Chuyên đề Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng - Hình học 10
HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DẠNG 3: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Loại 1: Tính góc giữa hai đường thẳng I BÀI TẬP TỰ LUYỆN.LÝ THUYẾT. I 1. TínhI chất - HaiI đư ờng thẳng 12, cắt nhau tạo thành 4 góc. Nếu không vuông góc với nhau thì góc = nhọn trong số bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Kí hiệu 12,. = 0 - Nếu 12 thì 12, 90 . = 0 - Nếu song song hay trùng nhau thì 12, 0 . 2. CôngI thức tính góc - Cho hai đường thẳng lần lượt có vectơ pháp tuyến là n1 a 1; b 1 và n2 a 2; b 2 . Đặt 12, thì nn12. cos cos nn12 , nn11 a a b b hay cos 1 2 1 2 2 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2 - Chú ý: Có thể sử dụng vectơ chỉ phương của hai đường thẳng thay cho vectơ pháp tuyến trong công thức trên. II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = = =I Ví dụ 1 Ví Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng lần lượt có phương trình 1 : 4xy 2 1 0 và 2 :xy 3 5 0 Lời giải Hai đường thẳng lần lượt có vectơ pháp tuyến n1 4;2 và n2 1;3 . Do đó: nn12. 2 cos , cosnn , 1 2 1 2 2 nn11 0 12, 45 . 1 | xt 72 Đường thẳng d1 : có vectơ chỉ phương u1 2; 1 nên nhận vectơ n1 1;2 làm vectơ yt 3 pháp tuyến. Đường thẳng d 2 có thể viết lại dưới dạng d2 : 2 x 3 y 6 0 . Khi đó nhận n2 2;3 làm vectơ pháp tuyến. nn. 12 8 0 Ta có: cos d1 , d 2 cos n 1 , n 2 d 1 , d 2 7,12 . nn11 65 Ví dụ 6 Ví Cho hai điểm AB 2;5 , 4;3 . Tính số đo của góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng d: y 2 x 6. Lời giải 1 Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương u AB 1; 1 . 1 2 Đường thẳng d: y 2 x 6 có thể viết lại dưới dạng d: 2 x y 6 0 nhận n2 2; 1 làm vectơ pháp tuyến nên có vectơ chỉ phương u2 1;2 . 1 0 Do đó: cos AB , d cos u12 , u AB , d 71,57 . 10 Ví dụ 7 Ví Tìm m để góc giữa hai đường thẳng d1 : m 3 x m 1 y m 3 0 và d2 : x 2 y 5 m 7 0 bằng 900 . Lời giải Hai đường thẳng dd12, lần lượt có vectơ pháp tuyến n12 m 3; m 1 , n 1;2 . 0 Để dd12, 90 thì n12. n 01. m 32. m 10 m 5. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 4 0 và d2 : 2 x y 6 0. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 . A. 30. B. 60. C. 90. D. 45. Lời giải Chọn C Cách 1 : n1 (1;2) Từ đề bài ta có véctơ pháp tuyến của dd12, là . n2 (2; 1) nn. 1.2 2.( 1) Ta có : cos(d , d ) cos( n , n ) 12 0 . 1 2 1 2 2 2 2 2 nn12. 1 2 . 2 1 (dd , ) 900 12 3 | nn12. 1 0 cos d1 ; d 2 cos n 1 ; n 2 d 1 ; d 2 45 nn12. 2 xy 15 Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng d : ; d: x – 3 y 6 0 là: 1 21 2 A. 30. B. 60. C. 45. D. 23 12' . Lời giải Chọn C Đường thẳng: có véctơ pháp tuyến n1 1;2 Đường thẳng: có véctơ pháp tuyến n2 1; 3 Đặt góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là . 1.1 2. 3 2 cos 45 . 12 2 2 . 1 2 3 2 2 Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 4 0 và d2 : y 2 x 6 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là : A.30. B. 60. C. 90. D. 45. Lời giải Chọn C Đặt góc giữa hai đường thẳng và là . Khi đó được tính bằng công thức: 1.2 2. 1 cos 0 90 . 12 2 2 . 2 2 1 2 Cách 2: Nhận thấy a. a bb . 1.2 2. 1 0 d12 d . dd12; 90 xy Câu 8: Tính côsin góc giữa hai đường thẳng: d:5 x y 3 0 ; d ': 1. 15 6 8 10 12 A. B. C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn D n (5;1) Từ đề bài ta có véctơ pháp tuyến của dd,' là . n' (5; 1) 5.5 1 1 12 cos dd , ' 25 1. 25 1 13 xt 15 12 Câu 9: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :3xy 4 1 0 và 2 : . yt 15 33 63 63 33 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải Chọn D Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (3;4). 5 | Ví dụ 1 Ví Cho đường thẳng d có phương trình: xy 2 5 0. Viết phương trình đường thẳng qua M 2;1 và tạo với d một góc 450 . Lời giải Gọi là đường thẳng cần tìm; n A, B là VTPT của AB22 0 Để lập với d một góc 450 thì: 0 AB 2 1 2 22 AB 3 cos45 2 ABAB 2 5 AB22 .5 2 BA 3 + Với AB 3 , chọn BA 13 ta được phương trình :3xy 5 0. + Với BA 3 , chọn AB 13 ta được phương trình :xy 3 5 0 Ví dụ 2 Ví Cho đường thẳng d có phương trình: xy 3 3 0 . Viết phương trình đường thẳng qua A 2;0 và tạo với d một góc 450 . Lời giải Gọi là đường thẳng cần tìm; n A, B là VTPT của AB22 0 Để lập với d một góc 450 thì: 0 AB 3 1 2 22 AB 2 cos45 2 ABAB 3 10 AB22 . 10 2 BA 2 + Với AB 2 , chọn BA 12 ta được phương trình :2xy 4 0 . + Với BA 2 , chọn AB 12 ta được phương trình :xy 2 2 0 Ví dụ 3 Ví Viết phương trình đường thẳng đi qua B( 4;5) và tạo với đường thẳng : 7xy 8 0 một góc 450 Lời giải 22 Gọi đường thẳng d đi qua B( 4;5) có véctơ pháp tuyến n ( A ; B ); A B 0 7 | Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 2 0 và d2 : 2 x 4 y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng qua điểm P(3;1) cùng với dd12, , tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d1 và d 2 . Lời giải Gọi phương trình đường thẳng d đi qua điểm P có véctơ pháp tuyến n ( A ; B ), A22 B 0, Theo giả thiết ta có d, d1 d , d 2 cos d , d 1 cos d , d 2 | 2ABAB | | 2 4 | 5ABAB2 2 2 5 2 2 AB 3 2(2ABAB ) 2 4 2 | 2ABAB | | 2 4 | 1 2(2ABAB ) 2 4 AB 3 Với AB 3 chọn B 1; A 3 d :3 x y 10 0 1 Với AB chọn B 3; A 1 d : x 3 y 0 3 Ví dụ 6 Ví Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho tam giác cân PQR , biết phương trình cạnh đáy PQ: 2 x 3 y 5 0, cạnh bên PR: x y 1 0. . Tìm phương trình cạnh bên RQ biết rằng nó đi qua điểm D(1;1) Lời giải Gọi véctơ pháp tuyến của RQ là n ( A ; B ), A22 B 0, Vì tam giác PQR cân tại R nên (RQ , PQ ) ( PQ , PR ) cos( RQ , PQ ) cos( PQ , PR ) | 2AB 3 | 1 2 | 2ABAB 3 | 22 13 AB22 13 2 AB 7A22 24 AB 17 B 0 17 AB 7 17 Với AB chọn B 7; A 17 RQ :17 x 7 y 24 0 . 7 Với AB chọn loại vì RQ / /PR . Vậy đường thẳng cần tìm là RQ:17 x 7 y 24 0 . II BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I = = 9 | =I
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_xac_dinh_goc_giua_hai_duong_thang_hinh.pdf