Chuyên đề Phương pháp quy nạp toán học (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp quy nạp toán học (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp quy nạp toán học (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8

PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC Bài toán: Cần chứng minh một khẳng định đúng A n với n N,n a (*) Cách 1: - Bước 1: Chứng minh (*) đúng với n a - Bước 2: Giả sử (*) đúng với (đến) n k , tức là A k đúng (giả thiết quy nạp) - Bước 3: Ta đi chứng minh (*) cũng đúng với n k 1, tức là chứng minh A k 1 đúng - Bước 4: Theo nguyên lý quy nạp (*) được chứng minh Cách 2: - Bước 1: Kiểm tra với n a - Bước 2: Giả sử (*) đúng với (đến) n tức là A n đúng - Bước 3: Ta đi chứng minh (*) cũng đúng với n 1 tức là A n 1 đúng - Bước 4: Kết luận Bài 1: Chứng minh rằng: n(n 1) a. 2n nn N b. 1 2 ... n 2 Lời giải a. Với n 0 20 0 đúng - Giả sử đúng với n k , tức là 2k k - Đi chứng minh đúng với n k 1, tức là 2k 1 k 1 (**) Thật vậy VT (**) 2k 1 2k.2 2k 2k k 1 đpcm k(k 1) b. +) n k :1 2 ... k 2 (k 1)(k 2) +) n k 1:1 2 ... k k 1 (**) 2 k(k 1) (k 1)(k 2) VT (**) : S k 1 (k 1) đpcm K 2 2 Bài 2: Chứng minh rằng n Z a. 2n 3n 5n 6 b. 16n 10n 125 Lời giải +) Giải sử (*) đúng với n, tức là A 32n 3 24n 3764 +) Ta chứng minh (*) đúng với n 1, tức là B 32n 5 24(n 1) 3764 B 32n 3.9 24n 24 37 A 8.32n 3 24 24(32n 2 1) A 24(9n 1 1) B64 Thật vậy: 8 8 Theo nguyên lý quy nạp thì (*) được chứng minh Bài 5: n Chứng minh rằng 23 13n 1; / 3n 2 n N(*) Lời giải 0 +) n 0 , ta có 23 1 33; / 9 đúng n Giả sử (*) đúng với n, tức là 23 1 3n 1.q(q N,q / 3) n 1 Ta đi chứng minh (*) đúng với n 1, tức là 23 13n 2 ; / 3n 3 n 1 n n n n Thật vậy: 23 1 (23 ) 3 1 (23 1) (23 )2 23 1 3n 1.q (3n 1.q 1)2 (3n 1.q 1) 1 n 1 2n 2 2 n 1 n 2 2n 1 2 n 1 n 2 n 3 3 .q 3 .q 3.3 .q 3 3 .q(3 .q 3 .q 1)3 , / 3 Vậy (*) được chứng minh. Bài 6: Chứng minh rằng n 1,n N :1.21 2.22 3.23 ... n.2n 2 (n 1).2n 1 Lời giải +) Với n 1, ta được 1.21 2 (1 1).21 1 +) Xét n k k 1 , tức là 1.21 2.22 3.23 ... k.2n k 2 (k 1).2k 1 Ta chứng minh đẳng thức đúng với n k 1, tức là: 1 2 k k 1 k 2 k 1 k 1 1.2 2.2 ... k.2 (k 1).2 2 k.2 2 2 (k 1 k 1) 2 2k.2 (đpcm) 2 (k 1).2k 1 (k 1).2k 1 Bài 7: n(n 1)(n 2) Chứng minh rằng 12 22 ... n2 (*), n N * 6 Lời giải 5 6 n 4 n(3n 7) Chứng minh rằng n N * : ... (*) 1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2) 2(n 1)(n 2) Lời giải 5 1(3.1 7) +) Với n 1 VT (*) VP(*) 1.(1 1)(1 2) 2(1 1)(1 2) k(3k 7) +) Với n k S k 2(k 1)(k 2) +) Chứng minh đúng với n k 1 k 5 k(3k 7) k 5 (3k 2 7k)(k 3) 2(k 5) S S k 1 k (k 1)(k 2)(k 3) 2(k 1)(k 2) (k 1)(k 2)(k 3) 2(k 1)(k 2)(k 3) (k 1)2 3(k 1) 7 (k 1)3(k 1) 7 (đpcm) 2(k 1)(k 2)(k 3) 2(k 2)(k 3) Cần phân tích: (3k 2 7k)(k 3) 2(k 5) (k 1) 2 3(k 1) 7 Bài 10: (2n 1)! Chứng minh rằng: n N :1.3.5...(2n 1) (n! 1.2....n;0! 1) 2n.n! Lời giải (2.0 1)! +) n 0 1 (đúng) 20.0! 3! 1.2.3 +) n 1 3 3 (đúng) 21.1! 2 (2k 1)! +) n k(k 1) 1.3.5...(2k 1) 2k.k! (2k 1)! Cần chứng minh đúng với n k 1, tức là 1.3.5..(2k 1)(2k 3) .(2k 2) 2k.k! (2k 1)!.(2k 2).(2k 3) (2k 3)! S đpcm. 2k.k!.2(k 1) (k 1)!.2k 1 k 1 Bài 11: n an 1 bn 1 an bn a b an bn a b Ta đi chứng minh . (do : ) 2 2 2 2 2 2(an 1 bn 1) (an bn )(a b) 0 2an 1 2bn 1 an 1 anb abn bn 1 0 an 1 bn 1 anb ab n 0 (a b)(an bn ) 0 (a b)n (an 1 an 2b ... abn 2 bn 1) 0 đúng . Theo nguyên lý quy nạp thì (*) đúng. Bài 13: Chứng minh rằng nn 1 (n 1)n n 3 Lời giải +) n 3 34 43 (đúng) +) Giả sử đúng với n k , tức là k k 1 (k 1)k (k 3) +) Cần chứng minh đúng với n k 1, tức là (k 1)k 2 (k 2)k 1 Ta có 2 2 k 1 2 (k 1) k 1 (k 1) (k 2)k (k 1) (k 2) (k 2) k k (k 1)2(k 1) (k 1)2(k 1) (k 2)k 1 (k 1)k 2 đpcm. k k 1 (k 1)k BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 11: Chứng minh rằng: a. 1.2 2.5 3.8 ... n(3n 1) n2 (n 1)(n N * )(*) 1 b. 3 9 27 ... 3n (3n 1 3)(*)(n N * ) 2 n(4n2 1) c. 12 32 52 ... (2n 1)2 (*)(n N * ) 3 n(3n 1) d. 1 4 7 ... (3n 2) (*)(n N * ) 2 Lời giải a) n 1 đúng +) n k , tức là 1.2 2.5 3.8 ... k(3k 1) k 2 (k 1) +) Đi chứng minh n k 1, tức là +) n k 1 VT k(k 1)2 (k 1)(3k 4) (k 1)k(k 1) (3k 4) (k 1)(k 2 k 3k 4) (k 1)(k 2)2 b) n 2 đúng k(k 1)(k 2) +) n k 1.2 2.3 ... k(k 1) (k 2) 3 k(k 1)(k 2) k(k 1)(k 2) 3(k 1)(k 2) +) n k 1 VT (k 1)(k 2) 3 3 (k 1)(k 2)(k 3) 3 c) n 1 đúng 2k(k 1)(2k 1) +) n k 22 42 62 ... (2k)2 3 2k(k 1)(2k 1) 2k(k 1)(2k 1) 12(k 1)2 +) n k 1 VT 4(k 1)2 3 3 2(k 1)(k 2)(2k 3) 3 Bài 3: Chứng minh rằng n N *, ta có a. n3 2n chia hết cho 3 b. n3 (n 1)3 (n 2) 3 9 c. n3 11n6,n N * d. 2n3 3n2 n6 e. 4n 15n 19 f. 32n 1 2n 2 7 g. n3 3n2 5n3 Lời giải a) n 1 đúng +) n k k 3 2k3 n k 1 VT (k 1)3 2(k 1) k 3 3k 2 3k 1 2k 2 (k 3 2k) (3k 2 3k 3) +) 3 3 b) n 1 đúng +) n k k 3 (k 1)3 (k 2) 3 9(k N * ) +) n k 1 VT (k 1)3 (k 2) 3 (k 3)3 9 (k 1)3 (k 2)3 k 3 9k 2 27k 27 e. 3n 1 n(n 2)(n 4) Lời giải n 2 n 2 a) 2 2n 5 Sn 2 2n 5 0 +) n 1 đúng k 2 +) n k Sk 2 2k 5 0 k 3 +) n k 1 Sk 1 2 2(k 1) 5 0 k 2 * Xét Sk 1 Sk 2 2 0(k N ) Sk 1 Sk 0 đpcm n n * b. 2 2n 1 Sn 2 2n 1 0(n N ,n 3) +) n 3 đúng k +) n k Sk 2 2k 1 0 k 1 +) n k 1 Sk 1 2 2(k 1) 1 k * Xét Sk 1 Sk 2 2 0(do : k N ,k 3) Sk 1 Sk 0 (đpcm) n 2 n 2 c) 3 n 4n 5 Sn 3 n 4n 5 0 +) n 3 đúng k 2 +) n k Sk 3 k 4k 5 0 k 1 2 Ta cần chứng minh Sk 1 3 (k 1) 4(k 1) 5 0 k k 2 2 Xét Sk 1 Sk 2.3 2k 5 2(3 k 4k 5) 2k 6k 5 0 Sk 1 Sk 0 (đpcm) n 3 n 3 * d. 2 3n 1 Sn 2 3n 1 0, n N ,n 8 +) n 8 đúng k 3 )n k Sk 2 3k 1 0 k 2 k 2 +) Sk 1 2 3(k 1) 1 2 3k 2 0 k 3 Xét Sk 1 Sk 2 3 0(do : k 8) Sk 1 Sk 0 n 1 n 1 2 e. 3 n(n 2) Sn 3 n 2n 0 +) n 4 đúng +) n k Sk 0 k 2 +) n k 1 Sk 1 3 (k 1) 2(k 1)
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_phap_quy_nap_toan_hoc_phan_1_boi_duong_hsg.docx