Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 3) - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 3) - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 3) - Đại số 12

NGUYÊN HÀM-CÓ GIẢI CHI TIẾT DẠNG 4 VẬN DỤNG CAO PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN ( PHẦN 3) Câu 1. Tính x3 exx dx e() ax 3 bx 2 cx d C . Giá trị của a b c d bằng A. 2 . B. 10. C. 2 . D. 9. Hướng dẫn giải: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: xedxxe3x 3 x 3 xe 2 x 6 xe x 6 eCex x x ( 3 3 x 2 6 x 6) C . Vậy a b c d 2. Câu 2. Tính Fx( ) xx ln(2 3) dxAx ( 2 3)ln( x 2 3) BxC 2 . Giá trị của biểu thức AB bằng A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng dv và nguyên hàm u và đạo hàm của u của v 2 ln(x 3) + x 2x x2 3 x2 3 2 1 x 2x (Chuyển qua 2x x2 3 (Nhận từ u ) - x2 3 ) x2 0 2 11 Do đó F( x ) x ln( x2 3) dx ( x 2 3)ln( x 2 3) x 2 C . 22 Vậy AB 0. Câu 3. Tính x22cos 2 xdx ax sin 2 x bx cos 2 x c sin x C . Giá trị của a b4 c bằng 3 3 1 A. 0 . B. . C. . D. . 4 4 2 Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. x(1 x )4 (1 x )5 Kết quả F( x ) x (1 x )3 dx C 4 20 21 21 F(0) 1 suy ra C . Do đó F(1) . 20 20 Câu 7. Tính (2x 1)sin xdxax cos xb cos xc sin xC . Giá trị của biểu thức abc bằng A. 1. B. 1. C. 5 . D. 5. Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng. Kết quả Fx( ) (2 x 1)sin xdx 2 xx cos cos x 2sin xC nên abc 1. Câu 8. Cho hàm số F( x ) x ln( x 1) dx có F(1) 0 . Khi đó giá trị của F(0) bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u ln( x 1), dv xdx Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 11 Kết quả F( x ) x ln( x 1) dx (x22 1)ln( x 1) ( x 2 x ) C . 24 1 1 Từ F(1) 0 suy ra C . Vậy F(0) . 4 4 5 Câu 9. Hàm số F( x ) ( x2 1)ln xdx thỏa mãn F(1) là 9 1 xx3 1 xx3 A. (x3 3 x )ln x . B. (x3 3 x )ln x 1. 6 18 2 6 18 2 1xx3 10 1 xx3 C. (x3 3 x )ln x . D. (x3 3 x )ln x 1. 6 18 2 9 6 18 2 Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 1 xx3 Kết quả F() x ( x23 1)ln xdx ( x 3)ln x x C 6 18 2 5 1 xx3 Với F(1) suy ra C 0 nên F( x ) ( x3 3 x )ln x . 9 6 18 2 x Câu 12. Một nguyên hàm Fx() của hàm số fx() thỏa mãn F( ) 2017 . Khi đó Fx cos2 x là hàm số nào dưới đây? A. F( x ) x tan x ln | cos x | 2017 . B. F( x ) x tan x ln | cos x | 2018. C. F( x ) x tan x ln | cos x | 2016 . D. F( x ) x tan x ln | cos x | 2017 . 1 Hướng dẫn giải: Đặt u x, dv dx ta được du dx, v tan x cos2 x x Kết quả Fx( ) dxxx tan tan xdxxx tan ln | cos xC | . cos2 x Vì F( ) 2017 nên C 2017 . Vậy F( x ) x tan x ln | cos x | 2017 . Câu 13. Tính Fx( ) x (1 sin 2 xdxAxBx ) 2 cos 2 xC sin 2 xD . Giá trị của biểu thức ABC bằng 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải: Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với u x, dv (1 sin 2 x ) dx ta được 1 1 1 1 F( x ) x2 x cos 2 x sin 2 x D . Vậy ABC . 2 2 4 4 1 xx sin Câu 14. Tính F() x dx . Chọn kết quả đúng cos2 x xx1 sin 1 xx1 sin 1 A. F( x ) tan x ln C . B. F( x ) tan x ln C . cosxx 2 sin 1 cosxx 2 sin 1 xx1 sin 1 xx1 sin 1 C. F( x ) tan x ln C . D. F( x ) tan x ln C . cosxx 2 sin 1 cosxx 2 sin 1 Hướng dẫn giải dx xsin x Cách 1: Biến đổi F( x ) dx tan x I ( x ) cos22xx cos sin x x dx Tính Ix() bằng cách đặt u x; dv dx ta được Ix() cos2 x cosxx cos dxcos xdx d (sin x ) sin x 1 Tính J( x ) ln C cosx sin2 x 1 (sin x 1)(sin x 1) sin x 1 xx1 sin 1 Kết quả F x tan x ln C cosxx 2 sin 1
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_phap_nguyen_ham_tung_phan_phan_3_dai_so_12.pdf