Chuyên đề Phương pháp tính đạo hàm cấp cao - Đại số Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp tính đạo hàm cấp cao - Đại số Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp tính đạo hàm cấp cao - Đại số Lớp 11
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO I LÝ THUYẾT = 1.Định nghĩa đạo hàm cấp hai. Cho hàm số f có đạo hàm f '. Nếu f ' cũng có đạo hàm thì nó được gọi là đạo hàm cấp hai của hàm f và ký hiệu là f '' , tức là ff' ' ''. 2.Định nghĩa đạo hàm cấp n. Đạo hàm cấp một f ' và đạo hàm cấp hai f '' của hàm số f còn được ký hiệu lần lượt là f 1 và f 2 . Nếu f 2 có đạo hàm thì đạo hàm đó gọi là đạo hàm cấp ba của hàm f , ký hiệu là f 3 . Tương tự đạo hàm cấp n được định nghĩa như sau: Cho hàm số f có đạo hàm cấp n 1, nn ,2 là f n 1 . Nếu f n 1 có đạo hàm thì nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và ký hiệu là f n . nn 1 nn ,2 Nói cách khác ff , . 3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai. Gia tốc (tức thời) at 0 tại thời điểm t0 của một chất điểm chuyển động cho bởi phương trình s s t bằng đạo hàm cấp hai của hàm số s s t , tức là: a t00 s'' t . II CÁC DẠNG BÀI TẬP. = DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT- THÔNG HIỂU CÁC VÍ DỤ: Ví dụ 1 Cho hàm số . Tính ? Lời giải 1 Tập xác định D \ . 2 2 8 fx' , fx" . 21x 2 21x 3 8 Khi đó f "1 . 27 1 | Lời giải y 2cos x . sin x sin 2 x ; yx 2cos2 ; y 3 4 sin 2 x 4sin 2 x . 3 y 4sin 2 2 3 . 33 Ví dụ 6 Tính giá trị đạo hàm cấp cao của hàm số tại điểm đã cho : a) . Tính ? b) . Tính ? c) . Tính ? d) . Tính ? Lời giải a) Tập xác định: D Ta có: y' 3 x2 2 x 15, y '' 6 x 2 Do đó: y'' 5 30 2 28 b) Tập xác định: D Ta có: y' 3cos3 x ; y '' 9sin3 x ; y ''' 27cos3 x Do đó: y'' 27cos 3. 27 33 c) Tập xác định: D . Ta có: y' 8 5 x 1 77 .5 40 5 x 1 y'' 40.7 5 x 166 .5 1400 5 x 1 y''' 1400.6 5 x 155 .5 42000 5 x 1 Do đó: y'' 10 42000.515 d) Tập xác định: D \2 3 xx 2 3 1 7 Ta có: y ' xx 22 22 14 x 2 14 y '' xx 22 43 14 Do đó: y '' 1 27 3 | k 1 kk 1 k 1 k 1 ! Thật vậy, ta có: f x f x 1 k !( k 1) x k 11 xk 2 Ví dụ 2 Chứng minh rằng: , Lời giải Ta chứng minh qui nạp: 1 1 a 1 1!a Khi n 1 thì 22, do đó (*) đúng khi n 1 ax b ax b ax b k k k 1 1! ka Giả sử (*) đúng khi n k,1 k , ta có: k 1 . ax b ax b Lấy đạo hàm 2 vế: k 1 k 1 k 1 1 kkk 11 1 ka 1 ! 1 k ! a . a . k 1 ax b k 2 . ax b ax b Do đó (*) đúng với nk 1 . Vậy (*) đúng n . Ví dụ 3 Cho hàm số . Tìm ? Lời giải x2 1 Ta có fx x 1 . x 1 x 1 1 2 2.3 3! fx 1 ; fx ; fx . x 1 2 x 1 3 xx 11 44 n 1 n! 30! 31 Vậy fx n 1 f 30 x 30! 1 x . x 1 n 1 x 1 31 Ví dụ 4 Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức . Lời giải 1 cos 4x Ta có: yx sin2 2 y ; yx 2sin 4 ; yx 8cos4 ; yx 3 32sin4 . 2 Khi đó y 3 y 16 y 16 y 8 32sin4x 8cos4 x 32sin4 x 8 1 cos4 x 8 0. 5 | 1 x 21x x2 x 2xx 2 11 y '' 23 3 2x x 2xx 2 y Suy ra: yy3 '' 1 0 . 3) Ta có: y' sin x x cos x ; y '' 2cos x x sin x Suy ra: xy 2( y ' sin xxyx ) . '' 22 sin xxxxxx 2 cos 2 cos sin x 0 . Ví dụ 2 Giải phương trình với: 1) . 2) . Lời giải 1) Ta có: f' x 3cos3 x ; f '' x 9sin3 x Suy ra: sin3x 0 k f''( x ) g ( x ) 9sin3 x 2sin3 x cos3 x 9 x k cos3x ( VN ) 3 2 2) Ta có: f' x sin x x cos x ; f '' x 2cos x x sin x x 0 Suy ra: f''( x ) g ( x ) x sin x 0 x k k . sinx 0 Ví dụ 3 Giải bất phương trình với: 1) ; . 2) ; . Lời giải 1) Ta có: f' x 3 x2 1; f '' x 6 x 1 Suy ra: f''( x ) g ( x ) 6 x 5 x2 1 x 1 5 2) Ta có: f' x 6 x 3 x2 ; f '' x 6 6 x 1 xx 6 1 1 Suy ra: f''()()61 x g x x 1 x 0 x ;0 ;1 xx 6 Ví dụ 4 Cho hàm số . Chứng minh rằng 7 | a) Tập xác định: DR Ta có: y' sin xxxy cos ; '' cos x cos xxx sin 2cos xxx sin Do đó: xy'' 2 y ' sin x xy x 2cos x x sin x 2 sin x x cos x sin x x2 sin x 2x cos x x22 sin x 2 x cos x x sin x 0 b) Tập xác định: DR Ta có: y' aA cos at b aB sin at b y'' a22 A sin at b a B cos at b a22 Asin at b B cos at b a . y Do đó: y'' a2 y 0 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO Ví dụ 1 Cho hàm số . Tìm các nghiệm của phương trình thuộc đoạn Lời giải f x 2sin 2 x , f x 4cos 2 x , 3 3 4 f x 8sin 2 x , f x 16cos 2 x . 3 3 xk 4 1 2 f x 8 cos 2 x k . 32 xk 6 Vì x 0; nên lấy được x . 2 2 Ví dụ 2 Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ là nghiệm phương trình ? Lời giải 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_tinh_dao_ham_cap_cao_dai_so_lop_11.pdf