Chuyên đề Phương pháp đổi biến tích phân hàm ẩn - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương pháp đổi biến tích phân hàm ẩn - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp đổi biến tích phân hàm ẩn - Đại số 12
Giải tích 12| NGUYÊN HÀM – 3 TÍCH PHÂN VÀ ỨNG CHƯƠNG CHỦ ĐỀ: NGUYÊNDỤNG HÀM – TÍCH PHÂN HÀM ẨN (PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN HÀM ẨN) DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT. = 1.1. Định nghĩa Cho hàm số f liên tục trên K và ab, là hai số bất kỳ thuộc . Nếu F là một nguyên hàm của b trên thì hiệu số F()() b F a được gọi là tích phân của từ a đến b và kí hiệu là f() x dx . a Trong trường hợp ab , ta gọi là tích phân của trên đoạn ab; . b Fx() F()() b F a Người ta dùng kí hiệu a để chỉ hiệu số . Như vậy Nếu là một nguyên hàm của b trên thì f()()()() x dx F xb F b F a . a a 1.2. Tính chất Giả sử fg, liên tục trên và abc,, là ba số bất kì thuộc . Khi đó ta có a ba b c c 1) f ( x ) dx 0; 2) f ( x ) dx f ( x ) dx ; 3) fxdx ( ) fxdx ( ) fxdx ( ) a ab a b a b b b bb 4) fx () gxdx () fxdx () gxdx () ; 5) kf ( x ) dx k f ( x ) dx với kR . a a a aa Chú ý là nếu F ()() x f x với mọi xK thì F()() x f x dx II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. = 2.1 . Kiến thức sử dụng * Nếu với mọi thì * Các công thức về đạo hàm: u v uv u u u 1 1) u . v u . v uv ; 2) ; 3) u ; nn 1 ; 5) . 2 4) nu u u 2 vv 2 u uu Giải bằng công thức giải nhanh ( nếu có) + f x kf x k f x Cekx . 1 | Giải tích 12| Câu 3 Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn ; và . Tính giá trị biểu thức . Lời giải x 2 ln C khi x ; 2 x 2 1 4 4dx 4dx x 2 Từ fx fx ln C khi x 2;2 2 2 2 x 4 x 4 xx 22 x 2 x 2 ln C3 khi x 2; x 2 f 30 ln 5 C1 0 C1 ln 5 Ta có f 01 01 C2 C2 1 1 C 2 ln 5 f 32 ln C 2 3 5 3 x 2 ln -ln5 khi x ; 2 x 2 x 2 fx ln 1 khi x 2;2 . x 2 x 2 ln 2 ln 5 khi x 2; x 2 1 Khi đó P f 4 f 1 f 4 ln 3 ln 5 ln 3 1 ln 2 ln 5 3 ln3. 3 Câu 4 Cho hàm số xác định trên thỏa mãn ; và . Tính giá trị của biểu thức Lời giải 1 fx xx2 2 11x ln C khi x ; 2 32x 1 dx d x 1 x 1 f x ln C khi x 2;1 2 2 x x 2 x 1 x 2 3 x 2 11x ln C3 khi x 1; 32x 1 1 2 1 Do đó f 3 f 3 0 ln 4 C ln C 0 C C ln10 . 31 3 5 3 3 1 3 3 | Giải tích 12| Câu 6 Cho hàm số , liên tục trên đoạn và thỏa mãn với . Tính tích phân . f ( x ) 1 2 x2 u 1 Nhận xét: từ gt ta có 22 , biểu thức vế trái có dạng 2 . từ đó ta có lời giải. f() x x uu Lời giải f ( x ) 1 2 x2 1 1 2 2 2 Ta có x. f ( x ) 1 2 x . f ( x ) 2 2 2 2 f()() x x f x x 1 1 1 1 1 , do fc(1) 0 2 2 .dx 2 x c f()() x x f x x 3 1 2xx2 1 Nên ta có fx() f( x ) x 2 x2 1 2 2 2 2 2 x1 d (1 2 x ) 12 1 1 Khi đó I f() x dx dx ln12 x 2ln3ln3 ln3 22 1 11 2xx 4 1 1 2 41 4 4 Câu 7 Cho hàm số liên tục, không âm trên và thỏa mãn với và . Tính tích phân f( x ). f ( x ) uu Nhận xét: từ gt ta có 2x , biểu thức vế trái có dạng u2 1 . từ đó ta có 2 2 fx( ) 1 u 1 lời giải. Lời giải f( x ). f ( x ) Ta có fxfxxfx().()2.()10 22 2 xfx ()12 x 2 fx( ) 1 f2( x ) 1 2 xdx f 2 ( x ) 1 x 2 c . Do fc(0) 0 1 nên ta có 2 fx2()1 x 2 1 fx 2 ()1 x 2 1 fxxx 2 () 2 2 2 fxxx () 2 2 1 1 1 (vì f (0) 0 không âm trên R ). Khi đó I fxdx( ) xx22 2 dx xx 2 dx 0 0 0 1 11 1 2 1 x2 2(2). d x 2 x 2 2 x 2 2 3322 20 2 30 3 5 | Giải tích 12| Câu 10 Cho hàm số có đạo hàm trên và thỏa mãn với . Biết , tính tích phân . Lời giải 3 22x 3 2 3 2 Ta có 3().fxe f( x ) x 1 03().(). fxfxe 2 f ( x ) 2. xe x 1 e f ( x ) 2. xe x 1 fx2 () 3 2 2 2 ef( x ) 2 xe x 1 dx e x 1 d ( x 2 1) e x 1 c . Do 32 f(0)1 eecc 0 ef( x ) e x 1 fxx 3 ()1() 2 fxx 3 2 1 7 7 71 7 3 45 Khi đó I xfxdx.() xx .32 1. dx 3 x 2 1.(1) dx 2 x 2 1 3 x 2 1 0 02 0 80 8 Câu 11 Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn với . Biết , tính tích phân Nhận xét:từ gt ta có x 1 f ( x ) x 1 . f ( x ) 1, vế trái là biểu thức có dạng u . v u . v uv , từ đó ta có lời giải Lời giải Ta có fxxfx() 1.()1 x 1() fxxfx 1.()1 xfx 1() 1 77 x 1 f ( x ) dx x 1 f ( x ) x c , vì f(5) 6. 5 c c 2 66 x 2 x 1 f ( x ) x 2 f ( x ) . Khi đó x 1 1 1 1x 21 1 I f() x dx . dx 1 . dx x ln11ln2 x 0 0xx 11 0 0 Nhận xét: với ux()là biểu thức cho trước thì ta có uxfx().() uxfx ().() uxfx (). () Đặt v()() x u x ta được uxfx().() vxfx ().() uxfx (). () (*). Ngược lại mọi biểu thức có dạng v( x ). f ( x ) u ( x ). f ( x ) ta có thể biến đổi đưa về dạng h x u1( x ). f ( x ) .Khi đó ta có bài toán tổng quát cho ví dụ 5 như sau: Cho A( x ); B ( x ) ; gx()là các biểu thức đã biết. Tìm hàm số fx thỏa mãn A()()()()() x f x B x f x g x (**) 7 |
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_doi_bien_tich_phan_ham_an_dai_so_12.pdf