Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình đẳng cấp - Đại số 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình đẳng cấp - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình đẳng cấp - Đại số 10
CHỦ ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 10. Vấn đề 3: HỆ ĐẲNG CẬP BẬC HAI 1. Định nghĩa. 22 a1 x b 1 xy c 1 y d 1 Hệ đẳng cấp bậc 2 có dạng: 22 a2 x b 2 xy c 2 y d 2 2. Phương pháp giải. * Cách 1: Khử số hạng tự do để dẫn tới phương trình thuần nhất: Ax22 Bxy Cy 0 sau đó chia cả hai vế cho yy2 ( 0)hoặc xx2 ( 0) hoặc đưa về phương trình tích * Cách 2: Khử số hạng tự do để dẫn tới phương trình 1 . TH1: Nếu y 0, thay trực tiếp vào hệ phương trình TH2: Nếu y 0, đặt x ty khi đó phương trình (1) trở thành y22 At Bt C 0. * Cách 3: Từ hệ phương trình khử số hạng x2 ( hoặc y 2 ) để dẫn tới phương trình khuyết x2 . Rút x theo y rồi thế vào một trong hai phương trình của hệ ta được một phương trình trùng phương theo ẩn y . 3. Áp dụng. 22 2x 3 xy y 15 1 Câu 1. Giải hệ phương trình . 22 x xy 2 y 8 2 Lời giải 2x2 3 xy y 2 15 16 x 2 24 xy 8 y 2 120 Cách 1: 2 2 2 2 x xy 2 y 8 15 x 15 xy 30 y 120 Khử số hạng tự do từ hệ ta được phương trình x22 9 xy 22 y 0 3 Từ pt(3) với y 0 thì x 0 thay vào hệ phương trình không thỏa mãn, nên y 0 x 2 2 2 xx y chia cả hai vế của phương trình 3 cho y ta được: 9 22 0 yy x 11 y x 22 yx 12 Với 22 xy thay vào 2 ta được: 8yy 8 1 y yx 12 1 11 yx x 1 14 14 Với 11 xy 11 thay vào ta được: 112yy22 8 y 14 1 11 yx 14 14 Thay * vào phương trình (2) của hệ, ta được: 2 22x2 22 42 2x 4 x 2 2 m 4x mx 8 0 3 . x Đặt t x2 t 0 , khi đó 3 4t2 mt 8 0 4 Xét thấy (4) luôn có hai nghiệm trái dấu nên với mọi m thì hệ đã cho luôn có nghiệm. Nhận xét: Hệ có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 4 có ít nhất một nghiệm dương. x3 2 x 2 y 2 y 3 1 Câu 3. Giải hệ phương trình . 3 2 2 3 x x y 5 xy 5 y 2 Lời giải 3 2 3 2x 4 x y 4 y 2 1 Ta có hệ tương đương với 3 2 2 3 x x y 5 xy 7 y 2 2 Lấy (1) - (2) ta được phương trình x3 3 x 2 y 5 xy 2 3 y 3 0. x3 1 Dễ thấy với y 0 hệ trở thành . Do đó hệ vô nghiệm 3 x 2 Với y 0 , chia cả hai vế cho y 3 ta được: 32 x x x x 3 5 3 0 1 xy. y y y y Thay vào 2 ta được 2yy3 2 1. Vậy hệ phương trình có duy nhất 1 nghiệm xy, 1,1 . 22 x y x xy y 20 Câu 4. Giải hệ phương trình . 23 x x 2 y 2 y 1 xy x 2 y 0 Lời giải FB: Hung Tran 3 2 3 x 2 x y y 2 0 1 Hệ phương trình tương đương với . 3 2 2 3 x 3 x y 2 xy 2 y 2 0 2 Cộng vế với vế hai phương trình ta được: 2x3 y 3 x 2 y 2 xy 2 0 yx 2 22 20x y x y yx. yx Từ (2) ta thấy y 0 không thỏa mãn hệ phương trình, nên với y 0 (1) 5xy2 3 y 3 4 y 2 xy 2( xy y ) (3) Thế 2 xy y2 vào (3) ta được: 5xy2 3 y 3 4 y 2 xy ( xy y 2 )( xy y ) (4) Đặt x ty (đk: t 0 ), phương trình (4) trở thành: 5ty3 3 y 3 4 yty 2 2 ( tyy 2 2 )( tyy 2 ) yt 3 (534) tyt 3 (1)( t 1) 534t t (1)( t t 1) t t 45 t t 20 . 32 t 2 t 4 t 5 t 2 0 (thoả mãn) t 1 x 2 t 24 y x y Với tx 1 xy 1 y Với xy thế vào (2) 2y2 2 y 1 x 1 10 4 10 Với xy 4 thế vào (2) 52y2 y x 22 4 10 10 Kết luận: So sánh với điều kiện của hệ pt, nghiệm xy; của hệ là: 1;1 , ; 55 Cách 2 x 0 Điều kiện: y 0 2(2y22 1) x (5 xy 3 y 2) y 4y22 x 2 x 5 xy y 3 y y 2 y 2 2 xy y 2 xy y 2 5xy y 3 y22 y 4 y x 2 x 2 y (1) 2 xy y 2 (2) Từ (2) ta thấy không thỏa mãn hệ phương trình, nên với Thế vào (3) ta được: Chia cả 2 vế của (4) cho y 3 : x x x x (4) 5. 3 4. 1 1 y y y y x x x x x x x x x x 5. 3 4. 5. 3 4. y y y y y y y y y y Ta có : (xy ; ) (0;0) không là nghiệm của hệ phương trình. Xét x 0 , chia cả hai vế của hai phương trình cho x2 , ta được hệ phương trình: 2 3 yy 1 8yy 13 2 4 x x x (I) 1 y2 20 x2 3 2 2 1 8y 13 y z yz 4 y z Đặt z , ta có: I 22 x yz 2 3 2 2 2 2 8y 13 y z yz 2 y z y z 1 22 yz 2 2 Khi đó, phương trình (1) trở thành phương trình đẳng cấp bậc ba, đặt y tz , ta được: 16 tz3 3 11 tztzz 2 3 3 3 20 3 zt 3 611320 3 tt 2 1 t 3 32 6t 11 t 3 t 2 0 (vì zy 00 không là nghiệm của hệ) t 2 1 t 2 1 1 1 + Trường hợp 1: t y z 3 3 3x 1 5 5 Theo đề, ta có: x2 y 2 2 x 2 1 0 2 x 2 1 0 x 2 x . 9 9 3 5 5 5 5 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm S ;;; . 1 3 5 3 5 2 5 10 + Trường hợp 2: t 22 y z , tương tự xx2 . x 22 10 2 10 10 2 10 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm S ;;; . 2 2 5 2 5 1 1 1 5 10 + Trường hợp 3: t y z , tương tự xx2 . 2 2 2x 84 10 10 10 10 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm S ;;; . 3 4 5 4 5 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 5 5 5 5 10 2 10 10 2 10 10 10 10 10 S ;;;;;;;;;;; 3535 25 25 4545
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_giai_he_phuong_trinh_dang_cap_dai_so_1.pdf