Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 1) - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 1) - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp nguyên hàm từng phần (Phần 1) - Đại số 12

NGUYÊN HÀM-CÓ GIẢI CHI TIẾT DẠNG 4 PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 1. Tính F( x ) x sin xdx bằng A. F( x ) sin x x cos x C . B. F( x ) x sin x cos x C . C. F( x ) sin x x cos x C . D. F( x ) x sin x cos x C . Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần Phương pháp trắc nghiệm: d Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập F()() x f x , CALC ngẫu dx nhiên tại một số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng u và đạo hàm của dv và nguyên hàm của u + v x sin x - 1 cos x 0 sin x Vậy . Câu 2. Tính xln 2 xdx . Chọn kết quả đúng: 1 1 A. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . B. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . 4 2 1 1 C. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . D. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . 4 2 Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. Phương pháp trắc nghiệm Cách 1: Sử dụng định nghĩa F'() x f () x F '() x f ()0 x . d Nhập máy tính F()() x f x . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập dx 0 xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng: và đạo hàm của và nguyên hàm Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với x u x, dv e3 dx . Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa . Nhập máy tính . CALC tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. x Câu 5. Tính F() x dx . Chọn kết quả đúng cos2 x A. F( x ) x tan x ln | cos x | C . B. F( x ) x cot x ln | cos x | C . C. F( x ) x tan x ln | cos x | C . D. F( x ) x cot x ln | cos x | C . Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1 u x, dv dx cos2 x Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa . Nhập máy tính . CALC tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định, nếu kết quả xấp xỉ bằng thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Câu 6. Tính F( x ) x2 cos xdx . Chọn kết quả đúng A. F( x ) ( x2 2)sin x 2 x cos x C . B. F( x ) 2 x2 sin x x cos x sin x C . C. F( x ) x2 sin x 2 x cos x 2sin x C . D. F( x ) (2 x x2 )cos x x sin x C . Hướng dẫn giải: Phương pháp tự luận: Sử dFụng'() x phương f () x pháp F '() x nguyên f ()0 x hàm từng phần 2 lần với 2 u x; dv cos xdxd , sau đó u11 x; dv sin xdx . F()() x f x x x dx 0 Phương pháp trắc nghiệm: 0 Cách 1: Sử dụng định nghĩa
File đính kèm:
chuyen_de_phuong_phap_nguyen_ham_tung_phan_phan_1_dai_so_12.pdf