Chuyên đề Phương pháp giải phương trình lượng giác - Đại số 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương pháp giải phương trình lượng giác - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp giải phương trình lượng giác - Đại số 11
Đại số lớp 11 | ĐẠI SỐ 11. CHƯƠNG I. LƯỢNG GIÁC PHẦN II: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BÀI TOÁN 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN sinxa 1 . . I LÝ THUYẾT. Trường hợp a 1 phương trình vô nghiệm. Trường hợp a1 , khi đó. sinx 0 x k + Đặc biệt: sinx 1 x k 2 ; k Z . 2 sinx 1 x k 2 2 + Không đặc biệt: Tồn tại một số sao cho a sin ta được x k2 Nếu (chẵn số) thì sin x a sin x sin ,k . x k2 x arcsin a k2 Nếu (lẻ số) thì ,k . xa rcsin a k2 x k.360 Nếu (tính theo độ) thì sin x sin ,k . x k.360 Chú ý : Trong một công thức nghiệm, không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. 1 | Đại số lớp 11 | k2 32x k x 1 6 18 3 g. sin3x sin3x sin k . 2 6 5 5k 2 32x k x 61 8 3 x k2 xx 3 2 3 3 h. sin sin sin k . 2 3 2 2 3 3 x 4 k2 2 3 3 x 2 k2 4 23 xk 4 kk 3 . x k2 xk 24 2 3xk 1 2 1 6 i. 2sin 3x 1 1 sin 3 x 1 sin 3 x 1 sin k . 265 31xk 2 6 12k 3x 1 k 2 x 6 18 3 3 kk . 5 5 1k 2 3x 1 k 2 x 6 18 3 3 j. sin sin x 0 sin x k k . 33 Vì sin x 1;1 và k nên ta có k 0. 3 sin x 0 x k k x k k . 3 3 3 k. Ta có sin 2xx sin 23 5 22x x k xk 2 23 6 k k . 52 k 22x x k x 23 18 3 3 sin 3x 3 l. Ta có sin2 3x 2 4 3 sin 3x 2 3 | Đại số lớp 11 | 7 7 1 02 kk không tồn tại k . 6 12 12 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 3 Tìm nghiệm của phương trình trên khoảng . Lời giải Ta có 3 2sin x 40 3 sin x 40 2 xk 40 60 360 xk 20 360 k k xk 40 120 360 xk 80 360 Theo đề bài: 54 180 20 k 360 180 k k 0. 99 13 5 180 80k 360 180 k k 0 . 18 18 Vậy phương trình có hai nghiệm x 20 và x 80 . Ví dụ 4 Tìm nghiệm của phương trình trên đoạn . Lời giải Điều kiện: cosx 1 x l 2 l Khi đó sin3x 0 sin3x 0 3 x k k x k k cosx 1 3 xm 2 Kết hợp điều kiện ta được: x m m . 3 2 xm 3 7 8 10 11 Vì x 2 ;4 nên x 2 ; ; ; ; . 3 3 3 3 5 | Đại số lớp 11 | Lời giải 2 3 a. Ta có cos 3x cos 3x cos 62 64 3 11 k 2 32x k x 64 36 3 k k . 3 72 k 32x k x 64 36 3 2 2 b. Ta có cos x 2 x 2 arccos k 2 5 5 2 x arccos 2 kk 2 . 5 1 c. Ta có cos 2x 50 cos 2x 50 cos60 2 2xk 50 60 .360 xk 5 .180 k k . 2xk 50 60 .360 xk 55 .180 1 2cosx 0 d. Ta có 1 2cosxx 3 cos 0 3 cosx 0 12 cosx x k 2 k . 23 k2 e. Ta có cos 3x 1 3x k2 k x k 6 6 18 3 12 f. Ta có 2cosx 1 cosx x k 2 k . 23 2020 g. Ta có 2019.cos x 30 2020 cos x 30 1 ( vô nghiệm). 2019 170 h. Ta có cos 3x 10 1 3x 10 180 k.36 0 x k.120 k . 3 i. Ta có sin3xx cos2 0 sin3xx sin 2 2 k2 3x 2 x k 2 x 2 10 5 kk . 3x 2 x k 2 xk 2 2 2 j. Ta có cos cos x 2 1 cos x 2 k 2 k Vì: 1 cos x 2 1 nên k 0 . 7 | Đại số lớp 11 | BÀI TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN tan x u1 VÀ cot x v 2 . I LÝ THUYẾT. tan x u 1 cot x v 2 cotx 0 x k tanx 0 x k 2 Đặc biệt: tanx 1 x k ; k cotx 1 x k ; k 4 4 tanxx 1 k cotxx 1 k 4 4 Điều kiện xk với kZ xk với kZ 2 Tồn tại một số sao cho u tan Tồn tại một số sao cho v cot Nếu (chẵn tanx tan xk k cot x cot xk k số) Nếu (lẻ tan x u x arctan u k k cot x u số) x arccot u k k Nếu (theo tan x tan cot x cot đơn vị độ) x k.180 k x k.180 k Chú ý : Trong một công thức nghiệm, không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. II VÍ DỤ. = 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_giai_phuong_trinh_luong_giac_dai_so_11.pdf