Chuyên đề Phương pháp các phép toán về tập hợp - Đại số 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương pháp các phép toán về tập hợp - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phương pháp các phép toán về tập hợp - Đại số 10
Đại Số 10. CHƯƠNG I. BÀI . VẤN ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Giao của hai tập hợp VÍ DỤ Ví Cho A n|12 n và B n|18 n. Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18. Lời giải Ta có: A 1,2,3,4,6,12 và B 1,2,3,6,9,18 . Do đó C 1,2,3,6. 1. Định nghĩa: Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. 2. Kí hiệu: CAB (phần gạch chéo trong hình). Vậy: A B x|; x A x B. xA x A B . xB Tính chất a) AAA . b) AA . c) Nếu AB thì ABA . 3. Các ví dụ Ví DỤ 1 Ví Cho hai tập hợp: A x | 3 x 2 và B x | 2 x2 3 x 0 . Xác định tập hợp : 3 A. 2. B. 0. C.. D. . 2 Lời giải Chọn B Ta có: A 3; 2; 1;0;1;2 . x 0 2 3 Giải bất phương trình: 2xx 3 0 3 . Vì x nên B 0, . x 2 2 Vậy: AB 0. CAB (phần gạch chéo trong hình). xA Vậy: A B xx| Ahoacx B. x A B . xB Tính chất a). AAA . b). AA . c). Nếu AB thì ABB . 3. Các ví dụ Ví DỤ 1 Ví Cho hai tập hợp A 1;0;5;9 , B 1;0;4;8. Xác định tập hợp A B. A. 5;9 B. 1;0;4;5;8;9 . C. 1;0 . D. 0;4;9 . Lời giải Chọn B Ta lấy hết các phần tử của cả hai tập hợp. Ví DỤ 2 Ví Cho hai tập hợp A x R x2 3 x 2 0 , B x Z 1 x 2 , khi đó tập AB là: A. 1;2 . B. 1;0;2 . C. 1;2 . D. 1. Lời giải Chọn B 2 x 1 Giải phương trình: xx 3 2 0 mà xR nên A 1,2. x 2 Ta có: B 0,1. Suy ra: AB 0;1;2. Ví DỤ 3 Ví Cho hai tập hợp A 0,1,2 và B 0,1,2,3. Có bao nhiêu tập XB sao cho AXB : A. 1. B. 6. C.8. D.4. Lời giải Chọn C Ta có: X 3 ; X 3;0; X 3;1 ; X 3;2; X 3;0;1; X 3;0;2; X 3;1;2 và X 3;1;2;0. III. Hiệu của hai tập hợp Ví dụ. Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10A là: A An,,,,. Thu Minh Dung Hoa Tập hợp B gồm các học sinh giỏi của tổ 1 của lớp 10A là: B Dung,. Hoa Xác định tập hợp C gồm các học sinh giỏi của lớp 10A không thuộc tổ 1. Lời giải Ta có: C An,,. Thu Minh 1. Định nghĩa: C. X 1;0;1 . D. X 1;0;1;3;7. Lời giải Chọn B x 3 2 xx 10 21 0 x 7 Giải phương trình: . Vì x nên A 1;0;1;3;7. 3 xx 0 x 0 x 1 Giải bất phương trình: 3 2xx 1 5 2 2. Vì x nên chọn B 1;0;1. Vậy: AB\ 3;7. IV. Phần bù của hai tập hợp VÍ DỤ Ví Cho hai tập hợp Aa 0;1;2; và B 0;1; a ; b. Xác định tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc BVí. Lời giải Tập C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B nên:C 2 . 1. Định nghĩa: Khi BA thì AB\ gọi là phần bù của B trong A . 2. Kí hiệu: CBA 3. Các ví dụ Ví DỤ 1 Ví Phần bù của tập hợp các số tự nhiên trong tập các số nguyên là tập các số nguyên âm. Ví DỤ 2 Ví Phần bù của tập các số lẻ trong tập các số nguyên là tập các số chẵn. Ví DỤ 3 Ví Cho hai tập hợp: A 1;2;4;6 và B 1;2;3;4;5;6;7;8. Khi đó tập CAB là: A. 1;2;4;6 . B. 4;6 . C. 3;5;7;8 . D. 2;6;7;8 . Lời giải Chọn C Ta tìm tất cả các phần tử mà tập B có mà tập A không có. Vậy: CAB 3;5;7;8.
File đính kèm:
- chuyen_de_phuong_phap_cac_phep_toan_ve_tap_hop_dai_so_10.pdf