Chuyên đề Phương trình đại số Toán 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình đại số Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình đại số Toán 10

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax+ b = 0 ax + b = 0 (1) Hệ số Kết luận a ≠ 0 (1) có nghiệm duy nhất b ≠ 0 (1) vô nghiệm a = 0 b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax+ b < 0 Biện luận Dấu nhị thức bậc nhất Điều ki ện Kết qu ả t ập nghi ệm f(x) = ax + b (a ≠ 0) b b a > 0 S = −∞; − x ∈ −∞; − a.f(x) < 0 a a b b a 0 a a b ≥ 0 S = ∅ a = 0 b < 0 S = R 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax2 + bx + c = 0 1. Cách giải (1) Kết luận ∆ > 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt ∆ = 0 (1) có nghiệm kép ∆ < 0 (1) vô nghiệm c Chú ý: – Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = 1 và x = . a c – Nếu a – b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = –1 và x = − . a b – Nếu b chẵn thì ta có thể dùng công thức thu gọn với b′ = . 2 2. Định lí Vi–Et 2 Hai số x1, x 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax+ bx + c = 0 khi và chỉ khi chúng thoả mãn các hệ thức BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 1) (m− 2) x = n − 1 2) (m2 + 2 m − 3) xm = − 1 3) (mx+ 2)( x += 1) ( mxmx + 2 ) 4) (m2− mx )2 = x + m 2 − 1 HT8. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a) mx2+4 m −< 3 xm + 2 b) mx2 +≥1 m + (3 m − 2) x c) mx− m2 > mx − 4 d) 3−mx < 2( x − m ) − ( m + 1) 2 2. Dạng toán 2: Dấu của nghiệm số Phương tRình bậc hai ax2 + bx += c0 ( a ≠ 0) (1) ∆ ≥ 0 • (1) có hai nghiệm trái dấu ⇔ P < 0 • (1) có hai nghiệm cùng dấu ⇔ P > 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≥ 0 • (1) có hai nghiệm dương ⇔ P > 0 • (1) có hai nghiệm âm ⇔ P > 0 S > 0 S < 0 Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0. Bài tậP HT9. Xác định m để phương trình: i) có hai nghiệm trái dấu ii) có hai nghiệm âm phân biệt iii) có hai nghiệm dương phân biệt 1) x2 +5 x + 3 m −= 10 2) 2x2 + 12 x − 15 m = 0 3) x2−2( m − 1) xm + 2 = 0 4) (m+ 1) x2 − 2( m − 1) xm +−= 2 0 5) (m− 1) x2 +− (2 mx ) −= 1 0 6) mx2 −2( m + 3) xm ++= 1 0 7) x2 −4 x + m += 1 0 8) (m+ 1) x2 + 2( m + 4) xm ++= 1 0 3. Dạng toán 3: ÁP dụng định lý ViEt a. Biểu thức đối xứng của các nghiệm số b c Ta sử dụng công thức Sxx=+=−; Pxx = = để biểu diễn các biểu thức đối xứng của các nghiệm x 1, x 2 12a 12 a theo S và P. 22 2 2 Ví dụ: xx1+=+ 2( xx 12 )2 − xxS 12 =− 2 P xx33 xxxx 2 xx SS 2 P 1+=+ 2( 1212 )( +− )3 12 = ( − 3) b. Hệ thức của các nghiệm độc lậP đối với tham số Để tìm hệ thức của các nghiệm độc lập đối với tham số ta tìm: b c Sxx=+=−; Pxx = = 12a 12 a (S, P có chứa tham số m). Khử tham số m giữa S và P ta tìm được hệ thức giữa x 1 và x 2. c. LậP Phương tRình bậc hai Nếu phương trình bậc hai có các nghiệm u và v thì phương trình bậc hai có dạng: x2 − Sx + P = 0 , trong đó S = u + v, P = uv. Bài tậP HT10. Gọi x1, x 2 là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính: BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Định nghĩa và tính chất A khi A ≥ 0 • A = • A≥0, ∀ A −A khi A < 0 • AB.= A . B 2 • A= A 2 • AB+= A + B ⇔ AB. ≥ 0 • AB−= A + B ⇔ AB. ≤ 0 • • AB+= A − B ⇔ AB. ≤ 0 AB−= A − B ⇔ AB. ≥ 0 A< − B Với B > 0 ta có: AB B ⇔ . A> B 2. Cách giải Để giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách: – Dùng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ. – Bình phương hai vế. – Đặt ẩn phụ. a) Phương tRình: f x ( )≥ 0 C C g( x )≥ 0 1 fx()= gx () 2 • Dạng 1: fx()= gx () ⇔ ⇔fx()= gx () f( x )< 0 fx()= − gx () −fx() = gx () C C 1 2 2 2 fx()= gx () • Dạng 2: fx()= gx () ⇔fx() = gx () ⇔ fx()= − gx () • Dạng 3: afx()+ bgx () = hx () Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp khoảng để giải. b) Bất Phương tRình g( x )> 0 ••• Dạng1: fx()< gx () ⇔ −gx() < fx () < gx () g( x )< 0 f( x ) coù nghóa • •• Dạng 2: fx()> gx () ⇔ g( x )≥ 0 fx()< − gx () fx()> gx () Chú ý: • A= A ⇔ A ≥ 0 ; A=− A ⇔ A ≤ 0 A< − B • Với B > 0 ta có: AB B ⇔ . A> B • A+= B A + B ⇔ AB ≥ 0 ; A−= B A + B ⇔ AB ≤ 0 Bài tậP HT15. Giải các phương trình sau: 1) 2x− 1 = x + 3 2) x2 +6 x += 9 2 x − 1 2 2 3) x−3 x + 2 = 0 4) 4x− 17 = x − 4 x − 5 5) x2 −4 x − 5 = 4 x − 17 6) x−−1 xx + 2324 += x + BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 5
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_trinh_dai_so_toan_10.pdf