Chuyên đề Phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức - Đại số 12
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC-CÓ GIẢI CHI TIẾT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Căn bậc hai của số phức: Cho số phức w . Mỗi số phức z thỏa mãn zw2 được gọi là một căn
bậc hai của ..
2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai ax2 bx c 0 a , b , c ; a 0 . Xét b2 4 ac , ta có
b
0:phương trình có nghiệm thực x .
2a
b
0: phương trình có hai nghiệm thực được x|c định bởi công thức: x .
1,2 2a
bi ||
0 : phương trình có hai nghiệm phức được x|c định bởi công thức: x .
1,2 2a
Chú ý.
nn 1
Mọi phương trình bậc n : Ao z A11 z ... A n z A n 0 luôn có n nghiệm phức (không
nhất thiết phân biệt).
Hệ thức Vi–ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực: Cho phương trình bậc hai
2
ax bx c 00 a có hai nghiệm phân biệt xx12, (thực hoặc phức). Ta có hệ thức Vi–
b
S x x
12 a
ét
c
P x. x
12 a
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
Tìm căn bậc hai của một số phức
Trường hợp là số thực: Nếu a là một số thực
+ a 0, có c|c căn bậc hai là ia||.
+ a 0 , a có đúng một căn bậc hai là 0.
+ a 0 , a có hai căn bậc hai là a .
Trường hợp w a bi a, b , b 0
Gọi z x yi x, y là một căn bậc hai của w khi và chỉ khi zw2 , tức là
22
2 22 x y a
x yi a bi x y 2 xyi a bi
2xy b
Mỗi cặp số thực xy; nghiệm đúng hệ phương trình trên cho ta một căn bậc hai x yi của số
phức w a bi .
23i .
Chọn đ|p |n A
Câu 3. Cho zi 1 . Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z :
4 4 77
A. 2 cos i sin và 2 cos i sin
88 88
B. 2 cos i sin
44
C. 2 cos i sin
44
4 4
D. 2 cos i sin và 2 cos i sin
88 88
Hướng dẫn giải:
Ta có z 1 i 2 cos i sin có c|c căn bậc hai là:
44
44 77
w12 2 cos i sin ; w 2 cos i sin
8 8 8 8
Ta chọn đ|p |n A.
Sử dụng máy tính casio
w21pqbq23= Chuyển về tọa độ cực
→căn bậc hai cần tìm là
4
2 2 cos i sin có nghĩa l{
4.2 8 8
44 77
2 cos( ) ii sin( ) 2 cos sin cũng l{ căn bậc hai cần tìm.
8 8 8 8
Câu 4. Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm 4 3ii ; 2 là:
A. z2 2 4 i z 11 2 i 0 B. z2 2 4 i z 11 2 i 0
C. z2 2 4 i z 11 2 i 0 D. z2 2 4 i z 11 2 i 0
Hướng dẫn giải:
Si 24
Áp dụng định lý Viet, ta có: .
Pi . 11 2
Do đó , là hai nghiệm của phương trình: z22 Sz P 0 z 2 4 i z 11 2 i 0
Ta chọn đ|p |n A.
4
z 1
Câu 7. Gọi z1,,, z 2 z 2 z 4 là các nghiệm phức của phương trình 1. Giá trị của
2zi
2222
P z1 1111 z 2 z 3 z 4 là:
17 17 9 17i
A. B. C. D.
8 9 17 9
Hướng dẫn giải:
i
Với mọi z , ta có:
2
zi 1
zi 11
4 1 z
z 1 23zi
1
2zi zi 1 2 4
iz
25zi
z 0
1 ii22 2 4
2222 2
P z11 z 2 1 z 3 1 z 4 1 1 i 1 1 1
9 25
9 2ii 13 16 425 17
1 2i .
9 25 9.25 9
Đến bước tính P các em có thể sử dụng máy tính.
Ta chọn đ|p |n A.
Câu 11. Trong , nghiệm của phương trình zz2 4 5 0 là:
zi 2
A. zi 2 B. zi 2 C. D. zi 2
zi 2
Câu 12. Trong , nghiệm của phương trình z2 2 z 1 2 i 0 là
zi 2 zi 2 zi 2 zi 2
A. zi1 1 B. 1 C. 1z D. 1
zi zi zi 2 zi
4 2 24 77 2 2
2 cos i sin 2 cos i sin
Câu 13. Cho zi 3488. Tìm căn bậc hai c ủa z . 88
A. 2 i và 2 i B. 2 i và 2 i
2 cos i sin
44
C. 2 i và 2 i D. 32 i và 32i
Câu 14. Cho 2 cos. Tìm i sin căn bậc hai dạng lượng giác của :
44
4 4
A. 2 cos i sin và2 cos i sin
88 88
B.
C.
D. và
Câu 15. Trong , phương trình z22 i z 2 iz 1 0 có nghiệm là:
3 3
C. 12 i ; 2 i ; 4i B. 1 i ; 1 i ; 2i
2 2
21 i 2
A. , 1 i , i D. 12 i ; 15i ; 3i
2 2
Câu 16. Trong , phương trình zz42 6 25 0 có nghiệm là:
A. 8; 5i B. 3; 4i C. 5; 2i D. 2 ii ; 2
1
Câu 17. Trong , phương trình zi 2 có nghiệm là:
z
A. 13 i B. 52 i C. 12 i D. 25 i
Câu 18. Trong , phương trình z3 10 có nghiệm là:
23 i 13 i 15 i 53 i
A. 1; B. ; C. ; D. ;
2 2 4 4
Câu 19. Trong , phương trình z4 10 có nghiệm là:
A 1; 2i B. 2; 2i C. 3; 4i D. 1; i
Câu 20. Trong , căn bậc hai của 121 là:
A. 11i B. 11i C. 11 D. 11i và 11i Câu 34. Tập nghiệm trong của phương trình z32 z z 10 là:
A. i;i;1; 1 B. ii; ;1 C. i;1 D. ii; ; 1
Câu 35. Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 36. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z22 || z z ?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 37. Phương trình 2 i z2 az b 0 a , b có hai nghiệm là 3 i và 12 i . Khi đó a ?
A. 92i B. 15 5i C. 92 i D. 15 5i
6
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn zz2 6 13 0 . Tính z
zi
A. 17 và 4 B. 17 và 5 C. 17 và 3 D. 17 và 2
2
Câu 39. Gọi zz12, là các nghiệm phức của phương trình z 1 3 i z 2 1 i 0 . Khi đó
22
w z1 z 2 3 z 1 z 2 là số phức có môđun l{:
A. 2 B. 13 C. 2 13 D. 20
Câu 40. Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z22 8| z | 3 0 là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 41. Tìm số phức z để z z z2 .
A z 0; z 1 i B. z 0; z 1 i
C. z 0; z 1 i ; z 1 i D. z 1 i ; z 1 i
Câu 42. Với mọi số ảo z, số z22 | z | là:
A. Số thực âm B. Số 0 C. Số thực dương D. Số ảo khác 0
Câu 43. Trong trường số phức phương trình z3 10 có mấy nghiệm?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 44. Giá trị của các số thực b, c để phương trình z2 bz c 40 nh 3ii ;ận số 2ph ức zi 1 làm một
nghiz2ệ m là:2 4 i z 11 2 i 0 z2 2 4 i z 11 2 i 0
2b 2 b 2 b2 2 b 2
A. z 2 4 i z 11 2 iB. 0 C. z 2 4 i z 11 D. 2 i 0
c 2 c 2 c 2 c 2
2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, phương trình zz 7 15 0 có hai nghiệm zz12, . Giá trị biểu thức
z1 z 2 z 1 z 2 là:
A. –7 B. 8 C. 15 D. 22
Câu 46. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z x yi thỏa mãn zi3 18 26 File đính kèm:
chuyen_de_phuong_trinh_bac_hai_voi_he_so_thuc_tren_tap_so_ph.pdf

