Chuyên đề Phương pháp giải bài toán về quỹ tích điểm - Hình học 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp giải bài toán về quỹ tích điểm - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp giải bài toán về quỹ tích điểm - Hình học 10
HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DẠNG 6: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH I LÝ THUYẾT. = II BÀI TẬP TỰ LUẬN. = Ví dụ 1 Ví Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;2 , B 1;6 , C 2; 1 . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn 34MA2 MB 2 MC 2 là đường thẳng d . Tính tổng khoảng cách từ ba điểm ABC,, đến d . Lời giải Giả sử M x; y . 2 2 2 2 2 2 Ta có 3MA2 MB 2 4 MC 2 3 x 1 y 2 x 1 y 6 4 x 2 y 1 5xy 8 8 0 Khi đó 5. 1 8.2 8 5.1 8.6 8 5.2 8. 1 8 d A;;; d d B d d C d 582 2 74 74 89 . 89 89 Ví dụ 2 Ví Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2;3 và B 0;1 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MO (với O là gốc tọa độ). Lời giải Gọi I là điểm thỏa mãn 20IA IB . Dễ dàng có I 4;5 . Khi đó 22MA MB MO MI IA MI IB MO MI 2 IA IB MO MI MO Lời giải Đặt AB 2 a và đặt AB, vào hệ trục toạ độ với Ox trùng AB và Oy trùng với trung trực của AB . Khi đó A a;0 , B a ;0 . Với điểm M x; y bất kỳ, ta có M thuộc quỹ tích khi và chỉ khi 2 2 2 MA k MB 22 x a y2 k 2 x a y 2 k2 1 x 2 2 a k 2 1 x k 2 1 y 2 k 2 1 a 2 0 . Nếu k 1 thì quỹ tích là đường thẳng x 0 . Nếu k 1 thì phương trình trên được viết lại thành 222 2 22a ( k 1) 2 2 a ( k 1) 2 2 ka x 2 x y a 0 x 2 y 2 . k 1 k 1 k 1 Suy ra quỹ tích là một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng AB (đường tròn Appolonius). Ví dụ 6 Ví Cho đường thẳng : 2xy 1 0 và điểm M thỏa mãn dM , 2 5 . Tìm điểm M sao cho khoảng cách OM ngắn nhất, với O là gốc tọa độ. Lời giải Gọi tọa độ của điểm M x; y . 21xy 2x y 11 0 d1 d M, 2 5 2 5 2 x y 1 10 22 21 2x y 9 0 d2 Như vậy tập hợp điểm M là đường thẳng d1 hoặc d2 . +) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên d1 .Phương trình OH : x 2 y 0 . 22 x 2xy 11 0 5 22 11 11 5 Tọa độ điểm H thỏa mãn hệ H ; OH (1) xy 2 0 11 5 5 5 y 5 +) Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên d2 .Phương trình OK : x 2 y 0 . 18 x 2xy 9 0 5 18 9 9 5 Tọa độ điểm K thỏa mãn hệ K ; OK (2) xy 2 0 9 5 5 5 y 5 95 18 9 So sánh kết quả (1) và (2) suy ra khoảng cách OM ngắn nhất bằng khi M ; . 5 55 Ví dụ 7 Ví Cho ABC , M là điểm di động trên cạnh BC . Hạ MN , MQ tương ứng vuông góc và song song với AB N AB, Q BC . Gọi P là hình chiếu của Q trên AB , I là tâm của hình chữ nhật MNPQ . Tìm quỹ tích tâm I khi M chạy trên cạnh BC . Lời giải đường thẳng BC. Lời giải Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ với O là trung điểm của BC . Đặt BC 20 a . Khi đó tọa độ của B a;0 , C a ;0 Giải sử A x0; y 0 , y 0 0. xx 22 0 ax 0 Khi đó tọa độ trực tâm H là nghiệm của hệ Hx 0 ;. x00 a x a y y 0 y0 2 2 2 xy00 2x0 3 a 3 x 0 y 0 Trọng tâm G ; , trung điểm K ; . 33 36y0 xy22 Điểm K thuộc đường thẳng BC 3 a2 3 x 2 y 2 0 00 1, y 0 . 0 0aa223 0 Vậy quĩ tích của A là hyperbol. Ví dụ 9 Ví Trong mặt phẳng cho vuongđường thẳng và một điểm A không nằm trên . Xét BC, sao cho BC b 0 cho trước.Hide Tìm Luoiquỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải y A I x B H O C Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên và đặt a d A; . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho A 0; a , O 0;0 (trục hoành chứa và trục tung chứa OA ) Trong hệ trục tọa độ này Bx 0;0 , C x0 b;0 . b b Gọi H là trung điểm của BC . Suy ra Hx 0 ;0 và HB HC . 2 2
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_giai_bai_toan_ve_quy_tich_diem_hinh_ho.pdf