Chuyên đề Phương pháp tích phân từng phần - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp tích phân từng phần - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp tích phân từng phần - Đại số 12
TÍCH PHÂN - ỨNG 3 DỤNG CHƯƠNG CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN b DẠNG TOÁN 1: Tích phân có dạng I f x .d g x x với gx là hàm lượng giác. a + Phương pháp: Tích phân từng phần u f x Đặt ddv g x x + Ví dụ Ví dụ 1 [Mức độ 1 ] Tính tích phân I xsin x d x 0 Lời giải u xdd u x Đặt . Ta có: dv sin x d x v cos x I xcos x | c os x d x x cos x | sin x | 0 0 0 0 Ví d ụ 2 [Mức độ 1] 2 Tính tích phân I x1 cos x d x 0 Lời giải u x 1 d u d x Đặt . Ta có: dv c os x d x v sin x 2 I x 1 .sin x22 sin x d x x 1 .sin x cos x |2 2. 00 0 0 2 Ví dụ 3 [Mức độ 2] Tính tích phân I 4 2 x 3 .sin 4 x .d x 0 Lời giải 1 | 1 c os2 x x3 x sin 2 x Ixxxxxx 2 2 sin sin 2 d 2 d xxxx 2 sin d | I 01 0 0 2 0 3 2 4 I 2 x sin x d x 2 ( theo ví dụ 1) 1 0 3 5 Vậy I 32 b Bài 2. Cho hai số thực a và b thỏa ab và xsin x d x đồng thời aacos 0 vàbbcos . a b Tính tích phân I cos x d x a Lời giải. u xdd u x bbb Đặt . Ta được: xsin x d x x cos x cos x d x a dv sin x d x v cos x d x aa bcos b a cos a I I 0 0. 2 a a x Bài 3. Cho 0 a và xtan x .d x m Tính Ix d theo a và m 2 0 0 cos x Lời giải. dx ddux ux tan cxos2 Đặt . ddv x x x2 v 2 a a 2 a 2 112 x x 2 Ta được: m xtan x d x I d x a tan a 2 m 20 20 cos x 0 cos x x Bài 4. Cho hàm số G x t.cos x t .d t . Tính G . 0 2 Lời giải. u tdd u t Đặt dv c os( x t )d t v sin( x t ) xx xx Gxtxt .sin sin xtt d sin xtt d cos xt cos0 cos x 1 cos x 00 00 G x sin x G sin 1 22 Bài 5. Tính tích phân I x2 cos x d x 0 Lời giải ux 2 du 2 x d x Đặt . Ta có: dv c os x d x vx sin Ixx 22sin | 2 xxxxx sin d sin | 2 xx cos | cxx os d 0 2 xxx cos sin | 2 0 0 0 0 00 3 | ddu P x x u P x Phương pháp: mx n 1 mx n dvx e d v e m Ví dụ 1 1 [Mức độ 2] Tính tích phân sau: xx.ex d . 0 Lời giải ux ddux Đặt x x . dvx e d v e 11 11 x.ex d x x .e x e x d x e e x 1. 00 00 Ví dụ 2 1 [Mức độ 2] Tính tích phân sau: 2xx 2 ex d . 0 Lời giải ux 22 dux 2d Đặt x x . dvx e d v e 1 1 1 1 2xx + 2 ex d = 2xx + 2 exx 2 e d 4e 2 2ex 2e. 0 0 0 0 Ví dụ 3 1 [Mức độ 3] Tính tích phân sau: I x1 2 e2x d x . 0 Lời giải 2 du 2 x 1 d x ux 1 Đặt . 1 2x dvx e2x d v e 2 1 1 112 I x 1 e2xx x 1 e 2 d x 2e 2 J . 220 0 ddux 1 ux 1 Tính J x1 e2x d x ; Đặt . 2x 1 2x 0 dvx e d v e 2 111 11 1 1 3 1 J x 1 e2x e 2 x d x e 2 e 2 x e 2 . 200 20 2 4 4 4 21 3 2 1 5 2 1 Vậy I 2e e e . 2 4 4 4 4 Nhận xét : Đa thức Px trong ví dụ trên có bậc là 2 nên ta thực hiện từng phần 2 lần. 5 | 1 1 1 1 2xx +1 ex d = 2xx +1 exx 2 e d = 2x 1 ex =1+e =ab + .e. 0 0 0 0 a =1 . Vậy tích a.b=1. b =1 Câu 2 2 [Mức độ 2] Cho x 1 ex d x a e2 b e c với a , b , c là các số nguyên. Tính abc . 1 Lời giải ux 1 x Đặt x ta được ddux , v e . dvx e d 22 x 1edx x x 1e x2 ed x x x e x 2 2ee 2 . 11 11 a 2, b 1, c 01 a b c . Câu 3 [Mức độ 3] Cho hàm số fx() liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0;5 thỏa mãn 5 5 xf x efx d x 8 ; f 5 ln5 . Tính Ix edfx 0 0 Lời giải 5 Tính Ix edfx 0 Đặt u e fx du f x efx d x ; dvx =d vx . Theo công thức tích phân từng phần, ta có 5 5 I xef x xf x e f x d x 5.e f 50 0.e f 8 5eln5 8 5.5 8 17 . 0 0 Câu 4 [Mức độ 3] Cho hàm số y f x với ff 0 1 1. Biết rằng 1 x 2019 2019 e f x f x d x a e b , a , b . Tính giá trị của biểu thức ab . 0 Lời giải 1 1 1 x x x Ta có e fxfxx d e fxx d e fxx d . 0 0 0 7 | 1 ddux ux ln x Đặt . ddv x x 1 vx 2 2 222 22 xx 1 12 3 I ln x d2ln2 x xdx 2ln2 x2 2ln2 1 21 1 2x 21 4 4 Câu 2 4 log x [Mức độ 2] Tính tích phân Ix 2 d ? 2 2 x Lời giải 1 ux log ddux 2 xln 2 Đặt 1 . ddvx 1 x2 v x log x 4 4 1 114 Ix 2 d 2 x2 2 xln 2 x ln 22 4ln 2 Câu 3 2 b [Mức độ 2] Cho biết tích phân I x 1 ln x 2 d x a ln 2 trong đó a , b là các số 1 4 nguyên. Tính giá trị của biểu thức T a b . Lời giải 1 ddux ux ln 2 x 2 Đặt . dv x 1 d x x2 vx 2 2 x22122 x x 1 2 I xln x 2 d x 4ln 4xx d 2 2 x 2 2 1 1 1 2 13x2 8ln 2 . 8ln 2 . 2 2 1 4 Suy ra a 8, b 3 . Vậy T a b 5 . 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_tich_phan_tung_phan_dai_so_12.pdf