Chuyên đề Phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán 8

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình, (tức là tìm giá trị của ẩn làm tất cả các mẫu thức của phương trình khác 0). Viết tắt: ĐKXĐ. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được. Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho. A x 0 x x x x Chú ý. Nếu tại 1 hoặc 2 thì A x 0 x x x x khi 1 và 2 II.BÀI TẬP MINH HỌA A.DẠNG BÀI CƠ BẢN Phương Pháp Vận dụng phương pháp giải phưng trình chứa ẩn ở mẫu, đưa về phương trình bậc nhất đã biết Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: 3x 2 6 x 1 a. ; x 7 2 x 3 x 1 x 1 4 b. . x 1 x 1 x 2 1 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: 6 2 18 a. 1 ; x 5 x 8 x 5 8 x 3 1 9 b. ; x 1 x 2 x 1 x 2 x2 x x 27 x 2 3 x c. . x 3 x 3 9 x 2 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: 1 3 5 a. ; 2x 3 x 2 x 3 x 3 2 1 b. . x 1 x 2 x 1 x 3 x 2 x 3 Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: 1 1 2 a. 2 2 x 1 ; x x Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: 6 2 18 a. 1 ; x 5 x 8 x 5 8 x 3 1 9 b. ; x 1 x 2 x 1 x 2 x2 x x 27 x 2 3 x c. . x 3 x 3 9 x 2 Lời giải a. ĐKXD của phương trình là x 5, x 8 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 5 x 8 . Với điều kiện đó phương trình trở thành 6 x 8 2 x 5 18 x 5 x 8 0 . Phương trình tương đướng với x x 5 0 . Phương trình cuối có hai nghiệm x 0 và x 5 . So với điều kiện thì giá trị x 5 bị loại. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 0 . b. ĐKXĐ của phương trình là x 1, x 2 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 1 x 2 . Với điều kiện đó phương trình trở thành 3 x 2 x 1 9, hay 2x 16 . Phương trình này có ngiệm x 8 , giá trị này thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương trình đã cho. c. ĐKXĐ của phương trình là x 3 . Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 3 x 3 x 2 9 . Với điều kiện đó phương trình trở thành x2 x x 3 x 2 x 3 7 x 2 3 x 0 . Biến đổi phương trình trở thành 0 0 . Phương trình này nghiệm đúng với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện nên nghiệm của phương trình đã cho là mọi x 3 . Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: 1 3 5 a. ; 2x 3 x 2 x 3 x 3 2 1 b. . x 1 x 2 x 1 x 3 x 2 x 3 Lời giải 3 a. ĐKXĐ của phương trình là x 0, x . 2 Với điều kiện đó, MSC là x3 1 x 1 x 2 x 1 . Quy đồng mẫu số, ta có 1 3x2 2 x x 1 x3 1 x 2 x 1 x2 x 1 3 x 2 2x x 1 x 1 x2 x 1 x 1 x 2 x 1 4x2 3 x 1 0 4 x 1 x 1 0 1 x 1; x . 4 1 So với ĐKXĐ giá trị x 1 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm x . 4 13 1 6 b. . x 3 2 x 7 2x 7 x 3 x 3 2 ĐKXĐ của phương trình là x 3; x . Với điều kiện này, ta có 7 13 1 6 x 3 2 x 7 2x 7 x 3 x 3 13 x 3 x 3 x 3 6 2 x 7 x 3 2 x 7 x 3 x 3 2 x 7 x 3 13x 39 x2 9 12 x 42 x2 x 12 0 x 3 x 4 0 x 3; x 4 . So với ĐKXĐ giá trị x 3 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4 . Ví dụ 6. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 . 3x 1 x 3 a.A ; 3x 1 x 3 10 3x 1 7 x 2 b.B . 3 4x 12 6 x 18 Lời giải 1 a. Ta thấy ĐKXĐ của biểu thức A là x 3, x . 3 Với điều kiện đó, ta biến đổi biểu thức A trở thành: 3x 1 x 3 x 3 3 x 1 A 3x 1 x 3 3x2 8 x 3 3 x 2 8 x 3 3x 1 x 3 6x 2 6 . 3x 1 x 3 Để biểu thức có giá trị bằng 2, ta có: 1 1 5aa 3 x x Ví dụ 4. Cho phương trình x với a là hằng số. 2 2 x a x a 4 x a x a a) Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 2 ; xx 5 5 25 x b) Giải phương trình với a = 6. Ví dụ 5. Giải phương trình 3 2 3 x3 x a. x 3 2 0 x 1 x 1 1 1 1 1 1 b. 2 2 2 2 x 5x 6 x 7 x 12 x 9 x 20x 11 x 3 0 8 HƯỚNG DẪN DẠNG BÀI NÂNG CAO 2 2 xx 6 x 5 xx 6 x 4 Ví dụ1. Cho A x và B x 2 3 2 xx 2 x 2 3x 6 x 6 x c) Tìm x để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau; A x d) Tìm x để 5 B x Lời giải 2 2 xx 6 x 5 xx 6 x 4 a) Để A(x) = B(x) thì 2 2 xxx 2 2 3 xxx 2 2 2 3 2 2 ĐKXĐ: xx 2 x 2 0 và 3x 6 x 2 x 0 hay 3xx 2 x 2 0 2 2 Do xxx 2 2 1 1 0, x nên ĐKXĐ là x 0 . 2 2 Từ phương trình trên suy ra: 3 x x 6 x 5 x x 6 x 4 2 2 xx 6 3 x 15 xxx 6 4 0 2 xx 6 3 x 15 x 4 0 x 3 0 x 3 x 3x 2 2x 11 0 xx 2 0 2 2x 11 0 x 5,5 Cả ba giá trị này đều thỏa mãn ĐKXĐ Lời giải xm 2 x 5 xm 2 x 5 1 1 2 x 5 2mx x 5x 2 m x 10 x 5 a) --------------------------------Khi m = 5 ta có: 2 1 x 5 x 10 Với ĐKXĐ x 5 và x 10 thì 22 2 từ 1 xx 1 00 25 2x 3 0 x 100 30x 225 x 7,5 (thỏa mãn ĐKXĐ) 10 2m 15 b) Nếu x 10 ta có ( 2 2 5 10 2m 2 Với ĐKXĐ m 5 2 100 4m 75 100 2 0 m 2 4m 2 0 m 75 0 2m 15 0 m 7,5 2m15 2 m 5 0 2m 5 0 m 2,5 c) Điều kiện của nghiệm nếu có là x 5 và x 2 m x 2 m x 5 Biến đổi phương trình 2 thành x 5 x 2 m xmx 2 2m x 5 x 5 2 x 5 x 2m 2 2 2 2 x 4mx 25 2 xmx 4x 10 2 0 m 2 2 4mx 10xmm 4 20 25 2 xm 2 5 2 m 5 * 2m 5 Nếu m 2,5 thì x . Giá trị này là nghiệm của phương trình nếu 2 2m 5 2mm 2 5 4 mm 2,5 2 2m 5 và 5 2m 510 m 2 , 5 2 Nếu m 2,5 thì (*) có dạng 0x 0 . Phương trình nghiệm đúng x 5 2m 5 Kết luận: Nếu m 2,5 phương trình có nghiệm duy nhất là x 2 Nếu m 2,5 phương trình vô nghiệm; Nếu m 2,5 phương trình nghiệm đúng x 5 Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x 5. 1 1 5aa 3 x x Ví dụ 4. Cho phương trình x với a là hằng số. 2 2 x a x a 4 x a x a c) Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 2 ; xx 5 5 25 x d) Giải phương trình với a = 6. Lời giải a.ĐKXĐ: x a Với ĐKXĐ trên ta biến đổi phương trình thành: 2 x2 x 5 a 15 ax 2 2 . Quy đồng và khử mẫu được phương trình x a x a 4 x a 2 4x x a 8 x x a 5 a 15 ax 2 22 2 12x 11 ax 5 a 0 12x 4 ax 15 ax 5 a 0 3x a 4 x 5 a 0 3 2 29 Giải phương trình 2 với x 5 ta có nghiệm x 4 xx 5 5 25 x a 1,2 Với x 4 ta có: 12a 16 5 a 0 a 3,2 x 2 b.Khi a 6 thì 3x6 4 x 3 0 0 thỏa mãn ĐKXĐ. x 7,5 Ví dụ 5. Giải phương trình 3 2 3 x3 x a. x 3 2 0 x 1 x 1 1 1 1 1 1 b. 2 2 2 2 x 5x 6 x 7 x 12 x 9 x 20x 11 x 3 0 8 Lời giải 33 3 3 3 3 a.Từ a b a b 3 ab a b a b a b 3ab a b Áp dụng để giải phương trình. Ta có ĐKXĐ: x 1 x3 x xx3 2 PTx 3 x . x 2 0 x 1 x 1 xx 1 1
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_trinh_chua_an_o_mau_toan_8.pdf