Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Đại số 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Đại số 10
CHỦ ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 10. Vấn đề 4: GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ Dạng 1. Phương pháp thế ẩn. 1.1. Phương pháp giải: Từ một trong hai phương trình, rút y theo x (hoặc ngược lại) thế vào phương trình còn lại. Giải phương trình ẩn x để tìm x , sau đó tìm được y tương ứng. 1.2. Bài tập ví dụ: xy 2 Câu 1. Giải hệ phương trình . 33 xy 26 Lời giải Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh Biến đổi hệ về dạng: x 1 yx 2 yx 2 yx 2 y 3 x 1 . 3 3 2 xx 2 26 xx 2 3 0 x 3 x 3 y 1 Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là 1;3 và 3; 1 . x y m 0 Câu 2. Cho hệ phương trình 2 y 2 x 2 m 3 0 a. Giải hệ phương trình với m 1. 2 2 2 2 b. Tìm m để hệ có hai cặp nghiệm phân biệt xy11; và xy22; thỏa mãn x1 y 1 x 2 y 2 * Lời giải Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi a. Biến đổi hệ về dạng: y x m y x m 2 22 x m 2 x 2 m 3 0 x 2 m 1 x m 2 m 3 0 Với m 1, ta được: x 2 y x 11 y x y 1 2 x 4 0x 2 x 2 y 3 b. Biến đổi tiếp hệ về dạng: (1)2( xyx2 2 )( yx 3 6 )02( xyx 2 2 )( yxyyxx 2 )( 2 2 4 )0 yx 2 0 (y x2 )(2 x 2 y 2 yx 2 x 4 ) 0 . 2 2 2 4 20x y yx x +) yx 2 0 ta có yx 2 : Thế vào phương trình (2) ta được: (x 2) x2 1(1) x 2 ( x x 2 12)(2 x x 2 1( x 2 1))0 x( x2 1 2) x 2 1(2 x 2 1) 0 x2 1 2 0 (3) (x22 1 2)( x x 1) 0 . 2 xx 1 0 (4) Giải phương trình (3) được hai nghiệm x1,2 3 . Với x1 3 tính được y1 3 ( thỏa mãn). Với x2 3 tính được y2 3 ( thỏa mãn). 2 x 0 (4) xx 1 22 vô nghiệm. xx 1 2 2 2 2 4 2 13 2 4 x 0 +) 2x y yx x 0 2 x y x x 0 thay vào (2) không thỏa mãn. 24 y 0 Vậy hệ có hai nghiệm là ( 3;3) và ( 3;3). 1.3. Bài tập rèn luyện. 2xy 3 5 (1) Bài 1. Giải hệ phương trình 22 3x y 2 y 4 (2) Lời giải 53 y Từ phương trình (1) ta được x . 2 2 y 1 53 y 2 2 Thế vào phương trình (2): 3 yy 2 4 23yy 82 59 0 59 2 y 23 Với yx 11 59 62 Với yx 23 23 62 59 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là 1; 1 và ; 23 23 3 3 2 x y 3 y x 4 y 2 0 (1) Bài 2. Giải hệ phương trình x y y x 1 x y 7 (2) yx2 y 22 x y x (4) 22 22 2(2)x 2(2)13(2) x x x 2 x 4 x 10 x 2 22 22 x x 2 hoặc 2 y 22 y 22 Dạng 2. Phương pháp thế biểu thức. 2.1. Phương pháp giải: Từ một trong hai phương trình, rút biểu thức u(,) x y theo v(,) x y thế vào phương trình còn lại. 2.2. Bài tập ví dụ. x33 8 x y 2 y (1) Câu 1: Giải hệ phương trình 22 xy 3 3( 1) (2) Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu Từ phương trình (2) xy22 3( 2) (3) thay vào phương trình (1) ta được: xy22 3( 2) x2 3( y 2 2) x 2 3( y 2 2) 2 3 2 3 x 2 x 8 x y ( y 2) x 8. x y x (3 x 3 xy 24) 0 3 xy22 3( 2) x 0 3x2 24 y x * Với x 0 thay vào (3) ta có: y2 20vô nghiệm. 2 2 2 3x 24 2 3x 24 * Với y thay vào (3) ta được: x 36 x x x2 9 xy 31 42 13xx 213 864 0 96 96 78 . x2 xy 13 13 13 96 78 96 78 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là . S (3;1);( 3; 1); ; ; ; 14 13 14 13 7x y 2 x y 5 (1) Câu 2. Giải hệ phương trình 2x y x y 2 (2) Với x 11 y x y , thế vào (3) ta được 84xy 314 xy 2 1684 xy 34 xy 34 xy 5 4xy 3 4 xy 5 4 xy 3 8 0 Vì x y11 x y 2 4 xy 4540454380 xy xy xy 3 Nên 4xy 34 xy 54 xy 3804 xy 30 xy 4 1 x 2 3 xy 1 y 2 Từ đó ta có hệ 3 tm * xy 3 4 x 2 1 y 2 13 31 Vậy hệ đã cho có nghiệm là xy ; và xy ;. 22 22 1.3. Bài tập rèn luyện. 22 x y 1 x y 1 3 x 4 x 1 Bài 1. Giải hệ phương trình 2 xy x 1 x Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb: Nguyễn Hương 22 x y 1 x y 1 3 x 4 x 1 1 2 xy x 12 x Ta thấy x 0 không thỏa mãn phương trình (2). x2 1 Với x 0 từ (2) có y 1 , thay vào (1) ta được. x 22 2xx 11 2 2 2 x. x 3 x 4 x 1 x 1 2 x 1 x 1 3 x 1 xx x 1 2 x32 2 x x 1 x 1 3 x 1 x 1 2 x32 2 x 4 x 0 2 x x 1 2 x 2 0 x 1 hoặc x 2 do x 0 . Với x 1 thì y 1 32 y y x 3 x 2 y 0 1 Câu 1. Giải hệ phương trình 2 x xy 32 Lời giải Tác giả: Trương Thúy ; Fb: Thúy Trương Từ (2) thế 3 x2 xy vào (1) ta được yyxxxyx3 2 2 2 y 0 yyxxxy 3 2 3 2 0 y2 y x x 2 x y 00 x y x 2 y 2 2 xy x y x y 0 xy 66 Với xy thay vào (2) ta được 23x2 x y 22 Với xy thay vào (2) ta được 03 . Phương trình (2) vô nghiệm 66 66 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là ; và ;. 22 22 x22 5 y 3 6 y 7 x 4 0 Câu 2. Giải hệ phương trình y( y x 2) 3 x 3 Lời giải Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb: Khánh Ngô Gia x22 5 y 3 6 y 7 x 4 0 (1) Xét hệ . y( y x 2) 3 x 3 (2) Điều kiện: yx2 7 4 0 Ta có: (2) y2 (2 x ) y 3 x 3 0 được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có (x 4)2 xx 24 y 3 2 Phương trình có hai nghiệm: xx 24 yx 1 2 * Trường hợp 1: y 3 thay vào (1), ta được xx2 18 6 13 7 0 (vô nghiệm) * Trường hợp 2: y x 1 thay vào (1), ta được x22 5x 2 6 x 5 x 5 0 (3) Giải (3): Đặt xx2 55= t , điều kiện t 0. Khi đó, (3) trở thành: 2 t 1 (t/m) tt 6 7 0 t 7 (ko t/m) 22 xy 12 Với t 1 ta có: x 5 x 5 1 x 5 x 4 0 (thỏa mãn) xy 45 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là: (1;2) và (4;5) .
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_giai_he_phuong_trinh_bang_phuong_phap.pdf