Chuyên đề Phương trình bậc cao - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương trình bậc cao - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương trình bậc cao - Bồi dưỡng HSG Toán 8

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN CHỨA THAM SỐ A. Lý thuyết *) Định nghĩa: Là phương trình có dạng ax b phụ thuộc vào tham số m b +) Nếu a 0 x a b 0 0x 0(vo.so.nghiem) +) Nếu a 0 0x b b 0 ptvn Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau a. (m2 4)x 3m 6 b. (2m 1)x 2m 3x 2 2 c. m(x 2) 3x 1 d. (m 2)x 2m x 3 Lời giải a. (m2 4)x 3m 6 3m 6 3 +) Nếu (m2 4) 0 m 2 x m2 4 m 2 2 m 2 0x 0(vo.so.nghiem) +) Nếu (m 4) 0 m 2 0x 12(vo.nghiem) b. (2m 1)x 2m 3x 2 (2m 2)x 2m 2 2m 2 +) Nếu 2m 2 0 x 1 2m 2 +) Nếu 2m 2 0 m 1 0x 0 phương trình vô số nghiệm Vậy +) Nếu m 1 phương trình có vô số nghiệm +) m 1 phương trình vô nghiệm c) m(x 2) 3x 1 (m 3)x 2m 1 2m 1 +) m 3 0 m 3 x m 3 +) m 3 0 m 3 0x 7 phương trình vô nghiệm. d. (m2 2)x 2m x 3 (m2 1)x 2m 3 2m 3 Ta có: m2 1) 0,m phương trình luôn có nghiệm x m2 1 1 +) Phương trình có nghiệm duy nhất m 2 0 m 2 m 2 0 m 2 +) Phương trình có vô số nghiệm 2 m 4 0 Vậy phương trình có nghiệm với mọi m m 2 0 m c. Phương trình vô nghiệm 2 m 4 0 Bài 4: Tìm a Z để phương trình 3(x 2) ax 4 có nghiệm nguyên Lời giải 3(x 2) ax 4 (3 a)x 2 +) Nếu 3 a 0 a 3 phương trình vô nghiệm 2 +) Nếu 3 a 0 x Z 3 a U ( 2) 1; 2 a 1;2;4;5 3 a Bài 5: Giải và biện luận các phương trình sau (m 2)x 3 2a 1 a. 2m 1 b. a 2 x 1 x 2 mx 1 (m 1)x m 2 c. 1 d. m x 1 x 3 Lời giải a. Điều kiện x 1 (m 2)x 3 (2m 1)(x 1) ( m 1)x 2m 4 2m 4 2m 4 2m 4 +) m 1 0 m 1 x nghiệm này phải 1 1 1 0 m 1 m 1 m 1 2m 4 m 1 0 m 5 2m 4 Vậy với m 1;m 5 x m 1 Với m 5 phương trình vô nghiệm +) m 1 0 m 1 0x 5 (vô nghiệm) b. Điều kiện xác định x 2 0 x 2 2a 1 a 2 (a 2)x 4a 5 x 2 3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm m để mỗi phương trình sau có 1 nghiệm 2 a. (x m)(x 1) 0 b. m(m 1)x m 1 Hướng dẫn x 1 a. (x m)(x 1) 0 m 1 x m 2 m 0 b. m(m 1)x m 1 m(m 1) 0 . m 1 Vậy m 0;m 1 thì phương trình có 1 nghiệm Bài 2: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm : (m 1)x (x 2) 0 Lời Giải (m 1)x (x 2) 0 mx 2 0 m 0 Để phương trình vô nghiệm thì m 0 2 0 Bài 3: Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm m2 x m 4x 2(1) Lời giải 2 2 m 4 0 (1) (m 4)x m 2 có vô số nghiệm m 2 m 2 0 Bài 4: Với giá trị nào của m thì: a. 2x 1 5a 4 có nghiệm dương b. 3(x 2) ax 4 có nghiệm lớn hơn -1 c. (a2 3a 2)x 3 3a có nghiệm duy nhất Lời giải 5(a 1) a. 2x 1 5a 4 2x 5a 5 x 0 a 1 2 b. 3(x 2) ax 4 (3 a)x 2 5 2x 1 x 3 (2x 1)(x 1) (x 3)(2x m) (m 7)x 1 3m(1) 2x m x 1 1 3m m +) TH1: m 7 (1) x . Vì x ; x 1 nên ta có các trường hợp sau: m 7 2 m 1 3m m 2 m 1 - x 2 6m m 7 2 m 7 2 m 2 1 3m - x 1 1 1 3m m 7 m 2 m 7 Vậy phương trình vô nghiệm m 1;2;7 Bài 8: m 3m2 4m 3 1 Giải và biện luận phương trình sau: x m m2 x 2 x m Lời giải Điều kiện xác định: x m m 3m2 4m 3 1 m 3m2 4m 3 1 x m m2 x 2 x m x m (x m)(x m) x m m(x m) 3m2 4m 3 x m (m 1)x (m 1)(2m 3) +) m 1 0 m 1 0.x 0 Vì x m x 1 m 1 phương trình nghiệm đúng với mọi x 1 Hay S x R / x 1 +) m 1 0 m 1 x 2m 3 vì điều kiện x m +) x m 2m 3 m m 3 +) x m 2m 3 m m 1 Vậy m 1;m 3 phương trình đã cho có nghiệm x 2m 3 7 Bài 2: Giải và biện luận các bất phương trình sau a. m(x m) 3x 9 b. mx 6 2x 3m 3 c. (x m)m x 3x 4 d. 3(x m) (m 1) 1 mx Lời giải a. m(x m) 3x 9 (m 3)x m2 9(1) m2 9 +) m 3 0 m 3 (1) x m 3 m 3 +) m 3 0 m 3 (1) x m 3 +) m 3 0 m 3 (1) 0x 0 ( vô số nghiệm ) b. mx 6 2x 3m (m 2)x 3m 6(1) 3m 6 +) m 2 0 m 2 (1) x 3 m 2 +) m 2 0 m 2 (1) x 3 +) m 2 0 m 2 (1) 0x 0 vô nghiệm c. (x m)m x 3x 4 (m 2)x m2 4(1) m2 4 +) m 2 0 m 2 (1) x m 2 m 2 +) m 2 0 m 2 (1) x m 2 +) m 2 0 m 2 (1) 0x 0 phương trình vô nghiệm 3 3 2 d. 3(x m) (m 1) 1 mx (m 3)x m 3m (1) +) m 3 0 m 3 (1) x m2 +) m 3 0 m 3 (1) x m2 +) m 3 0 m 3 (1) 0x 0 vô số nghiệm. 9 Bài 2: HSG – Đông Anh – 2003. Giải các phương trình sau a. x 2 4x 3 0 b. x 3 2x2 3x 10 0 Lời giải 2 2 2 x 3 / 2 a. x 4x 3 0 (2x 1) 2 0 x 1/ 2 b. x 3 2x2 3x 10 0 (x 2)(x2 4x 5) 0 x 2 Bài 3: Giải các phương trình sau a. x4 x2 6x 8 0 b. (x 1)3 (3x 3)3 27x3 8 c. (x 1)2 (x 2) (x 1) 2 (x 2) 12 d. (x 2 5x) 2 2(x2 5x) 24 e. (x2 x 1)2 3(x 4 x2 1) f. x 5 x4 x3 x2 x 2 Lời giải a. Ta có tổng các hệ số bằng 0 nên có nhân tử là x 1 x4 x2 6x 8 0 (x4 x 3 ) (x 3 x2 ) (2x2 2x) (8x 8) 0 (x 1)(x3 x2 2x 8) 0 (x 1)(x 2)(x2 x 4) 0 x 1; 2 (x 1)3 (3x 3)3 27x3 8 6x 3 11x 2 19x 6 0 (6x 3 18x2 ) (7x2 21x) (2x 6) 0 b. 2 1 2 (x 3)(6x 7x 2) 0 (x 3)(2x 1)(3x 2) 0 x 3; ; 2 3 (x 1)2 (x 2) (x 1) 2 (x 2) 12 2x 3 10x 12 0 (x 1)(x2 x 6) 0 x 1 c. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 d. (x 5x) 2(x 5x) 24 (x 5x) 2(x 5x) 1 25 0 (x 5x 1) 5 0 (x 1)(x 4)(x 1)(x 6) 0 x 1; 4;1; 6 (x2 x 1)2 3(x 4 x2 1) (x2 x 1) 2 3(x4 x2 1) 0 (x2 x 1)2 3(x2 x 1)(x2 x 1) 0 e. 2 2 2 2 2 (x x 1) x x 1 3(x x 1) 0 (x x 1)(x 1) 0 x 1 f. x 5 x4 x3 x2 x 2 x 5 x4 x 3 x2 x 2 0 (x 5 1) (x4 x 3 x2 x 1) 0 x 2 (x 2)(x 4 x3 x2 x 1) 0 4 3 2 x x x x 1 0(*) 11
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_trinh_bac_cao_boi_duong_hsg_toan_8.docx