Chuyên đề Phương trình đường thẳng - Hình học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình đường thẳng - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình đường thẳng - Hình học 12
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ 3 TRONG KHƠNG GIAN CHƯƠNG BÀI 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I LÝ THUYẾT. = A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Phương trình đường thẳng: Cho đường thẳng đi qua điểm M0 x 0;; y 0 z 0 và nhận vectơ a a1;; a 2 a 3 với 2 2 2 a1 a 2 a 3 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đĩ cĩ phương trình tham số là : x x01 a t y y02 a t; t z z02 a t Cho đường thẳng đi qua điểm và nhận vectơ a a1;; a 2 a 3 sao cho a1 a 2 a 3 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đĩ cĩ phương trình chính tắc là : x x y y z z 0 0 0 a1 a 2 a 3 II. GĨC: 1. Gĩc giữa hai đường thẳng: 1 cĩ vectơ chỉ phương a1 2 cĩ vectơ chỉ phương a2 aa12. Gọi là gĩc giữa hai đường thẳng và . Ta cĩ: cos aa12. 2. Gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng: cĩ vectơ chỉ phương a cĩ vectơ chỉ phương n an . Gọi là gĩc giữa hai đường thẳng và () . Ta cĩ: sin an . III. KHOẢNG CÁCH : 1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : đi qua điểm M 0 và cĩ vectơ chỉ phương a 1 Hệ vơ nghiệm d và d ' song song hoặc chéo nhau Hệ vơ số nghiệm d và d ' trùng nhau Lưu ý: Chỉ sử dụng cách này khi cần xác định giao điểm của d và d '. Chú ý: add ka d song song d Md add ka d trùng d Md add không cùng phương a d cắt d a, a . MN 0 d chéo d add, a . MN 0 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng: x x01 a t Cho đường thẳng: d: y y02 a t và mp ( ) :Ax By Cz D 0 z z03 a t x x01 a t (1) y y02 a t (2) Xé hệ phương trình: (*) z z03 a t (3) Ax By Cz D 0 (4) (*) cĩ nghiệm duy nhất d cắt () (*) cĩ vơ nghiệm d // () (*) vơ số nghiệm d () 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu Cho mặt cầu ()S cĩ tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa và ()S ta tính dI , rồi so sánh với bán kính R . d I, R : khơng cắt ()S d I, R : tiếp xúc với ()S . Tiếp điểm J là hình chiếu vuơng gĩc của tâm I lên đường thẳng . AB2 d I, R: cắt ()S tại hai điểm phân biệt A, B và Rd 2 4 II CÁC DẠNG BÀI TẬP. = DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÍ DỤ 1 Ví 3 Đường thẳng song song với d nên cĩ vectơ chỉ phương u 2:3;1 . Mặt khác, đi qua xy 16 M 1;6; 2 nên cĩ phương trình: z 2 . 23 VÍ DỤ 6 Ví Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 3;5;0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuơng gĩc với mặt phẳng Oxy . Bài giải Mặt phẳng Oxy cĩ vectơ pháp tuyến là k 0;0;1 . Đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng Oxy nên nhận k 0;0;1 làm vectơ chỉ phương. Vậy đường thẳng đi qua và nhận k 0;0;1 làm vectơ chỉ phương nên cĩ phương x 3 trình: y 5 , t . zt VÍ DỤ 7 Ví Trong khơng gian với hệ toạ độ , cho điểm và mặt phẳng (P ) : 2 x 3 y z 1 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuơng gĩc với mặt phẳng P . Bài giải +Mặt phẳng P cĩ vectơ pháp tuyến n 2;3; 1 . +Vì đường thẳng d đi qua A và vuơng gĩc với mặt phẳng P nên nhận n làm vectơ chỉ phương x 35 y z Phương trình đường thẳng d : . 2 3 1 VÍ DỤ 8 Ví Trong khơng gian với hệ toạ độ , cho điểm M 1;5;3 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và vuơng gĩc với mặt phẳng Oyz . Bài giải +Mặt phẳng Oyz cĩ vectơ pháp tuyến i 1;0;0 . +Vì đường thẳng đi qua M và vuơng gĩc với mặt phẳng Oyz nên nhận i 1;0;0 làm xt 1 vectơ chỉ phương Phương trình đường thẳng : yt 5 . z 3 VÍ DỤ 9 Ví Trong khơng gian với hệ toạ độ , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua B 1;0; 1 và vuơng gĩc với mặt phẳng : 2x y z 9 0 . Bài giải +Mặt phẳng cĩ vectơ pháp tuyến n 2; 1;1 . 5 VÍ DỤ 13 Trong khơng gian Oxyz, cho hai mặt phẳng , lần lượt cĩ phương trình là , . Viếp phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Lời giải Phương pháp 1: Ta cĩ vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là : n 1;2;1 , n 5;1;0 Véc tơ chỉ phương của d là : ud n n 1;5; 9 . x 2 y z 4 0 Mặt khác xét hệ phương trình . 5xy 6 0 Ta chọn x 1 thay vào hệ phương trình ta được y 1, z 1 M 1;1;1 d . xt 1 Do đĩ ta cĩ phương trình tham số của d: y 1 5 t t . zt 19 Phương pháp 2: Xét hệ phương trình , ta chọn xt thay vào hệ phương trình xt ta được yt 65 , zt 8 9 . Do đĩ phương trình tham số của y 6 5 t t . zt 89 VÍ DỤ 14 Trong khơng gian Oxyz, cho hai đường thẳng , lần lượt cĩ phương trình là và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua đồng thời cắt hai đường thẳng và . Lời giải d Phương pháp 1 : Giả sử 1 cắt và d 2 lần lượt tại A và B , khi đĩ ta cĩ A t;1 t ;1 t , B 1 2 s ;2 s ; s , ts, . MA t ; t 2; t 6 MAMB , 648;8126; ts stt s stts 242 MB 1 2 s ; s 1; s 7 7 x 2 y 2 z 5 0 x 5 xs 53 yB 0 5;0;0 . ys z 0 zs xt 14 Khi đĩ vectơ chỉ phương của d: ud AB 4; 1; 1 . Phương trình của d:1 y t t . zt 1 VÍ DỤ 16 Trong khơng gian Oxyz, cho đường thẳng cĩ phương trình là và . Viết phương trình đường thẳng đi qua vuơng gĩc và đồng thời cắt . Lời giải Giả sử cắt tại B , khi đĩ ta cĩ : B 22;2 t t ;3 t , AB 12;1 t t ;1 t Vectơ chỉ phương của : u 2; 1; 1 . Vì d AB udd ABu. 0 t 0 B 2;2;3 . Do đĩ Vectơ chỉ phương của d: ud AB 1;1;1 . xt 1 Phương trình của d:1 y t t . zt 2 VÍ DỤ 17 Trong khơng gian Oxyz, cho hai đường thẳng , lần lượt cĩ phương trình là , và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua cắt đường thẳng đồng thời vuơng gĩc với . Lời giải d1 Gọi là mặt phẳng đi qua A và vuơng gĩc với d1 . Khi đĩ ta cĩ vectơ pháp tuyến của :nu (2;2;1) Phương trình của : 2x 2 y z 4 0 . d1 9
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_trinh_duong_thang_hinh_hoc_12.pdf