3 yt 23 Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm AB 1;0 , 3;6 . Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng là A. xy 3 11 0 B. xy 3 11 0. C. 3xy 9 0. D. 3xy 7 0. Oxy, Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm A 1;2 và đường thẳng d: x 2 y 3 0. Phương trình đường thẳng qua A và song song với d là A. 2xy 0. B. xy 2 5 0. C. 2xy 5 0. D. xy 2 1 0. Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng qua và vuông góc với là A. B. C. 2xy 1 0. D. xt 12 Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm A 2;3 và đường thẳng dt:,. yt 3 Phương trình đường thẳng qua và song song với là A. 2xy 7 0. B. 2xy 0. C. xy 2 1 0. D. xy 2 4 0. Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng qua và vuông góc với là A. B. C. D. Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác ABC với ABC 1;1, 2;3, 4;4. Phương trình đường thẳng chứa cạnh là
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_trinh_duong_thang_trong_mat_phang_toan_lop.pdf