Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 2) - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 2) - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 2) - Đại số 12

NGUYÊN HÀM-CÓ GIẢI CHI TIẾT DẠNG 4 PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN ( PHẦN 2 ) Câu 1. Tính Fx (2 x 1) edxe11 xx ( AxBC ) . Giá trị của biểu thức AB bằng: A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 . Hướng dẫn giải: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng. u và đạo hàm của dv và nguyên hàm của u + v 21x e1 x - 2 e1 x 0 e1 x Do đó F()(21) x x e1 x 2 e 1 x C e 1 x (21) x C . Vậy AB 3. Câu 2. Tính Fx( ) exx cos xdxeA ( cos xB sin xC ) . Giá trị của biểu thức AB bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Hướng dẫn giải: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng và đạo hàm của và nguyên hàm của + ex cos x - ex sin x + ex cos x xx 1 xx Do đó F( x ) e sin x e cos x F ( x ) C1 hay F( x ) e sin x e cos x C . 2 Vậy AB 1. Câu 3. Tính Fx( ) 2 xx (3 2)6 dxAx (3 2) 8 Bxx (3 2) 7 C . Giá trị của biểu thức 12AB 11 là 12 12 A. 1. B. 1. C. . D. . 11 11 Hướng dẫn giải: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng Câu 5. Tính F x ln x 1 x2 dx . Chọn kết quả đúng: 1 A. F( x ) x ln x 1 x22 1 x C . B. F() x C . 1 x2 C. F( x ) x ln x 1 x22 1 x C . D. F( x ) ln x 1 x22 x 1 x C . Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u ln x 1 x2 ; dvu dx dv u v Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng và nguyên hàm của và đạo hàm của lnxx 1 2 + 1 1 1 x2 x (Chuyển 1 qua ) 1 x2 x 1 x2 1 (Nhận 1 từ u ) - 1 x2 0 1 x2 2 Câu 6. Hàm số fx() có đạo hàm f'( x ) x3 ex và đồ thị hàm số fx() đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết quả đúng: 122 1 1 122 1 1 A. f() x x2 exx e . B. f() x x2 exx e . 2 2 2 2 2 2 122 1 1 122 1 1 C. f() x x2 exx e . D. f() x x2 exx e . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: 2 1 2 Phương pháp tự luận: Đặt u x2 , dv xex chọn du 2, xdx v ex ta được 2 1122 1 f() x x2 exx e C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C . 22 2 Phương pháp trắc nghiệm: 1 1 A. cos3 xC. B. cos3 xC. C. cos3 xC . D. cos3 xC . 3 3 1 Hướng dẫn giải: Ta có cos2x sin xdx cos 2 xd (cos x ) cos 3 x C . 3 Câu 10. Kết quả của sin3 xdx bằng cos3 x cos3 x A. cos xC. B. cos xC . 3 3 cos3 x C.3sin2 x .cos x C . D. cos xC. 6 1 Hướng dẫn giải: sin3xdx (1 cos 2 x )sin xdx (1 cos 2 x ) d (cos x ) cos 3 x cos x C . 3 Câu 11. Kết quả của cos3 xdx bằng sin3 x sin3 x A.sin xC . B.sin xC . 3 3 sin3 x C. . D. sin xC . 3 1 Hướng dẫn giải: cos3xdx (1 sin 2 x )cos xdx (1 sin 2 x ) d (sin x ) sin x sin 3 x C . 3 Câu 12. Kết quả của sin4 x cos xdx bằng 1 1 A. sin5 xC . B. sin5 xC. C. sin5 xC . D. sin5 xC. 5 5 1 Hướng dẫn giải: Ta có sin4x cos xdx sin 4 xd (sin x ) sin 5 x C . 5 etan x Câu 13. Tính dx bằng cos2 x A. eCtan x . B. tanx . etan x C . C. eC tan x . D. eCtan x . etan x Hướng dẫn giải: dx etanxx d(tan x ) e tan C . cos2 x 1 Câu 14. Tính dx bằng: xxcos2 1 A. 2 tan xC . B. tan xC . C. tan2 xC . D. tan xC . 2 11 Hướng dẫn giải: dx 2 d ( x ) 2 tan x C . xcos22 x cos x 3x2 Câu 15. Tính dx bằng x3 1 (5 9x )13 (5 9x )13 (5 9x )13 (5 9x )13 A. C . B. C . C. C . D. C . 117 117 13 9 13 121 12 (5 9x ) Hướng dẫn giải: 5 9x dx 5 9 x d (5 9 x ) C . 9 117 Câu 22. Tính cos 5x dx bằng 4 1 A. sin 5xC . B. sin 5xC . 54 4 1 C. 5sin 5xC . D. sin 5xC . 4 54 11 Hướng dẫn giải: cos 5x dx cos 5 x d 5 x sin 5 x C . 4 5 4 4 5 4 1 Câu 23. Tính dx bằng 2 cos x 4 A. tan xC . B. 4tan xC . 4 4 1 C. tan xC . D. tan xC . 4 44 11 Hướng dẫn giải: dx d x tan x C . 22 44 cos xx cos 44 1 Câu 24. Tính dx bằng (cosxx sin )2 1 1 A. cot xC . B. cot xC . 24 24 1 C. cot xC . D. cot xC . 4 44 Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1 dx dx d x cot x C 2 (cosxx sin ) 222 2 4 2 4 sin xx sin 44 12x 5 Câu 25. Tính dx bằng 31x 1 65xx2 A. 4x ln 3 x 1 C . B. C . 3 xx3
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_phap_nguyen_ham_tung_phan_phan_2_dai_so_12.pdf