Chuyên đề Phương pháp lập phương trình đường tròn - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp lập phương trình đường tròn - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp lập phương trình đường tròn - Hình học 10
NHÓM 1. DẠNG1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn VÍ DỤ 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có: a). x22 y 6x 8y 100 0 1 b). x22 y 4x 6y 12 0 2 c). 2x22 2y 4x 8y 2 0 3 Lời giải a) 1 có dạng x22 y 2ax 2by c 0 với: a 3,b 4,c 100 a22 b c 9 16 100 0 . Vậy (1) không phải là phương trình đường tròn. b) 2 có dạng với: a 2,b 3,c 12 a22 b c 4 9 12 0 Vậy (2) là phương trình đường tròn tâm là điểm I 2,3,R a22 b c 5. c) Ta có: 2x2 2y 2 4x8y203 x 2 y 2 2x4y103 x1 22 y2 6 Vậy (3) là phương trình đường tròn tâm là điểm I1;2,R a22 b c 6. VÍ DỤ 2 Cho phương trình x22 y 2mx 4my 6m 1 0 1 Với giá trị nào của m thì 1 là phương trình đường tròn? Lời giải 1 có dạng với a m,b 2m,c 6m 1. Vậy để là phương trình đường tròn thì: 1 m a2 b 2 c0 m 2 4m 2 6m10 5m 2 6m10 5 m1 1 m Vậy 5 thì (1) trở thành phương trình đường tròn. m1 VÍ DỤ 3 Cho ba điểm A1;4,B 7,4,C 2, 5. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. 1 | 84 Giải hệ 1 , 3 ta được kết quả a;b ; 55 84 22 Vậy tâm và bán kính là K; và R 55 5 DẠNG 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÂU 1 Viết phương trình đường tròn C biết tâm I( 2,3) , bán kính R 3. Lời giải Ta có phương trình đường tròn biết tâm , bán kính là (xy 2)22 ( 3) 9 . CÂU 2 Viết phương trình đường tròn biết tâm và qua M 2,7 Lời giải Ta có IM(0,4) IM 4. Vậy phương trình đường tròn biết tâm và qua là phương trình đường tròn tân I bán kính R IM 4. (xy 2)22 ( 3) 16 CÂU 3 Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A(1,1);B(7,5) . Lời giải Ta có I(4,3) là trung điểm AB . IA 3, 2 R IA 13 . Vậy phương trình đường tròn là phương trình đường tròn tâm I bán kính R IA 13 là: xy 4 22 3 13 CÂU 4 Viết phương trình đường tròn biết tâm I của đường tròn là giao điểm của đường thẳng dd12, có phương trình là xy 2 và 21xy . Bán kính R 2. Lời giải 3 | Vậy phương trình đường tròn có đường kính với là phương trình đường tròn tân I bán kính . CÂU 9 Viết phương trình đường tròn biết tâm của đường tròn là giao điểm của đường thẳng có phương trình là và C . Bán kính Lời giải Giao điểm của là I 1,1 . Vậy phương trình đường tròn biết tâm của đường tròn là giao điểm của đường thẳng có phương trình là và . Bán kính R 2 là phương trình đường tròn tân I bán kính R 2 : xy 1 22 1 4 . CÂU 10 Viết phương trình đường tròn biết tâm là trung điểm của đoạn AB và bán kính đường tròn bằng khoảng cách từ A đến đường thẳng :4xy 3 11 0 . Với AB 2,3 ; 4,1 Lời giải Ta có I 2,3 là trung điểm AB , khoảng cách từ A đến là 4.2 3.3 11 da ,2 4322 Vậy phương trình đường tròn biết tâm là trung điểm của đoạn và bán kính AB A(1,1);B(7,5) đường tròn bằng khoảng cách từ đến đường thẳng . Khi đó, phương trình đường tròn tâm I bán kính là: xy 2 22 3 4 . CÂU 11 Viết phương trình đường tròn C đi qua 3 điểm ABC 5;3; 6;2; 3; 1 R IA 13 xy 4 22 3 13 Lời giải Cách 1: Phương trình đường tròn C có dạng: x22 y 2 ax 2 by c 0 với điều kiện a22 b c 0 I C đi qua A 5;3 nên: 10a 6 b c 34 0 dd, xy 2 21xy R 2. C12 đi qua B 6;2 nên: 12a 4 b c 40 0 C đi qua C 3; 1 nên: 6a 2 b c 10 0 5 | Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có AB 3;5 ; 4; 3 , đường phân giác trong vẽ từ C là d: x 2 y 8 0 . Lập phương trình đường tròn C ngoại tiếp tam giác . Lời giải A B E C Gọi E là điểm đối xứng của A qua d E BC E (1;1) Phương trình đường thẳng BC: 4xy 3 7 0. Ta có C d BC C( 2;5) Phương trình đường tròn có dạng: x2 y 2 2 ax 2 by c 0; a 2 b 2 c 0 4a 10 b c 29 15 99 A, B , C ( ABC ) 6 a 10 b c 34 a ; b ; c 248 8a 6 b c 25 5 99 Vậy phương trình đường tròn là: x22 y x y 0 44 CÂU 15 Cho hình chữ nhật ABCD, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Gọi 17 29 17 9 EFG ; ; ; ; (1;5) lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng CH, BH và AD. Tìm toạ độ 5 5 5 5 tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE Lời giải Tam giác ABE có F là trực tâm, vậy nếu gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE, M là trung điểm AB thì ta đã chứng minh được EF 2. IM 7 | Cho hai đường thẳng: d1 : 3 x 4 y 5 0 và d2 : 4 x 3 y 5 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d: x 6 y 10 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng dd12, . Lời giải Tâm I của đường tròn cần tìm ở trên đường thẳng xy 6 10 0 nên có toạ độ là I 6 a 10; a . Vì đường tròn cần tìm tiếp xúc với dd12; nên khoảng cách từ I đến 2 đường thẳng này bằng nhau: 36 a 10 4 a 5 46 a 10 3 a 5 R 342 2432 2 a 0 22aa 35 21 35 22aa 35 21 35 70 22aa 35 21 35 a 33 Với a 0: Ta có I 10;0 và bán kính R 7 nên phương trình đường tròn cần tìm là: xy 10 2 2 49 70 Với a : 33 30 70 97 Ta có I ; và R nên phương trình đường tròn cần tìm là: 11 33 33 2 2 2 30 70 97 xy 11 33 33 CÂU 19 Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết phương trình ba cạnh của tam giác là: ABx: 0, BCxy :4 3 120; ACxy :4 3 120 . Lời giải Ta có ABC 0;4, 0;4, 3;0 Gọi I a; b là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . cos AB , AI cos AC , AI Ta có 1 cosBA , BI cos BC , BI AB 0;8 , AC 3;4 , AI a ; b 4 Mà BA 0; 8 , BC 3; 4 , BI a ; b 4 Thay vào hệ 1 ta có: 0a 8 b 4 3 a 4 b 4 2 2 2 2 0 8 3 4 5 b 4 3 a 4 b 4 0a 8 b 4 3 a 4 b 4 5b 4 3 a 4 b 4 2 234 2 2 08 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_lap_phuong_trinh_duong_tron_hinh_hoc_1.pdf