Chuyên đề phép trừ phân số Toán Lớp 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề phép trừ phân số Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề phép trừ phân số Toán Lớp 6

CHUYÊN ĐỀ 3 BÀI 7. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Mục tiêu Kiến thức + Hiểu khái niệm phân số đối. + Hiểu quy tắc thực hiện phép trừ hai phân số. Kĩ năng + Biết cách tìm phân số đối của một phân số. + Biết cách thực hiện phép tính trừ phân số. + Biết cách tính biểu thức có chứa phép trừ và phép cộng phân số. Trang 1 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tìm số đối của phân số Phương pháp giải a a 2 2 Số đối của phân số là Ví dụ. Số đối của là . b b 5 5 2 2 a a a a a 0 0 b b b b b 5 5 2 2 2 a, b , b 0 . 5 5 5 Ví dụ mẫu 2 3 1 Ví dụ 1. Tìm số đối của đối số sau và giải thích rõ vì sao: ; 3; ; ; 0; 2020. 7 5 4 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 Số đối của là vì 0 . 7 7 7 7 Số đối của 3 là 3 vì 3 3 0 . 3 3 3 3 Số đối của là vì 0. 5 5 5 5 1 1 1 1 Số đối của là vì 0. 4 4 4 4 Số đối của 0 là 0 vì 0 0 0 . Số đối của 2020 là 2020 vì 2020 2020 0 . Nhận xét: Số đối của 0 là 0. Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a 4 Nhận xét: b 9 Ta thấy a 7 0 a a a . b 8 b b b a 7 a a b 15 Do đó: . b b Hướng dẫn giải Trang 3 aca c b b b d Trừ hai phân số cùng mẫu 2 1 2 1 1 Ví dụ. . 5 5 5 5 a b a b mm m Trừ hai phân số khác mẫu 1 1 Bước 1. Quy đồng mẫu số các phân số Ví dụ 2. Tính . 2 3 1 3 1 2 Ta có ;. 2 6 3 6 Bước 2. Thực hiện phép trừ hai phân số 1 1 3 2 3 2 1 Suy ra . cùng mẫu. 2 3 6 6 6 6 Chú ý rút gọn kết quả. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính: 5 2 a) ; 7 7 23 7 b) ; 30 30 16 2 c) . 27 27 Hướng dẫn giải 5 2 5 2 3 a) . 7 7 7 7 23 723 7 23 7 30 b) 1. 30 30 30 30 30 16 2 16 2 16 2 18 2 c) . 27 27 27 27 27 27 3 Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính: 1 1 5 7 4 a) ; b) ; c) 1. 5 3 18 3 11 Hướng dẫn giải 1 1 3 5 3 5 2 a) . 5 3 15 15 15 15 5 7 5 42 5 42 47 b) . 18 3 18 18 18 18 Trang 5 15 :3 6 : 2 28 : 4 30 :3 10 : 2 24 :3 26 : 2 48: 4 39 : 3 24 : 2 5 3 7 10 5 8 13 12 13 12 5 3 10 7 5 8 13 13 12 12 5 3 10 7 5 8 13 12 5 13 12 8 13 12 5 1 1 8 5 1 1 8 5 0 8 5 . 8 Chú ý: Khi thực hiện các phép tính chứa phân số ta có thể rút gọn trước khi quy đồng để mẫu số chung đơn giản. Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Thực hiện các phép tính: 2 5 3 1 4 7 3 a) ; b) ; c) 2; d) . 11 11 5 6 9 8 4 Câu 2: Tính bằng cách hợp lí: 1 3 1 7 4 5 12 3 7 20 a) A ; b) B . 2 7 9 18 7 10 28 27 18 35 Câu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Một mình vòi thứ nhất chảy đầy bể hết 3 giờ, vòi thứ hai hết 5 giờ. Hỏi trong 1 giờ vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu? Câu 4: Một cái đĩa đựng một quả thanh long, một quả táo và một quả cam. Biết rằng quả thanh long nặng 1 1 1 kg, quả táo nặng kg và quả cam nặng kg. Hỏi cái đĩa nặng bao nhiêu nếu khối lượng của cả đĩa 3 8 4 5 và quả là kg? 4 Hướng dẫn giải bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1. Trang 7 1 1 5 3 2 (bể). 3 5 15 15 15 Câu 4. Khối lượng của ba loại quả là: 1 1 1 8 3 6 8 3 6 17 kg. 3 8 4 24 24 24 24 24 Khối lượng của cái đĩa là: 5 17 30 17 30 17 13 kg. 4 24 24 24 24 24 Dạng 3: Tính tổng của dãy số theo quy luật Ví dụ mẫu Ví dụ 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Tính: 1 ; ; ; ; . 2 2 3 3 4 4 5 5 6 b) Sử dụng kết quả của câu a) để tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 1 . 2 6 12 20 30 Hướng dẫn giải a) Ta có: 1 2 1 2 1 1 1 . 2 2 2 2 2 1 1 3 2 3 2 1 . 2 3 6 6 6 6 1 1 4 3 4 3 1 . 3 4 12 12 12 12 1 1 5 4 5 4 1 . 4 5 20 20 20 20 1 1 6 5 1 . 5 6 30 30 30 b) Áp dụng kết quả của câu a) ta được: 1 1 1 1 1 2 6 12 20 30 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 Trang 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 2 3 3 4 4 9 9 10 1 1 0 0 0 ... 0 10 1 1 10 10 1 10 10 9 . 10 Ví dụ 3. Tính các tổng sau: 1 1 1 1 a) A ... ; 2.4 4.6 6.8 18.20 1 1 1 1 1 b) B . 15 35 63 99 143 Hướng dẫn giải a) Với mọi n * ta có: 1 1 n 2 n 1 n 2 n 1 1 1 .... n n 1 2 n n 2 2 n n 2 n n 2 2 n n 2 Mở rộng: 1 1 1 1 Suy ra .. Với mọi a, n * ta có: n n 1 2 n n 2 1 1 1 1 1 Khi đó: .. n. n a 2.4 2 2 4 1 n a n 1 1 1 1 . .. a n. n a 4.6 2 4 6 1 1 1 1 1 1 1 .. .. a n n a 6.8 2 6 8 ........................... 1 1 1 1 . 18.20 2 18 20 Suy ra: 111111111 111 A . . . ... . . 2 2 4 2 4 6 2 6 8 2 18 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . ... 2 2 4 4 6 6 8 18 20 Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_phep_tru_phan_so_toan_lop_6.pdf